Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành ngoài việc học giao tiếp thì bạn phải thường xuyên tìm đọc tài liệu và học từ vựng liên quan đến chuyên ngành đó. aroma – tiếng Anh cho người đi làm xin giới thiệu với các kĩ sư điện tử, những người học chuyên ngành điện – điện tử 70 từ vựng thường xuyên gặp trong ngành. Download TỔNG HỢP 5000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN Chúng ta cùng chia 70 từ vựng này thành các đoạn nhỏ, mỗi ngày học từ 10-15 từ, sau 1 tuần là bạn đã có thể học hết 70 từ vựng này rồi. Ok, are you ready? Bạn đã sẵn sàng để học 10 từ mới đầu tiên ngày hôm nay rồi chứ. Ngày thứ nhất nên chúng ta sẽ chỉ học 10 từ.
Well done, đã học xong 10 từ đầu tiên, không quá khó phải không, ngày hôm nay chúng ta sẽ học nhiều hơn, 15 từ nhé.
Wow, đến hôm nay bạn đã học được 25 từ rồi đó, áp dụng ngay vào công việc nhé. Hãy sắm cho mình một cuốn sổ nhỏ luôn ghi các từ mới lấy ra học trong lúc rảnh rỗi nhé. Việc lấy ra học và nhìn mặt chữ nhiều lần sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn rất nhiều. Tiếp tục với 20 từ mới của ngày hôm nay nhé
Khi đã tạo được thói quen học thì mọi thứ đã không còn khó khăn nữa, đến hôm nay bạn đã học được 45 từ mới rồi đó, chúng ta tiếp tục học 35 từ cuối cùng nhé. 45 Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu) 46 Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp 47 Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng 50 Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./– Bộ/mạch khuếch đại vi sai 51 Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtər/ Bộ/mạch tích phân 52 Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân 53 Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai 54 Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/– Hệ phương trình 55 Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) 56 Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải) 57 Analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích 58 Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn 59 Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng 60 Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định 61 Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số 62 Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải 63 Half-wave – Nửa song 64 Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/– Bộ/mạch chỉnh lưu 65 Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích) 66 Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung 67 Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô 68 Half-cycle – Nửa chu kỳ 69 Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng) 70 Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược Xong rồi, vậy là bạn đã học xong 70 từ vựng chuyên ngành điện – điện tử. Aroma tin rằng với những từ vựng chuyên ngành bổ ích này bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng và khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Ngoài ra, nếu kiến thức tiếng Anh của bạn chưa thực sự hoàn chỉnh và cần có một nền tảng vững chắc trước khi bắt đầu với tiếng Anh chuyên ngành. Hãy tham gia khóa học tiếng anh giao tiếp dành cho người đi làm để giao tiếp tiếng anh chuyên ngành dễ dàng hơn nhé! %CODE9% Giới thiệu về AromaAROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm là một trong những tổ chức giáo dục đào tạo chuyên sâu tiếng Anh cho người đi làm hàng đầu trong cả nước hiện nay. + Chương trình đào tạo:
Nếu bạn chưa biết và thực sự muốn tìm hiểu trình độ tiếng Anh của mình ở mức nào, hãy làm điều đó bằng cách để lại thông tin vào khung dưới đây. Chúng tôi sẽ TƯ VẤN và gửi BÀI TEST MIỄN PHÍ cho bạn trong thời gian sớm nhất. Nội dung khác liên quan:[formcraft id=’1′] |