Là một cơ sở giáo dục hệ Đại học ở Việt Nam, trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) đã dần khẳng định được vị thế của mình trong việc đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực trẻ, năng động và sáng tạo. Đó cũng là lý do tại sao nhiều bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh lựa chọn ngôi trường này để theo học trong chặng đường những năm sắp tới. Tuy vậy, mức học phí của trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là cao hay
thấp? Trường có chính sách hỗ trợ, chính sách học bổng như thế nào vẫn là thắc mắc của nhiều người. Do vậy, bài viết sau xin chia sẻ một số thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề này tới quý bạn đọc. Nội dung bài viết - 1 Giới thiệu chung trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)
- 2 Dự kiến học phí năm 2023 của NTTU
- 3 Học phí năm 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là bao nhiêu?
- 4 Học phí năm 2021 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là bao nhiêu?
- 5 Năm học 2020, trường Đại học
Nguyễn Tất Thành (NTTU) có mức thu học phí như thế nào?
- 6 Năm 2019, mức thu của trường đại học Nguyễn Tất Thành là bao nhiêu?
- 7 Năm tuyển sinh 2021, trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) có điểm gì đặc biệt?
- 8 Chính sách
hỗ trợ sinh viên của trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2021 có gì mới?
Giới thiệu chung trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU – Nguyen Tat Thanh University)
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Website:
http://ntt.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
- Mã tuyển sinh: NTT
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300
Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất
Thành (NTTU). Dự kiến học phí năm 2023 của NTTUDựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ. Học phí năm 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là bao nhiêu?
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi: Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 1
| Điều dưỡng
| 147,956,000
| 15,118,400
| 2
| Dược học
| 228,040,000
| 15,340,000
| 3
| Y học dự phòng
| 300,200,000
| 13,020,000
| 4
| Y khoa
| 612,600,000
| 12,320,000
| 5
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 153,513,000
| 15,023,000
|
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 6
| Luật kinh tế
| 125,636,000
| 11,360,000
| 7
| Kế toán
| 124,412,000
| 13,340,000
| 8
| Tài chính – Ngân hàng
| 124,820,000
| 14,644,000
| 9
| Quản trị kinh doanh
| 123,452,000
| 14,768,000
| 10
| Quản trị nhân lực
| 113,636,000
| 14,848,000
| 11
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 148,800,000
| 14,010,000
| 12
| Marketing
| 147,670,000
| 12,600,000
| 13
| Thương mại điện tử
| 147,100,000
| 12,410,000
| 14
| Kinh doanh quốc tế
| 123,468,000
| 13,732,000
| 15
| Quản trị khách sạn
| 126,880,000
| 13,276,000
| 16
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 126,880,000
| 13,276,000
| 17
| Du lịch
| 129,032,000
| 15,916,000
|
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 18
| Đông Phương Học
| 156,785,200
| 14,792,800
| 19
| Ngôn ngữ Anh
| 154,954,800
| 15,976,400
| 20
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 138,716,000
| 14,524,000
| 21
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
| 145,354,000
| 15,422,000
| 22
| Việt Nam Học
| 123,112,000
| 14,860,000
| 23
| Tâm lý học
| 128,590,000
| 15,862,000
| 24
| Quan hệ công chúng
| 154,686,400
| 14,278,000
| 25
| Quan hệ quốc tế
| 139,568,000
| 18,422,800
|
Tương tự như mức tăng các ngành trên. Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ và nhóm ngành Nghệ thuật cũng sẽ có mức tăng không quá 10%.
Học phí năm 2021 của trường
Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là bao nhiêu?Năm 2021, tùy theo khối ngành và hệ đào tạo mà trường Nguyễn Tất Thành quy định mức thu học phí khác nhau. Các bạn có thể quan sát những bảng dưới đây để nắm bắt được mức thu từng ngành theo kỳ học và theo toàn khóa học. Mức thu được tính theo đơn vị Việt Nam Đồng và không thay đổi trong suốt thời gian sinh viên học tập tại trường. Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 1
| Điều dưỡng
| 162,751,600
| 15,118,400
| 2
| Dược học
| 250,844,000
| 16,874,000
| 3
| Y học dự phòng
| 330,220,000
| 14,322,000
| 4
| Y khoa
| 673,860,000
| 13,552,000
| 5
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 168,864,300
| 16,525,300
|
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 6
| Luật kinh tế
| 138,199,600
| 12,496,000
| 7
| Kế toán
| 136,853,200
| 14,674,000
| 8
| Tài chính – Ngân hàng
| 137,302,000
| 16,108,400
| 9
| Quản trị kinh doanh
| 135,797,200
| 16,244,800
| 10
| Quản trị nhân lực
| 124,999,600
| 16,332,800
| 11
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 163,680,000
| 15,411,000
| 12
| Marketing
| 162,437,000
| 13,860,000
| 13
| Thương mại điện tử
| 161,810,000
| 12,410,000
| 14
| Kinh doanh quốc tế
| 123,468,000
| 13,651,000
| 15
| Quản trị khách sạn
| 135,814,800
| 15,105,200
| 16
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 139,568,000
| 14,603,600
| 17
| Du lịch
| 139,568,000
| 14,603,600
|
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 18
| Đông Phương Học
| 142,532,000
| 13,448,000
| 19
| Ngôn ngữ Anh
| 140,868,000
| 14,524,000
| 20
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 138,716,000
| 14,524,000
| 21
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
| 132,140,000
| 14,020,000
| 22
| Việt Nam Học
| 111,920,000
| 14,860,000
| 23
| Tâm lý học
| 116,900,000
| 14,420,000
| 24
| Quan hệ công chúng
| 140,624,000
| 12,980,000
| 25
| Quan hệ quốc tế
| 126,880,000
| 16,748,000
|
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 26
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 114,044,000
| 13,400,000
| 27
| Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
| 113,300,000
| 14,972,000
| 28
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 113,300,000
| 13,484,000
| 29
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
| 113,468,000
| 12,740,000
| 30
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 113,624,000
| 14,060,000
| 31
| Công nghệ thực phẩm
| 113,132,000
| 12,992,000
| 32
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 104,204,000
| 16,952,000
| 33
| Công nghệ sinh học
| 113,300,000
| 15,340,000
| 34
| Công nghệ thông tin
| 114,212,000
| 13,684,000
| 35
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 114,212,000
| 13,684,000
| 36
| Kỹ thuật phần mềm
| 114,212,000
| 13,684,000
| 37
| Kỹ thuật xây dựng
| 114,212,000
| 12,772,000
| 38
| Kiến trúc
| 142,244,000
| 15,412,000
| 39
| Thiết kế đồ họa
| 113,228,000
| 13,684,000
| 40
| Thiết kế nội thất
| 127,652,000
| 16,348,000
| 41
| Kỹ thuật y sinh
| 149,038,000
| 11,660,000
| 42
| Vật lý y khoa
| 169,814,000
| 15,990,000
|
Nhóm ngành Nghệ thuật
STT
| Tên ngành
| Học phí toàn khóa
| Học phí học kỳ 1
| 43
| Piano
| 136,220,000
| 13,000,000
| 44
| Thanh nhạc
| 136,220,000
| 13,000,000
| 45
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
| 132,140,000
| 16,984,000
| 46
| Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
| 142,508,000
| 15,436,000
| 47
| Quay phim
| 145,172,000
| 15,664,000
| 48
| Truyền thông đa phương tiện
| 161,959,000
| 16,310,000
|
Năm 2020, trường Đại học Nguyễn Tất Thành có đơn giá học phí như sau: - Đối với các học phần đại cương: 660.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này không thay đổi trong năm 2021.
- Đối với các học phần cơ sở ngành: Dao động từ 744.000 – 1.380.000 VNĐ/tín chỉ. Tùy từng ngành học mà nhà trường sẽ thu cao hơn hoặc thấp hơn mức nêu trên.
- Đối với các học phần chuyên ngành: Sinh viên sẽ phải đóng từ 744.000 –
1.661.000 VNĐ/tín chỉ. Trường Nguyễn Tất Thành sẽ có thông báo cụ thể cho từng ngành học.
Năm 2019, mức thu của trường đại học Nguyễn Tất Thành là bao nhiêu?Năm 2019, tùy theo thời gian đào tạo cũng như các chuyên ngành sinh viên theo học mà nhà trường sẽ có mức thu khác nhau, dao động từ 22.200.000 – 70.000.000 VNĐ/năm học. Đây là mức thu không thay đổi trong toàn
khóa học. Tuy nhiên, mức học phí này chỉ mang tính chất tham khảo, trên thực tế, tùy vào mỗi kỳ học sinh viên đăng ký lượng tín chỉ ít hay nhiều mà mức học phí được áp dụng sẽ khác nhau. Năm tuyển sinh 2021, trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) có điểm gì đặc biệt?Ban tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/3/2021 với
05 hình thức tuyển sinh chính. Đó là: - Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 5: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức.
Chính sách hỗ trợ sinh viên của trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2021 có gì mới?Nhằm giúp sinh viên của trường theo học giảm bớt gánh nặng về tài chính cũng như ảnh hưởng bởi dịch covid 19 gây ra, ban lãnh đạo trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã có nhiều ưu đãi trong chính sách học bổng, học phí. Cụ thể:
STT
| Tên học bổng/ưu đãi
| Đối tượng áp dụng
| Ghi chú
| 1
| Voucher khóa học ngoại ngữ
| Sinh viên khóa tuyển sinh 2021 nhập học trước 31/08/2021
| Áp dụng tại trung tâm ngoại ngữ của trường
| 2
| Học bổng 3.000.000 VNĐ
| Tất cả sinh viên trúng tuyển
|
| 3
| Học bổng 4.000.000
| Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi THPTQG/học bạ THPT trên 24 điểm
|
| 4
| Học bổng 6.000.000
| Sinh viên trúng tuyển các ngành:- Thanh nhạc
- Piano
- Kỹ thuật y sinh
- Vật lý y khoa
- Công nghệ sinh học
|
| 5
| Học bổng = 20% học phí
| Nữ sinh viên trúng tuyển các ngành:- Kiến trúc
- Thiết kế nội thất
- Kỹ thuật xây dựng
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
| Áp dụng cho năm học đầu tiên
| 6
| Học bổng = 50% học phí
| - Sinh viên trúng tuyển ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
- Sinh viên đạt giải cao tại các cuộc thi nghệ thuật Quốc gia, trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano
| 7
| Học bổng 100%
| Sinh viên là thủ khoa đầu vào của trường
| 8
| Học bổng = 50% học phí học kỳ đầu tiên
| Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT thân thiết
| Danh sách các trường thân thiết xem tại website của trường
|
*Lưu ý rằng: Sinh viên chỉ được nhận một mức học bổng có giá trị cao nhất. Đăng nhập |