Tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ 2022

Trường Đại học Nam Cần Thơ đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:

Tên ngành/Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Thi THPT Học bạ
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720101
Răng – Hàm – Mặt A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720501
Y học dự phòng A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720110
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, A02, B00 A00, A01, A02, B00
Mã ngành: 7720602
Dược học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720201
Kỹ thuật Hình ảnh y học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720602
Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720601
B00, B03, C01, C02 Toán, Hóa, Sinh
Quản lý bệnh viện Toán, Sinh, CN
Mã ngành: 7720802 Văn, Toán, GDCD
Văn, Toán, Tin
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật xây dựng Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7580201 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Công nghệ thông tin Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480201 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật phần mềm Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480103 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Khoa học máy tính Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480101 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật ô tô Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7510205 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật cơ khí động lực Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7520116 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, D01, V00, V01 Toán, Lý, Hóa
Kiến trúc Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7580101 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, B00, C08, D07 Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ kỹ thuật hóa học Toán, Lý, Sinh
Mã ngành: 7510401 Toán, Hóa, CN
Toán, Tin, CN
A00, A02, B00, D07 Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ thực phẩm Toán, Lý, Sinh
Mã ngành: 7540101 Toán, Hóa, CN
Toán, Hóa, Tin
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7510605
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7510601
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Kế toán Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340301 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Tài chính – Ngân hàng Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340201 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị kinh doanh Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340101 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Kinh doanh quốc tế Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340120 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Marketing Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340115 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810103 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị khách sạn Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810201 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810202 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, B00, C05, C08 Toán, Lý, GDCD
Bất động sản Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7340116 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 D01, D14, D15, D66
Mã ngành: 7220201
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Quan hệ công chúng Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7320108 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Báo chí (Dự kiến) Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7320101 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Luật kinh tế Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7380107 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Luật Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7380101 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Quản lý đất đai Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7850103 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Quản lý tài nguyên và môi trường Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7850101 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7520320 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin

2, Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đại học Nam Cần Thơ xét học bạ THPT theo 4 hình thức như sau:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm
  • Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12 (Điểm TB HK1 lớp 12 nhân 2) >= 18 điểm
  • Hình thức 3: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12 >= 18 điểm
  • Hình thức 4: Xét điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0

Lưu ý:

  • Thí sinh xét tuyển ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Thí sinh xét tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5

    Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do các trường đã được kiểm định tổ chức

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do ĐH QG TP HCM tổ chức hoặc các trường đã được kiểm định chất lượng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Đại học Quốc TP HCM hoặc các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

3, Đăng ký và xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://forms.gle/LDvPo54UuvNzr7xg8

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa 21 22 22.0
Dược học 20 21 21.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 18 19 19.0
Quản lý bệnh viện 17 17.0
Kế toán 15 18 22.0
Tài chính – Ngân hàng 15 19 22.0
Quản trị kinh doanh 16 21 23.0
Kinh doanh quốc tế 17 21.0
Marketing 22 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5 18 18.5
Quản trị khách sạn 23 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 22.0
Bất động sản 15 17 17.0
Quan hệ công chúng 16 20 22.0
Luật kinh tế 15 17 21.0
Luật 15 17 21.0
Ngôn ngữ Anh 18 22.5
Kỹ thuật xây dựng 15 17 20.0
Công nghệ thông tin 15 17 20.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 21 19.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 17 17.0
Kiến trúc 15 17 19.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 20 22.0
Công nghệ thực phẩm 15 17 19.0
Quản lý đất đai 14 17 19.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 17 17.0
Kỹ thuật môi trường 14 20 20.5
Kỹ thuật y sinh 20.5
Khoa học máy tính 16.0
Kỹ thuật phần mềm 16.0
Quản lý công nghiệp 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.0