Trường đại học công nghiệp hà nộii điểm chuẩn năm 2022

Hai ngành ngôn ngữ khác là Trung Quốc và Nhật Bản có điểm chuẩn lần lượt là 26,19 và 25,81, cao hơn năm ngoái 2,9-3,41. Các ngành này có môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 nhưng được đưa về thang 30 theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.

Các ngành không có môn nhân hệ số, điểm xét tuyển bằng tổng điểm ba môn cộng điểm ưu tiên, mức trúng tuyển từ 20,8 đến 26,1, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thấp nhất. Dù vậy, đầu vào ngành này vẫn cao hơn năm ngoái 2,75 điểm.

Quảng cáo

Năm 2021, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển khoảng 7.120 sinh viên vào 39 ngành, trong đó 6.720 chỉ tiêu được tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, điểm trúng tuyển từ 18 đến 26.

Quảng cáo

Đại học Công nghiệp Hà Nội có trụ sở chính ở đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Ảnh: HaUI

Đại học công nghiệp Hà Nội là một trường đại học công lập, đa cấp, đa ngành nghề và ngày càng có nhiều sinh viên lựa chọn theo học. Chúng tôi xin chia sẻ đến độc giả Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà nội 2021 để bạn đọc quan tâm và theo dõi.

Giới thiệu Đại học công nghiệp Hà Nội

Trước khi giải đáp điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội  năm 2021 bài viết xin đưa ra các nội dung liên quan.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trường đại học công lập, đa cấp, đa ngành nghề, định hướng ứng dụng và thực hành trực thuộc Bộ Công thương. Trường đại học Công nghiệp Hà Nội có bề dày lịch sử, được thành lập từ năm 1898. Trường được nâng cấp lên đại học năm 2005 trên cơ sở Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội.

Tên tiếng anh của trường Đại học công nghiệp Hà Nội là Hanoi University of Industry (HAUI). Trường có 2 cơ sở đào tạo ở Hà Nội và 1 cơ sở đào tạo ở Hà Nam với tổng diện tích gần 50 ha. Cơ sở vật chất rộng rãi với hàng trăm phòng học, thực hành hiện đại. KTX cũng hiện đại với hơn 550 phòng cùng nhiều tiện ích như: sân chơi thể thao, dịch vụ thẻ ATM, siêu thị, nhà ăn… Hiện nay trường có hơn 1800 cán bộ, giáo viên, nhân viên với trên 80% trình độ Đại học và nhiều giáo viên dạy giỏi cấp toàn quốc. Đội ngũ giảng viên chuẩn chất, nhiệt tình. Linh hoạt trong đào tạo: Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau; Sinh viên học hết năm thứ nhất có thể chuyển ngành khác với điều kiện điểm xét tuyển phải lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành chuyển đến.

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội có địa chỉ cơ sở 1 tại số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội; Cơ sở 2: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam. Số điện thoại liên hệ của trường là 0243 765 5121, Email: ; Website: https://www.haui.edu.vn.

Chuyên ngành đào tạo Đại học công nghiệp Hà Nội

Trong những năm qua nhà trường đã xây dựng được chương trình và đào tạo 21 chuyên ngành đại học chính quy, 18 chuyên ngành đào tạo cao đẳng chính quy, 14 chuyên ngành Trung cấp chuyên nghiệp và nhiều chương trình khác nhau.

+ Quy mô đào tạo của trường trên 50.000 học sinh, sinh viên.

+ Trường đã xây dựng mạng lưới liên kết đào tạo với hơn 20 cơ sở đào tạo trên cả nước

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội đào tạo đa ngành và mức điểm chuẩn đầu vào không quá cao và là lưạ chọn của ngày càng nhiều thí sinh hiện nay.

Học phí Đại học công nghiệp Hà Nội

Học phí trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được tính trên tổng số tín chỉ của các môn học sinh viên đăng ký học trong 1 học kỳ. Mức học phí chương trình học thu trên 1 tín chỉ học phí, chính vì thế mà mỗi ngành có mỗi mức thu khác nhau theo số tín chỉ mà sinh viên sẽ học.  Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học..

Hiện nay mức học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Đối với học phí năm 2021 của trường thì trường sẽ có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội năm 2021

Năm 2021, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.120 chỉ tiêu đại học chính quy với 3 phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1: Tuyển thẳng cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Theo đó, trường tuyển thẳng không giới hạn chỉ tiêu

+ Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, dự kiến 350 chỉ tiêu.

+ Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, dự kiến 6.770 chỉ tiêu. Theo đó, thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo.

Luật Hoàng Phi xin chia sẻ điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả để bạn đọc theo dõi và nắm được thông tin.

STT Tên ngành Khối Thi Điểm chuẩn Lưu ý
1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 Chưa công bố
2 Marketing A00, A01, D01 Chưa công bố
3 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 Chưa công bố
4 Kế toán A00, A01, D01 Chưa công bố
5 Kiểm toán A00, A01, D01 Chưa công bố
6 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 Chưa công bố
7 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 Chưa công bố
8 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 Chưa công bố
9 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 Chưa công bố
10 Hệ thống thông tin A00, A01 Chưa công bố
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 Chưa công bố
12 Công nghệ thông tin A00, A01 Chưa công bố
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 Chưa công bố
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 Chưa công bố
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 Chưa công bố
16 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 Chưa công bố
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 Chưa công bố
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 Chưa công bố
19 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 Chưa công bố
20 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 Chưa công bố
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 Chưa công bố
22 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 Chưa công bố
23 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 Chưa công bố
24 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 Chưa công bố
25 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 Chưa công bố
26 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 Chưa công bố
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 Chưa công bố
28 Ngôn ngữ Anh D01 Chưa công bố
29 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 Chưa công bố
30 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 Chưa công bố
31 Du lịch C00, D01, D14 Chưa công bố
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 Chưa công bố
33 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 Chưa công bố
34 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 Chưa công bố
35 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 Chưa công bố
36 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 Chưa công bố

Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội  năm 2021 theo các ngành, mã ngành tuyển sinh. Mong rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích với phụ huynh và các thí sinh để đưa ra lưạ chọn tốt nhất.