Vô nghĩa trong tiếng anh là gì

1. Đây là một hành động vô nghĩa

This is an empty gesture.

2. Một ngày vô nghĩa gạo trắng mùa đông.

No useless daydreaming White winter rice...

3. Buôn bán người không diễn ra vô nghĩa.

Trafficking doesn't happen in a vacuum.

4. Đây là những hành động khiêu khích vô nghĩa.

These are senseless acts of defiance.

5. Lời mời này vô nghĩa. anh thừa biết mà.

That invitation doesn't mean a goddamn thing, and you know it.

6. Đúng là phung phí mạng người vô nghĩa quá, phải không?

It's such a senseless waste of human life, isn't it?

7. sẽ là vô nghĩa nếu không có tự do kinh tế.

The political freedom for which our forebearers fought is meaningless without economic freedom.

8. Ta muốn chúng ta đừng diễn một màn kịch vô nghĩa nữa.

I want to spare us all a pointless drama.

9. Nhưng những lời hô hào ấy là vô nghĩa và giả hình.

But such claims are empty and hypocritical.

10. Tôi không cam tâm để đêm nay trôi qua vô nghĩa đâu.

I refuse for this night to be a total loss.

11. Chỗ giao nhau này đã từng là vô nghĩa và bị giấu tên.

This intersection had been bland and anonymous.

12. Biển giảm giá 50% ngoài cửa hàng yêu thích cũng là vô nghĩa.

The 50% off sign outside of your favorite store is meaningless.

13. Michel Platini, Chủ tịch UEFA, gọi đó là một "ý tưởng vô nghĩa".

Michel Platini of the sport's European governing body, UEFA, called it a "nonsense idea".

14. Những hành vi đó tự thân chúng vô nghĩa khi đứng đơn lẻ.

They don't mean anything in and of themselves.

15. Nó mô tả hội nghị thượng đỉnh là "ngạc nhiên và vô nghĩa".

It described the summit as "dumbfounding and nonsensical".

16. Do một kẻ ngu kể, toàn những bực dọc và lời vô nghĩa,

Told by an idiot, full of sound and fury,

17. Toàn những lời nói vô nghĩa về cái danh dự quý giá của anh.

All that mushmouth talk about your precious honor.

18. Khi gió đang thổi rất mạnh, thật vô nghĩa nếu giương buồm ngược gió.

When the Wind's blowing at gale force, there's no point in sailing against it.

19. Cô cứ phải thở dài sau những lời bông đùa vô nghĩa của Kōhei.

She is constantly sighing, being made to go along with Kōhei's meaningless jokes.

20. Giờ đây mọi thứ sẽ dần trở nên vô nghĩa khi không có em.

Things are gonna be awfully dull around here without you.

21. Một bệnh nhân tâm thần đã sẵn sàng cho một kiểm tra vô nghĩa.

Yeah, a mentally ill patient is right on track for a pointless procedure.

22. " Khi vũ trụ càng trở nên dễ hiểu, thì nó càng trở nên vô nghĩa. "

" The more the universe seems comprehensible, the more it seems pointless. "

23. Cô ấy đang đổ lên đầu tôi một đống công việc giấy tờ vô nghĩa.

She's loading me up with pointless paperwork.

24. Từ thuật ngữ này, mã kết thúc cũng có thẻ gọi là mã vô nghĩa.

Because of this terminology, stop codons have also been referred to as nonsense codons.

25. Rốt cuộc, công việc của người ấy trở nên vô nghĩa như “luồng gió thổi”.

In effect, his work becomes as pointless as “chasing after the wind.”

26. Theo Drujinin, "các phát biểu của huyền minh học là một điều vô nghĩa vô lý ."

According to Drujinin, "the statements of Theosophy are an absurd nonsense."

27. Vì đời sống dường như vô nghĩa, Ian tự buông mình theo lối sống hưởng lạc.

Since life appeared to be so meaningless, Ian decided to pursue a life of pleasure.

28. Tôn giáo dựa trên tư tưởng con người chỉ là vô nghĩa.—Mác 7:7, 8.

Religions based on human ideas are futile. —Mark 7:7, 8.

29. Khả năng phá huỷ 1 hành tinh là điều vô nghĩa... bên cạnh năng lượng của Force...

The ability to destroy a planet is insignificant... next to the power of the Force.

30. Họ cần biết rằng họ không phí hoài cuộc sống của mình vào những điều vô nghĩa.

They need to know that they did not waste their life on meaningless tasks.

31. Để làm câm miệng Picquart, Esterházy gửi những bức thư khiếu nại vô nghĩa tới Tổng thống.

To discredit Picquart, Esterhazy sent, without effect, letters of complaint to the president of the republic.

32. Chúng ta phản ứng ra sao trước những bất công và những hành động hung bạo vô nghĩa?

How do we react to injustices and acts of senseless violence?

33. Nhưng những kế hoạch này trở nên vô nghĩa khi Pháp đầu hàng vào tháng 6 năm 1940.

But these plans came to nought when France surrendered in June 1940.

34. Về với sự tồn tại vô nghĩa, buồn chán đến chết... mà cậu gọi là " cuộc đời " ấy?

That pointless, miasmic march to death you call life?

35. Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.

In 1918, World War I ended, and for the time being, the meaningless slaughter in Europe was over.

36. Usenet.sig của ông trong nhiều năm là, "Ông là người bác bỏ khái niệm làm số học là sẽ phải chịu số phận vô nghĩa"; bìa giấy phép của anh ấy đọc, tương tự, "Làm số học hoặc cam chịu số phận vô nghĩa."

His Usenet .sig for years was, "He who refuses to do arithmetic is doomed to talk nonsense"; his license plate cover read, similarly, "Do the arithmetic or be doomed to talk nonsense."

37. Theo đuổi vật chất và những mục tiêu vô nghĩa có thể làm cho một người bị “tàn-héo”.

Fruitless, materialistic pursuits can cause a person to “wither.”

38. Chỉ còn lại hoài niệm, cũng vô nghĩa như sự ân hận... và tình yêu, nếu tình cờ có được.

What remains is nostalgia, which is as pointless as sorrow and love, if it appears by chance.

39. Tôi xem triển vọng sở hữu một căn nhà, có công việc ổn định và thăng tiến, là vô nghĩa.

The prospect of owning a house, having a secure job, and receiving promotions all seemed pointless.

40. Thực sự vô nghĩa khi bạn rời một ga lúc 12:14, đi trong 22 phút, và đến lúc 12:31.

It doesn't really make sense to leave a station at 12:14 p. m., travel for 22 minutes, and arrive at 12:31 p. m.

41. Đó là lý do, cuối cùng, bạn có thứ hỗn tạp vô nghĩa này, cả trong tiêu đề lẫn nội dung.

And that's why you end up with this kind of completely meaningless mash, both of title and of content.

42. Nếu Caesar là bạo chúa theo lời các người, thì mọi hành động và bổ nhiệm của ông ta là vô nghĩa.

If Caesar was, as you insist, a tyrant, then all his acts and appointments are nullified.

43. 23 Hơn nữa, hãy bác bỏ những cuộc tranh luận ngớ ngẩn và vô nghĩa,+ vì biết rằng chúng chỉ sinh cãi cọ.

23 Further, reject foolish and ignorant debates,+ knowing that they produce fights.

44. Vì những nạn nhân này, tôi sẽ lên tiếng chống lại những hành động vô nghĩa và lên án hành động của cha tôi.

For the victims of terrorism, I will speak out against these senseless acts and condemn my father's actions.

45. Hitler đã gọi những mối quan tâm đến sự huyền bí và những dòng tôn giáo không chính thống của Himmler là "vô nghĩa".

Hitler called Himmler's mystical and pseudoreligious interests "nonsense".

46. Em không cần bất cứ ai trong cuộc đời nói với em rằng điều đó là vô nghĩa vì nó có ý nghĩa với em.

I don't need anyone in my life telling me that it's meaningless'cause it means something to me.

47. Nếu tôi cho phép bạn đi, bạn sẽ hứa hẹn không để thử bất kỳ vô nghĩa và làm những gì tôi nói cho bạn biết? "

If I let you go will you promise not to try any nonsense and do what I tell you? "

48. Tại sao chúng ta nỡ để cho đa số mọi người trên hành tinh này làm công việc đơn điệu, vô nghĩa và mài mòn tâm hồn?

How is it that we allow the majority of people on the planet to do work that is monotonous, meaningless and soul-deadening?

49. Đối với Phao-lô, tất cả nỗ lực và công khó liên quan đến tin mừng đều trở nên vô nghĩa nếu ông không chạy cho xong cuộc đua.

For Paul, all his efforts and hard work in connection with the good news would amount to nothing if he should somehow fail to finish the course.

50. Trong tác phẩm Mặt, một con diệc chết đại diện cho việc giết chóc vô mục đích và khuyến khích suy nghĩ về những cái chết vô nghĩa khác.

In Atwood's Surfacing, a dead heron represents purposeless killing and prompts thoughts about other senseless deaths.

51. Mặc dù vậy, danh hiệu "thượng nghị sĩ" vẫn được sử dụng thường xuyên vào thời Trung cổ như một phần của sự tôn kính nhưng phần lớn vô nghĩa.

Despite this, the title "senator" was still used well into the Middle Ages as a largely meaningless honorific.

52. Chủ nghĩa bất khả nhận tri thần học (theological noncognitivism) cho rằng câu "Chúa Trời tồn tại" không biểu đạt một mệnh đề, trái lại, nó vô nghĩa về mặt nhận thức.

Theological noncognitivism holds that the statement "God exists" does not express a proposition, but is nonsensical or cognitively meaningless.

53. Điều này không có nghĩa là nói lan man khi bạn có ít điều muốn trình bày; cũng không có nghĩa là lặp đi lặp lại khiến lời cầu nguyện vô nghĩa.

This does not mean rambling on when you have little to say; nor does it mean resorting to meaningless repetition.

54. Có lẽ đời sống vĩnh cửu họ hình dung là sự kéo dài vô tận lối sống và tình trạng hiện nay, điều mà nhiều người cho rằng nhàm chán và vô nghĩa.

Perhaps the eternity they imagine is an endless extension of present lifestyles and conditions that to many would seem to be boring and meaningless.

55. Cảm giác an toàn cá nhân mà hàng triệu người xem là chuyện đương nhiên nay không còn nữa vì cớ làn sóng những hành vi thù ghét vô nghĩa, ngày càng thêm khủng khiếp.

The sense of individual security that millions take for granted has been compromised by a wave of senseless acts of hate, each seemingly more horrific than the preceding one.

56. Bell muốn lời nói của Anna phải thể hiện đúng những gì nữ diễn viên sẽ nói nếu việc này xảy ra ngoài đời thực, kể cả một vài "lời nói luyên thuyên vô nghĩa".

Bell wanted Anna's words to reflect what she herself would say in real life, which included some "nonsensical rambling".

57. Những chuỗi vô hạn xuất hiện khi tính đến số hạng bậc cao hơn, khiến cho các tính toán trở lên vô nghĩa và dấy lên những nghi ngờ về tính nhất quán nội tại của lý thuyết.

At higher orders in the series infinities emerged, making such computations meaningless and casting serious doubts on the internal consistency of the theory itself.

58. Vào thời điểm ông đã được đưa vào một phòng liền kề và dựng lên trên một bảng với bàn chân của mình trên hai chiếc ghế, ông là vô nghĩa, mặc dù vẫn có một xung mờ nhạt.

By the time he had been carried into an adjoining room and propped up on a table with his feet on two chairs, he was senseless, although there was still a faint pulse.

59. Và ông ấy - sau khi tôi cho ông ấy nhìn thấy nó, ông ấy đứng dậy, và trông ông ấy như thế muốn nói " Mominqimiao " nghĩ là " Cái này thật vô nghĩa. " và quay lại với ván mạt chược của ông ấy cả buổi chiều.

After I showed him this, he got up, and says, " mòmíngqímiào, " which means, " This is all nonsense, " and goes back to play his mah- jongg game during the afternoon.

60. Và ông ấy - sau khi tôi cho ông ấy nhìn thấy nó, ông ấy đứng dậy, và trông ông ấy như thế muốn nói "Mominqimiao" nghĩ là "Cái này thật vô nghĩa." và quay lại với ván mạt chược của ông ấy cả buổi chiều.

After I showed him this, he got up, and says, "mòmíngqímiào," which means, "This is all nonsense," and goes back to play his mah-jongg game during the afternoon.

61. Trong bài luận kinh điển - Thần thoại Sisyphus, nhà triết học hiện sinh Albert Camus so sánh hình phạt này với việc loài người không ngừng tìm kiếm ý nghĩa và sự thật cách vô ích trong vũ trụ vô nghĩa và thờ ơ.

In his classic essay The Myth of Sisyphus, existentialist philosopher Albert Camus compared the punishment to humanity’s futile search for meaning and truth in a meaningless and indifferent universe.

62. PK kết luận rằng Tapasvi và những người đứng đầu các tôn giáo khác đang gọi "nhầm số" khi giao tiếp với Thượng đế và kết quả là làm lan truyền sự hiểu nhầm và khuyên công chúng tin tưởng vào những lễ nghi vô nghĩa.

PK conjectures that Tapasvi and other godmen must be dialing a "wrong number" to communicate with God and are advising the public to engage in meaningless rituals.

63. Trang web có vẻ đang sử dụng các kỹ thuật spam mạnh như văn bản vô nghĩa được tạo tự động, kỹ thuật che giấu, nội dung cóp nhặt từ các trang web khác và/hoặc các trường hợp vi phạm lặp lại hay nghiêm trọng khác đối với nguyên tắc chất lượng của Google.

The site appears to use aggressive spam techniques such as automatically generated gibberish, cloaking, scraping content from other websites, and/or other repeated or egregious violations of Google’s quality guidelines.

64. Đồng bằng Amazon và một khu vực lớn lân cận đã từng được coi là lãnh thổ của Tây Ban Nha theo Hiệp ước Tordesillas và các chuyến thám hiểm như của Francisco de Orellana, ngoài ra Hiệp ước Tordesillas đã đưa ra điều này một cách vô nghĩa từ năm 1580 đến 1640 khi Tây Ban Nha kiểm soát Bồ Đào Nha.

The Amazon Basin and some large adjoining regions had been considered Spanish territory since the Treaty of Tordesillas and explorations such as that by Francisco de Orellana, but Portugal fell under Spanish control between 1580 and 1640.

65. Thủ tướng Hun Sen và đảng cầm quyền CPP (Đảng Nhân dân Campuchia) được hưởng lợi từ sự ủng hộ của các sĩ quan cao cấp trong quân đội, quân cảnh và cảnh sát để loại bỏ hữu hiệu tất cả các đối thủ chính trị và giải tán đảng đối lập lớn nhất, khiến cho cuộc bầu cử cấp quốc gia sắp tới vào tháng Bảy năm 2018 trở nên vô nghĩa.

Prime Minister Hun Sen and the ruling Cambodian People’s Party (CPP) have benefitted from the unquestioning support of senior officials in the army, gendarmerie, and police to effectively eliminate all political opponents and dissolve the main opposition party, rendering the upcoming July 2018 national elections meaningless.