Từ vựng tiếng Anh hay về cuộc sống

Danh ngôn tiếng Anh hay và ý nghĩa sẽ là những tài liệu học tiếng Anh đặc biệt mà các bạn nhất thiết nên lưu ý trong quá trình học tiếng Anh của mình. Với quá trình học tiếng Anh, các bạn hãy chú ý tới những câu danh ngôn tiếng Anh hay về cuộc sống. Top 10 danh ngôn tiếng Anh hay về cuộc sống này là những tài liệu học tiếng Anh thú vị dành cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

1.The busy have no time for tears

( Người bận rộn chẳng có thời gian để khóc )

Busy/ˈbɪz.i/:bận rộn

Tear /teәr/ : nước mắt

  1. It is a good thing to be rich and a good thing to be strong but It is a better thing to be loved of many friends

( Giàu có, khỏe mạnh là điều tốt nhưng điều tốt hơn là được bạn bè yêu thương)

Rich/rɪtʃ/ : giàu có ­

Strong /strɒŋ/ : mạnh mẽ

  1. Friends are like stars,they always seem to shine when the night is as its darkest

( Tình bạn như những ngôi sao, chúng luôn luôn chiếu sáng vào những đêm tối nhất)

Star /stɑːr/ : ngôi sao ­

Shine/ʃaɪn/: ánh sáng, chiếu sáng ­

dark/dɑːk/: tối, đêm tối

  1. We could never learn to be brave and patient, if there were only joy in the world

( Chúng ta không bao giờ có thể học được để trở nên can đảm và kiên nhẫn nếu chỉ có niềm vui trên thế gian này)

Brave/breɪv/  : sự can đảm

Patient/ˈpeɪ.ʃənt/  : kiên nhẫn

Joy /dʒɔɪ/ : niềm vui

  1. Friendship doubles your joys and divides your sorrows

( Tình bạn nhân đôi niềm vui và chia sẻ nỗi buồn của bạn)

Double /ˈdʌb.əl/ : nhân đôi

Divide /dɪˈvaɪd/ : chia ra

  1. When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile

( Khi cuộc đời cho bạn trăm lý do để khóc, hãy chỉ cho cuộc đời thấy bạn có nghìn lý do để cười)

Reason /ˈriː.zən/: lý do

  1. Ambition is the path to success. Persistence is the vehicle you arrive in

( Tham vọng là con đường dẫn bạn đến thành công. Sự kiên trì là chiếc xe chở bạn trên con đường đó)

–Ambition /æmˈbɪʃ.ən/  : tham vọng

Path /pɑːθ/ : con đường

Persistence /pəˈsɪs.təns/: sự kiên trì

  1. Don’t let schooling interfere with your education

(Đừng để trường lớp cản con đường giáo dục của bạn)

Schooling /ˈskuː.lɪŋ/ :sự giáo dục của nhà trường

Interfere /ˌɪn.təˈfɪər/ : gây rắc rối, cản trở

Education /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ : giáo dục

  1. Life is a succession of lessons which must be lived to be understood

(Cuộc sống là một chuỗi bài học mà bạn cần phải sống mới hiểu được)

Succession /səkˈseʃ.ən/ : chuỗi, sự kế tiếp

Lesson /ˈles.ən/: bài học

  1. Life is not fair, get used to it

(Cuộc sống không công bằng, hãy làm quen với nó)

Fair /feər/ : công bằng

10 danh ngôn tiếng Anh hay và ý nghĩa về cuộc sống này mang đến cho các bạn những nhóm tiếng Anh cũng như những từ vựng tiếng Anh và cách sử dụng của nhóm từ vựng đó. Hãy chú ý để có thêm những chủ điểm học tiếng Anh thú vị nhé!

xem ngay:  Học tiếng Anh qua những câu danh ngôn của Bill Gates

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp và học thuật, bạn đã biết hết những từ đó chưa?

Từ vựng là vốn kiến thức vô cùng rộng lớn khi bạn học bất kỳ ngoại ngữ nào, dành thời gian để học từ vựng mỗi ngày sẽ rất có ích cho bạn khi cần dùng đến. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống cần thiết hơn cả vì đó là chất liệu giúp bạn xây dựng nên những cuộc hội thoại trong cuộc sống, mọi thứ bạn cần sẽ được bật mí ngay sau đây!

Những từ vựng bạn đã từng biết có thể chỉ đáp ứng được một phần nào đó nhu cầu sử dụng của bạn trong cuộc sống, trong một số trường hợp bạn sẽ cần dùng đến từ vựng đặc biệt để thể hiện quan điểm của mình, nhờ vậy người nghe sẽ dễ dàng nắm bắt những gì bạn muốn truyền đạt.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống thông dụng

(to) live from hand to mouth

Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng

jack of all trades

người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

(be) full of beans

hăng hái, sôi nổi

(be) full of oneself

tự đắc, tự hào về mình

eager beaver

người tham việc, người làm việc chăm chỉ

cough potato

người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi

big cheese

nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng

behind the times

người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu

bad egg

kẻ không ra gì, người không đáng tin

goody-goody

người tỏ ra tử tế

above-board

thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm

(to) set a good example

nêu gương tốt, tấm gương tốt

positive outlook on life

quan điểm tích cực về cuộc sống

(to) take someone’s advice

nghe theo lời khuyên của ai đó

(to) get on with somebody

ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai

hard-working

làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng

major influence

gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó

(to) put others first

nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình

sense of humour

sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh

(to) stand out

nổi bật, gây sự chú ý

well-built

mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng

open-minded

phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới

middle-aged

ở tuổi trung niên

Hot-temper

nóng tính, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp

bad tempered

nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu

civil servant

công chức nhà nước

laid-back

dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng

self-confident

tự tin

(to) take after somebody

giống ai đó

(to) hide one’s light under a bushel

giấu đi tài năng, sở trường của ai đó

fun-loving

yêu thích những trò vui, vui vẻ

broad-minded

chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi

(be) the life and soul of the party

một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động

(to) bend over backwards

cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó

(to) make an impression

tạo ấn tượng, gây ấn tượng

(be) popular with somebody

được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ

well-educated

được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao

two-faced

hai mặt, không đáng tin cậy

thick-skinned

Không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày

self-effacing

tự khiêm tốn

self-centred

ích kỷ

self-assured

tự tin

quick-tempered

nóng tính

painfully shy

vô cùng nhút nhát, khép mình

narrow minded

hẹp hòi, thiên vị, không công bằng

good company

một người bạn dễ gần, hòa đồng

fair-minded

đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị

easy-going

hòa đồng, dễ chịu, thoải mái

well-known

hầu như ai cũng biết, nổi tiếng

(to) make time for

dành thời gian cho (ai đó)

(to) get along

sống, xoay xở, làm ăn

(to) bring up

nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ

Từ vựng tiếng Anh hay về cuộc sống
Học những từ đơn giản nhất giúp bạn sử dụng chúng một cách hiệu quả (Nguồn: apollo360)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đời sống nâng cao

Những từ vựng sau đây mang tính học thuật cao, bạn nên sử dụng chúng để gây ấn tượng khi giao tiếp với những người quan trọng có ảnh hưởng đến công việc, cuộc sống hoặc trong các kỳ thi Anh ngữ.

a way of life

cuộc sống, cách sống, lối sống

A nomadic lifestyle

Cuộc sống nay đây mai đó, lối sống du mục

urban landscape

cảnh quan đô thị

affluent

giàu có, có nhiều tiền

border

đường biên giới

building

tòa nhà, nhà, công trình

Gothic architecture

Kiến trúc Gothic

(to) have access to

được gần gũi ai, được tiếp cận điều gì

(to) conclude a peace

ký hiệp ước hòa bình

(to) conduct research

tiến hành nghiên cứu; nghiên cứu để có thông tin.

(to) consume an amount of energy

tiêu thụ một lượng năng lượng

crime rate

tỷ lệ tội phạm

local culture

văn hóa địa phương, tập tục địa phương

diverse range of something

phạm vi đa dạng (phong phú) về điều gì đấy

feature of something

đặc tính của một cái gì đó

(to) grow up

lớn lên, trưởng thành

(to) ignore the fact that

bỏ qua thực tế rằng, từ chối thực tế là

low income family

gia đình có thu nhập thấp

industrialized economy

nền kinh tế công nghiệp

far-reaching influence

sự ảnh hưởng sâu rộng

measurement methods

Phương pháp đo đạc

a proper nutrition

chế độ dinh dưỡng thích hợp

long-term outcome

kết quả lâu dài

(to) rank as something

Được đánh giá như, được xếp loại như

negative reaction

sự phản ứng tiêu cực

(to) gain a reputation

đạt được danh tiếng

(to) concentrate resources

tập trung nguồn lực

(to) run short of something

trở nên thiếu hụt cái gì đó

the first-class status

thứ hạng cao nhất

(to) tend to be

có xu hướng

the capital of somewhere

thủ đô của một nơi nào đó

the coast of somewhere

bờ biển của nơi nào đó

the community of something

cộng đồng của điều gì/ tộc người/ chủng người

council

hội đồng

the countryside

nông thôn, miền quê

explore

khám phá, tìm hiểu, thăm dò

Từ vựng tiếng Anh hay về cuộc sống
Từ vựng tiếng Anh về đời sống giúp ích rất nhiều cho bạn trong các kỳ thi đấy! (Nguồn: freepik)

an account of something

báo cáo, tường thuật, miêu tả chuyện gì đó

ancient times

thời cổ đại, thời xa xưa

(to) award for someone

tặng thưởng cho ai đó, trao tặng cho ai đó

fringe benefits

phúc lợi phi tiền tệ, phụ cấp

(be) combined to do something

được kết hợp lại để làm điều gì đó

commentary on something

bài bình luận (lời bình) về chuyện gì đó

the community of something

cộng đồng của điều gì/ tộc người/ chủng người

the compass of someone

giới hạn hiểu biết/ năng lực của ai đó

the context of something

trong bối cảnh gì đó

definition of something

sự định rõ, sự xác định (quyền lợi, ranh giới...)

a humanities degree

cử nhân khoa học nhân văn

(to) establish oneself

ổn định cuộc sống; khẳng định bản thân

eventually become

cuối cùng cũng trở thành

expedition to somewhere

cuộc hành trình, cuộc thám hiểm đến nơi nào đó

experiment demonstrates something

Thí nghiệm cho thấy một điều gì đó

extensive use of something

ứng dụng rộng rãi của thứ gì đó

formal education

giáo dục chính quy, đào tạo chính quy

generation of something

thế hệ thuộc đối tượng (hoặc nhóm người nào đó)

individual interest

quyền lợi cá nhân

(to) interrupt one’s activity

làm gián đoạn hoạt động của ai đó

(to) memorise something

ghi nhớ, thuộc lòng

(to) preserve order

giữ được trật tự

(to) prove the truth

chứng tỏ sự thật

(to) regard as something

cách nhìn, cái nhìn về một việc gì đấy

(to) save the day

cứu vãn tình thế

one’s skill in something

kỹ năng của ai trong việc gì đó

(to) support a family

nuôi nấng, cấp dưỡng, hỗ trợ gia đình

technique of doing something

kỹ thuật, phương pháp làm điều gì đấy

traditional values

giá trị truyền thống

(to) go on a voyage

đi du lịch xa bằng đường biển

wave motion

chuyển động sóng

advice on something

lời khuyên về cái gì đó

a financial adviser

cố vấn tài chính

an advertisement for something

quảng cáo cho cái gì đó

advertising campaign

chiến dịch quảng cáo

advertise for someone

quảng cáo cho ai đó

intense heat

sức nóng dữ dội

the acquisition of something

việc thu hồi/ giành được một cái gì đó

the abuse of someone

sự lạm dụng ai đó

a company acquires something

một công ty mua lại cái gì

an irrelevant detail

một chi tiết không liên quan

(to) strongly favour something

ủng hộ mạnh mẽ điều gì

the geology of somewhere

địa chất của một nơi nào

the advantage of something

ưu điểm của cái gì đó

(to) take advantage of something/somebody

tận dụng lợi thế/cơ hội

(to) take away

mang đi, lấy đi, cất đi, đem đi

(to) calm someone down

bình tĩnh lại, làm dịu đi, làm bớt (đau)

(to) tone up

làm cho mạnh lên, làm cho khỏe ra

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Đời sống sẽ là cẩm nang giúp bạn tự tin thể hiện khả năng tiếng Anh của mình với người nước ngoài, đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh hiệu quả nhé.

Bảng danh sách
trung tâm tiếng Anh

Quang Vinh tổng hợp

Nguồn: vobmapping

Nguồn ảnh cover: vnrea

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề


Bạn đang tìm cho mình một khóa học giao tiếp tiếng Anh với học phí phải chăng và chất lượng đảm ...

Nhớ từ mới luôn là vấn đề khó khăn khi bắt đầu học tiếng Anh, bạn đã tìm ra phương pháp ghi nhớ ...

Nằm trong Công viên Phần mềm Quang Trung (Quận 12, TP.HCM), iCity là địa chỉ học Anh ngữ thu hút ...

Hồi hộp chờ đợi 20 chiến binh xuất sắc thể hiện tư chất nhà lãnh đạo toàn cầu và đưa ra thông ...