Điphosphor trioxide là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố phosphor và oxy, với công thức hóa học được quy định là P2O3. Hợp chất này đáng lý ra phải được đặt tên chính xác là tetraphosphor hexOxide (P4O6), tên điphosphor triOxide thực ra xuất hiện trước sự hiểu biết về cấu trúc phân tử của hợp chất, tuy không chính xác nhưng cái tên này vẫn được tiếp tục sử dụng cho đến tận ngày nay. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một chất rắn không màu, có cấu trúc liên quan đến adamantane. Hợp chất này được công nhận là anhydride của axit phosphorrơ, H3PO3, nhưng không thể thu được bằng cách khử nước của axit. Nó cũng được mô tả là chất rắn màu trắng, chất rắn, tinh thể và có độc tính cao với mùi tương tự như tỏi.[1] Mô hình phân tử của điphosphor triOxide Mô hình phân tử rời của điphosphor triOxide
đầy đủ O1P3OP2OP(OP1O2)O3
đầy đủ
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Y kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin Hợp chất điphosphor triOxide có thể thu được bằng cách đốt cháy phosphor trong một nguồn không khí bị giới hạn ở nhiệt độ thấp. P4 (r) + 3O2 (k) → P4O6 (r)Các sản phẩm phụ mà phản ứng này tạo ra còn có phosphor subOxide.[1] Điphosphor triOxide phản ứng với nước tạo thành H3PO3, điều này gián tiếp chứng minh Oxide này là anhydride của axit đó.[2] P4O6 + 6H2O → 4H3PO3Hợp chất này cũng phản ứng với axit clohydric để tạo thành H3PO3 và phosphor triclorua. P4O6 + 6HCl → 2H3PO3 + 2PCl3
Tên Tiếng Anh: Phosphorus trioxide; Diphosphorus trioxide Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 109.94572 ± 0.00090
Đánh giá bài viết
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân Phản ứng phân huỷ Phản ứng trao đổi Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử Lớp 10 Lớp 9 Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp Phản ứng nhiệt nhôm Lớp 8 Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học Phản ứng điện phân Lớp 12 Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách Phản ứng trung hoà Phản ứng toả nhiệt Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá Phản ứng thuận nghịch Phương trình hóa học hữu cơ Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng Phản ứng Cracking Phản ứng Este hóa Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử Phản ứng thủy phân Phản ứng Anxyl hoá Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ Phán ứng Hydro hoá Phản ứng trùng ngưng Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa Dãy hoạt động của kim loại Bảng tính tan Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhấtCùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui
Hướng dẫn
Bạn hãy tìm chât hóa học mà bạn cần bằng cách nhập kí hiệu hóa học hoặc tên chất (Bằng tiếng Việt) Một số ví dụ mẫu
Hướng dẫn
Thông tin về P2O3 (Photpho trioxit)
P2O3(Photpho trioxit)Tên Tiếng Anh: Phosphorus trioxide; Diphosphorus trioxide Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 109.94572 ± 0.00090
Bài viết liên quan
Phương trình có P2O3 là chất tham gia phản ứng: Xem tất cả
Phương trình có P2O3 là chất sản phẩm: Xem tất cả
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé! |