Từ điện tiếng Anh chuyên ngành điện - điện tử

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành ngoài việc học giao tiếp thì bạn phải thường xuyên tìm đọc tài liệu và học từ vựng liên quan đến chuyên ngành đó. aroma – tiếng Anh cho người đi làm xin giới thiệu với các kĩ sư điện tử, những người học chuyên ngành điện – điện tử 70 từ vựng thường xuyên gặp trong ngành.

Download TỔNG HỢP 5000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN

Chúng ta cùng chia 70 từ vựng này thành các đoạn nhỏ, mỗi ngày học từ 10-15 từ, sau 1 tuần là bạn đã có thể học hết 70 từ vựng này rồi.

Từ điện tiếng Anh chuyên ngành điện - điện tử

Ok, are you ready? Bạn đã sẵn sàng để học 10 từ mới đầu tiên ngày hôm nay rồi chứ. Ngày thứ nhất nên chúng ta sẽ chỉ học 10 từ.

  1. Introduction /¸intrə´dʌkʃən/ – Nhập môn, giới thiệu
  2. Theorem /‘θiərəm/– định lý
  3. Linear /ˈlɪnɪə/ – Tuyến tính
  4. Ideal /ʌɪˈdɪəl/ (a) –  Lý tưởng
  5. Voltage source /ˈvəʊltɪdʒ – sɔːs/– Nguồn áp
  6. Current source /ˈkʌr(ə)nt – sɔːs/ – Nguồn dòng
  7. Voltage divider /ˈvəʊltɪdʒ – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân áp
  8. Current divider /ˈkʌr(ə)nt – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân dòng
  9. Superposition /suːpəpəˈzɪʃ(ə)n/– (Định luật) chồng chất
  10. Ohm’s law – Định luật Ôm

Well done, đã học xong 10 từ đầu tiên, không quá khó phải không, ngày hôm nay chúng ta sẽ học nhiều hơn, 15 từ nhé.

  1. Concept /ˈkɒnsɛpt/– Khái niệm
  2. Signal source /ˈsɪɡn(ə)l – sɔːs/ – Nguồn tín hiệu
  3. Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/ – Bộ/mạch khuếch đại
  4. Load /ləʊd/ Tải
  5. Ground terminal /ɡraʊnd -ˈtəːmɪn(ə)l/ – Cực (nối) đất
  6. Input /ˈɪnpʊt/ – Đầu vào, Cổng vào
  7. Output /ˈaʊtpʊt/– Đầu ra, cổng ra
  8. Open-circuit /ˈəʊp(ə)n – ˈsəːkɪt/– Hở mạch
  9. Gain /ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
  10. Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ – ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
  11. Current gain /ˈkʌr(ə)nt ɡeɪn/ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  12. Power gain /ˈpaʊə – ɡeɪn/ – Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  13. Power supply /ˈpaʊə -ˈsʌpli/ – Nguồn (năng lượng)
  14. Power conservation /ˈpaʊə – conservation/ – Bảo toàn năng lượng
  15. Efficiency /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/– Hiệu suất

Wow, đến hôm nay bạn đã học được 25 từ rồi đó, áp dụng ngay vào công việc nhé. Hãy sắm cho mình một cuốn sổ nhỏ luôn ghi các từ mới lấy ra học trong lúc rảnh rỗi nhé. Việc lấy ra học và nhìn mặt chữ nhiều lần sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn rất nhiều.

Tiếp tục với 20 từ mới của ngày hôm nay nhé

  1. Cascade /kasˈkeɪd/ – Nối tầng
  2. Notation /nəʊˈteɪʃ(ə)n/– Cách ký hiệu
  3. Specific /spəˈsɪfɪk/ Cụ thể
  4. Magnitude /ˈmæɡ.nə.tuːd/– Độ lớn
  5. Phase /feɪz/– Pha
  6. Model /ˈmɑː.dəl/– Mô hình
  7. Transconductance /ˌtranskənˈdʌkt(ə)ns/ – Độ dẫn truyền
  8. Resistance /rɪˈzɪs.təns/ – Điện trở
  9. Uniqueness /juːˈniːk/– Tính độc nhất
  10. Response /rɪˈspɑːns/ – phản ứng
  11. Differential /dɪf.əˈren.ʃəl/– vi phân
  12. Differential-mode /dɪf.əˈren.ʃəl – moʊd/– Chế độ vi sai (so lệch)
  13. Common-mode – /ˈkɑː.mən – moʊd/- Chế độ cách chung
  14. Rejection Ratio /rɪˈdʒek.ʃən – ˈreɪ.ʃi.oʊ/– Tỷ số khử
  15. Operational amplifier /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl – ˈæm.plə.faɪ.ɚ/ – Bộ khuếch đại thuật toán
  16. Operation – /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Sự hoạt động
  17. Negative – /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/ Âm
  18. Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Hồi tiếp
  19. Slew rate – Tốc độ thay đổi

Từ điện tiếng Anh chuyên ngành điện - điện tử

Khi đã tạo được thói quen học thì mọi thứ đã không còn khó khăn nữa, đến hôm nay bạn đã học được 45 từ mới rồi đó, chúng ta tiếp tục học 35 từ cuối cùng nhé.

45 Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu)

46 Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp

47 Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng

50 Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./ Bộ/mạch khuếch đại vi sai

51 Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtər/ Bộ/mạch tích phân

52 Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân

53 Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai

54 Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/–  Hệ phương trình

55 Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)

56 Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải)

57 Analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích

58 Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn

59 Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng

60 Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định

61 Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số

62 Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải

63 Half-wave – Nửa song

64 Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/ Bộ/mạch chỉnh lưu

65 Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích)

66 Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung

67 Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô

68 Half-cycle –  Nửa chu kỳ

69 Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)

70 Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược

Xong rồi, vậy là bạn đã học xong 70 từ vựng chuyên ngành điện – điện tử. Aroma tin rằng với những từ vựng chuyên ngành bổ ích này bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng và khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

Ngoài ra, nếu kiến thức tiếng Anh của bạn chưa thực sự hoàn chỉnh và cần có một nền tảng vững chắc trước khi bắt đầu với tiếng Anh chuyên ngành. Hãy tham gia khóa học tiếng anh giao tiếp dành cho người đi làm để giao tiếp tiếng anh chuyên ngành dễ dàng hơn nhé!

%CODE9%

Giới thiệu về Aroma

AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm là một trong những tổ chức giáo dục đào tạo chuyên sâu tiếng Anh cho người đi làm hàng đầu trong cả nước hiện nay.

+ Chương trình đào tạo:

  • Chương trình đào tạo sát với thực tế, phù hợp với công việc, đặc thù trong giao tiếp của người đi làm. Học và thực hành thông qua các tình huống thực tế.

  • Tiếp cận tiếng Anh với môi trường học đồng nhất, chuyên nghiệp. Không học lẫn học sinh – sinh viên, “đến giáo viên cũng là người đi làm”!

Nếu bạn chưa biết và thực sự muốn tìm hiểu trình độ tiếng Anh của mình ở mức nào, hãy làm điều đó bằng cách để lại thông tin vào khung dưới đây. Chúng tôi sẽ TƯ VẤN và gửi BÀI TEST MIỄN PHÍ cho bạn trong thời gian sớm nhất.

Nội dung khác liên quan:

 [formcraft id=’1′]