Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

Tìm hiểu từ vựng chuyên ngành giàn giáo tiếng Nhật phổ biến nhất

Để có thể học tập tại Nhật một cách tốt nhất, bạn phải nắm rõ nhữngtừ vựng chuyên ngành giàn giáo tiếng Nhật, cũng như tham khảo các đầusách tiếng nhật chuyên ngành xây dựng.Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật phố biến nhất trong lĩnh vực này để củng cố thêm kiến thức cho mình nhé.

1. Cơ hội việc làm ngành xây dựng ở Nhật Bản

Khi nhắc đến lĩnh vực xây dựng, có rất nhiều suy nghĩ sai lầm rằng đây là một công việc vất vả với mức lương thấp. Tuy nhiên ở Nhật Bản ngành xây dựng lại khá phát triển với nhiều vị trí công việc thuộc các ngành nghề khác nhau như giàn giáo, nội thất, sơn xây dựng,Bên cạnh đó, nhu cầu về xây dựng ở Nhật cũng rất cao vì sự cấp thiết về khắc phục các hậu quả về thiên tai. Đặc biệt nhu cầu này còn sẽ tăng lên rất cao khi Thế vận hội Tokyo sắp diễn ra vào năm 2020. Theo thống kê, Nhật Bản đang cần đến 10.000 nhân lực có trình độ chuyên môn, bao gồm các kỹ thuật viên, kỹ sư để đáp ứng nhu cầu mở rộng cơ sở hạ tầng đô thị của đất nước.

Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

Mức lương ngành xây dựng ở Nhật cũng khá cao với nhiều cơ hội việc làm dành cho các bạn sinh viên. Thông thường, một thực tập sinh sẽ có mức lương trung bình trong khoảng ¥130.000 ¥150.000/tháng (tương đương khoảng 28 triệu VNĐ 32 triệu VNĐ). Không chỉ vậy, nếu có trình độ chuyên môn cao và tinh thần cầu tiến, bạn hoàn toàn có thể có cơ hội thăng tiến đầy triển vọng trong tương lai.

2. Những từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật phổ biến

Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

Bên cạnh kỹ năng chuyên môn, nếu bạn muốn học tập và làm việc thật tốt bạn cần trang bị cho mình những từ vựng trong lĩnh vực xây dựng. Bạn có thể tìm hiểu thông qua Internet cũng như trong sách tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng chính thống. Sau đây là một số từ vựng chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất bạn không thể bỏ qua khi học tiếng Nhật thuộc lĩnh vực này.

STTTừ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựngNghĩa tiếng Việt1間Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)2測るĐo đạc3勾配Độ nghiêng, độ dốc4検査Kiểm tra5現場Công trường6住宅Nhà ở7矩計Bản vẽ mặt cắt8(てっきん) コンクリートBê tông cốt sắt9(けいりょう) コンクリートBê tông nhẹ cân10フックMóc11アンカーボルトBu lông12バールXà beng13ドライバーTuốc nơ vít14おのRìu15金づちBúa16くぎĐinh17ちょうつがいBản lề18かんなCái bào gỗ19電気ドリルKhoan điện20桁Xà gỗ21合板Gỗ dán22削るGọt, giũa, bào ,cắt23木材Vật liệu gỗ24てっきんCốt sắt25錐Mũi khoan26ペンチCái kìm27こてCái bay28シャベルCái xẻng29のこぎりCưa tay30のみDùi đục31ペンキSơn32ペンキはけCọ quét sơn33ペンキローラーCây lăn sơn34はしご (梯子)Thang35クレーンCần cẩu36レンガGạch37セメントXi măng38てっこつCốt sắt39いた (板)Ván40ヘルメットMũ bảo hộ41(あんぜん) ベルトDây an toàn42モービル・クレーンCần cẩu di động43ボルトCái chốt cửa44タイルGạch men45れんがGạch thẻ46ほねぐみKhung sườn nhà47くうきこう(空気孔)Lỗ thông hơi48かべBức tường49かいだんCầu thang50土台Móng nhà51ボークXà nhà52柱Cột, trụ53やねMái nhà54かわらぶきMái lợp ngói55囲いHàng rào, tường vây56切妻Mái hiên57ブレーカーMáy dập, máy nghiền58電動かんなMáy bào điện động59ようせつきMáy hàn60コンクリートミキサーMáy đảo bê tông61さくがんきMáy khoan đá62電気ドリルMáy khoan điện63動力式サンダーMáy chà nhám64丸のこMáy cưa trong65コンプレッサーMáy nén66ブルドーザーXe ủi đất, Máy xúc67ロード・ローラーXe lu68フォークリフトXe nâng69ダンプカーXe ben70ておしぐるまXe cút kít, xe đẩy

3. Các đầu sách tiếng nhật chuyên ngành xây dựng hay nhất

Ngoài giáo trình tiếng nhật chuyên ngành xây dựng tại trường, bạn có thể tham khảo một số đầu sách hữu ích dưới đây.

3.1. Từ điển tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng (建設業界用語辞典)

Cuốn từ điển này sẽ giúp người học có nền tảng về từ vựng chuyên ngành xây dựng một cách đầy đủ nhất với các thuật ngữ phổ biến trong ngành xây dựng.

3.2. 6000 từ chuyên ngành xây dựng dễ nhất

Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

Cuốn sách phù hợp cho kể cả cho những người bắt đầu hay người có nhiều kinh nghiệm. Sách gồm 3 phần: phần 1 đất, nền móng, khung nhà; phần 2 hiệu năng, hoàn thành và phần 3 phụ tùng, đồ gia dụng, thiết bị.

3.3. Từ điển Anh Nhật / Nhật Anh ngành Xây dựng

Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

Cuốn từ điển này là tập hợp các danh từ ngành xây dựng được dùng khắp thế giới và được dịch chuyển từ 2 thứ tiếng Anh và Nhật. Do đó, nó rất phù hợp cho những người hay tham gia các công trình xây dựng ở nước ngoài.

Nắm rõ các từ vựng chuyên ngành xây dựng phổ biến không chỉ giúp học sinh dễ dàng hơn rất nhiều trong việc học tập mà còn là lợi thế cho công việc sau này của bạn. Mong rằng những chia sẻ trên phần nào khiến bạn hiểu rõ hơn về cáctừ vựng chuyên ngành giàn giáo tiếng Nhật.

Nguồn:akira.edu.vn

Tags:
Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

Những từ vựng về sức khỏe các bạn nữ sinh sống ở Nhật Bản nên biết

Sức khỏe là một trong những khía cạnh khá quan trọng của con người đặc biệt là các bạn nữ . Những từ vựng về sức khỏe các bạn nữ sinh dưới đây chắc chắn sẽ rất có ích với các bạn nữ trong thời gian sống ở Nhật Bản đấy.

Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

Tự học từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu từ số 0

Từ vựng tiếng Nhật vẽ máy xúc

100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất, sử dụng hằng ngày