Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

Home - Video - Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT)

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT)

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT) “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=5B024TAw2GA

Tags của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT): #Vở #bài #tập #Toán #lớp #Tập #trang #Bài #Mét #vuông #Cô #Nguyễn #Oanh #DỄ #HIỂU #NHẤT

Bài viết Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT) có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

Từ khóa của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT): giải bài tập

Thông tin khác của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT):
Video này hiện tại có 12 lượt view, ngày tạo video là 2022-07-08 10:55:19 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=5B024TAw2GA , thẻ tag: #Vở #bài #tập #Toán #lớp #Tập #trang #Bài #Mét #vuông #Cô #Nguyễn #Oanh #DỄ #HIỂU #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 65 – Bài 55: Mét vuông – Cô Nguyễn Oanh (DỄ HIỂU NHẤT).

Prev Article Next Article

Câu 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

1. Viết số thích hợp vào ô trống

Đọc số

Viết số

Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông

Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông

1969m2

4000dm2

Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6m2      = ……  dm2                               990m2 = …… dm2

11m2      = …… cm2                         500dm2 = …… m2

2500dm2 = …… m2                   15dm22cm2 = …… cm2

3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

4. Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

1.

Đọc số

Viết số

Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông

1952m2

Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông

2020m2

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông

1969m2

Bốn nghìn đề – xi – mét vuông

4000dm2

Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông

911cm2

2.

Quảng cáo

6m2 = 600dm2                                        990m2 = 99000dm2

11m2 = 110000cm2                           500dm2 = 5m2

2500dm2 = 25m2                          15dm22cm2 = 1502 cm2

3.

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

P = ?

S = ?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(150 + 80) 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

150  80 = 12000 (m2)

Đáp số: Chu vi là 460 m2

Diện tích là 12000m2

4.

Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

Bài giải

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

Số đo của cạnh CF là:

CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 (cm)

Số đo của cạnh FE là:

FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:

SABFG = AG × AB = 10 × 9 = 90 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật CDEF là:

SCDEF = FE × FC = 7 × 12 = 84 (cm2)

Diện tích của miếng bìa ABCDEG

SABCDEF = SABFG+ SCDEF = 90 +84 = 174 (cm2)

Đáp số: 174cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Trả lời:

Đọc sốViết số
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông1952$m^{2}$
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông2020$m^{2}$
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông1969$m^{2}$
Bốn nghìn đề - xi - mét vuông4000$dm^{2}$
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông911$cm^{2}$

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6$m^{2}$ = ……..$dm^{2}$            990$m^{2}$ = ……..$dm^{2}$

11$m^{2}$ = ……..$cm^{2}$           500$dm^{2}$ = ……..$m^{2}$

2500$dm^{2}$ = ……..$m^{2}$       15$dm^{2}$2$cm^{2}$ = ……..$cm^{2}$

Trả lời:

6$m^{2}$ = 600$dm^{2}$            990$m^{2}$ = 99000$dm^{2}$

11$m^{2}$ = 110000$cm^{2}$    500$dm^{2}$ = 5$m^{2}$

2500$dm^{2}$ = 25$m^{2}$        15$dm^{2}$2$cm^{2}$ = 1502$cm^{2}$

Bài 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

Trả lời:

Chu vi hình chữ nhật là:

    (150 + 80) 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

    150 × 80 = 12000 ($m^{2}$)

            Đáp số: Chu vi là 460m

                       Diện tích 12000$m^{2}$

Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 55: mét vuông trang 65

Trả lời:

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

Số đo của cạnh CF là:

CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 (cm)

Số đo của cạnh FE là:

FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:

S= AG × AB = 10 × 9 = 90 ($cm^{2}$)

Diện tích hình chữ nhật CDEF là:

S= FE × FC = 7 × 12 = 84 ($cm^{2}$)

Diện tích của miếng bìa ABCDEG

S= SABFG+ SCDEF = 90 + 84 = 174 ($cm^{2}$)

Đáp số: 174$cm^{2}$

Từ khóa tìm kiếm: giải vở bài tập toán 4 tập 1, giải bài 55 toán 4 tập 1, mét vuông trang 65, VBT toán lớp 4, giải bài 55 trang 65 vở bài tập toán 4 tập 1.