Xây dựng hệ thống giao thông tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho xây dựng đường bộ trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Tuy nhiên, việc xây dựng đường bộ trong thời kỳ Brooke không có sự phối hợp.

Road construction during the Brooke era was, however, uncoordinated.

Những người lao động kổ sai phải làm việc cho người Đức trong các trang trại và trên các công trường xây dựng đường bộ và đường sắt.

The inmates worked for Germans-run farms, and on construction sites of roads and railroads.

Tuyến đường sắt được xây dựng bởi Sir Arthur Cotton và chủ yếu được sử dụng để vận chuyển đá granit cho công việc xây dựng đường bộ ở Madras.

The railway was built by Sir Arthur Cotton and was mainly used for transporting granite stones for road-building work in Madras.

Xây dựng đường bộ, khai thác gỗ bất hợp pháp, mở rộng nông nghiệp và trang trại có khả năng đe dọa sự nguyên vẹn của vùng sinh thái này.

Road construction, illegal logging, commercial agricultural expansion and ranching potentially threaten the integrity of the ecoregion.

Bethurum sinh ra ở Gavalin, California, và vào đầu những năm 1950 đã làm việc như một thợ máy trong đội xây dựng đường bộ và làm tư vấn tâm linh.

Bethurum was born in Gavalin, California, and in the early 1950s worked as a mechanic on a road-building crew and as a spiritual advisor.

Việc xây dựng đường bộ tại Vân Nam vẫn tiếp tục không suy giảm: trong những năm qua tỉnh này đã xây dựng được thêm nhiều tuyến đường mới hơn bất kỳ tỉnh nào của Trung Quốc.

Road construction in Yunnan continues unabated: over the last years the province has added more new roads than any other province.

Con sông này vẫn được sử dụng để vận chuyển các sản phẩm nông nghiệp, tuy nhiên, nó không phải là quan trọng vì nó một lần là do việc xây dựng đường bộ và đường sắt. ^

The river is still used for transportation of farming produce; however, it is not as important as it once was due to the construction of roads and railways.

Giao thông trên bộ tại Sarawak kém phát triển trong nhiều năm do môi trường đầm lầy quanh hạ lưu các sông, còn các khu rừng rậm tạo ra thách thức đáng kể đối với việc xây dựng đường bộ.

Land transport in Sarawak was poorly developed owing to the swampy environment around rivers downstream, while dense jungles presented significant challenges to road construction inland.

Việc cấp vốn hạ tầng của Ngân hàng Thế giới cũng khuyến khích các phương pháp quản lý dự án cạnh tranh và hiệu quả qua đó đóng góp vào quá trình hiện đại hóa ngành xây dựng đường bộ trong nước.

Bank-financed infrastructure provision also promoted competitive and efficient project management practices that could contribute to the modernization of the domestic road construction industry.

Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ.

Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building.

Hoàn toàn tự động lái xe sẽ, trong lý thuyết, cho phép khoảng cách xe gần hơn và tốc độ cao hơn, có thể nâng cao năng lực giao thông ở những nơi xây dựng đường bộ bổ sung là chất không thể, không thể chấp nhận về mặt chính trị, hay tốn kém.

Fully automated driving would, in theory, allow closer vehicle spacing and higher speeds, which could enhance traffic capacity in places where additional road building is physically impossible, politically unacceptable, or prohibitively expensive.

Claudette Werleigh chỉ định một nội các với 17 bộ trưởng, trong đó có 4 phụ nữ và tuyên bố rằng mục đích của cô là công bằng chính trị, xã hội, văn hóa và kinh tế Bà nhận được hỗ trợ tài chính cho năng lượng, nông nghiệp và xây dựng đường bộ và cải thiện quan hệ với Cuba và Đài Loan.

Claudette Werleigh appointed a cabinet with 17 ministers, including 4 women, and declared that her aim was political, social, cultural and economic justice She received financial support for energy, agriculture and road construction and improved relations with Cuba and Taiwan.

Người Nhật đã xây dựng một bộ đường sắt bằng gỗ từ Badas đến bờ biển trong Thế Chiến thứ Hai.

The Japanese built a wooden set of rail lines from Badas to the coast during the Second World War.

Để giảm bớt tình trạng thiếu tín dụng đối với việc xây dựng đường sắt, Bộ Tài chính tuyên bố cắt giảm thuế đối với tiền lãi từ trái phiếu tài chính xây dựng đường sắt và Hội đồng Nhà nước đã ra lệnh cho các ngân hàng nhà nước gia hạn cho vay đối với các dự án đường sắt.

To ease the credit shortage facing rail construction, the Ministry of Finance announced tax cuts to interest earned on rail construction financing bonds and the State Council ordered state banks to renew lending to rail projects.

Tuy nhiên, khi một tuyến đường bộ trải nhựa được xây dựng vào năm 1962 thì đường sắt bị mất lưu thông.

But when a paved road was built in 1962, the railway lost its traffic.

Trong thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, nhằm chống lại cuộc nổi loạn ngày càng tăng cường của lực lượng FRELIMO, và nhằm thể hiện với nhân dân Bồ Đào Nha và thế giới rằng lãnh thổ hoàn toàn nằm dưới quyền kiểm soát của mình, chính phủ Bồ Đào Nha tăng tốc chương trình phát triển lớn của mình nhằm mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng của Mozambique thông qua xây dựng đường bộ, đường sắt, cầu, đập, hệ thống thủy lợi, trường học và bệnh viện để kích thích tăng trưởng kinh tế và nhận được ủng hộ từ dân chúng.

In the 1960s and early 1970s, to counter the increasing insurgency of FRELIMO forces and show to the Portuguese people and the world that the territory was totally under control, the Portuguese government accelerated its major development program to expand and upgrade the infrastructure of Portuguese Mozambique by creating new roads, railways, bridges, dams, irrigation systems, schools and hospitals to stimulate an even higher level of economic growth and support from the populace.

Việc xây dựng những đại giáo đường và lâu đài giúp kỹ thuật xây dựng tiến bộ, dẫn tới sự phát triển của kiến trúc đá cỡ lớn.

The construction of cathedrals and castles advanced building technology, leading to the development of large stone buildings.

Đường vận chuyển được mở rộng với việc mở kênh đài Saint-Quentin canal (nối liền các sông Oise và Somme) năm 1738, về sau mở rộng ra đến Sông Escaut và Vùng đất thấp, và xây dựng hệ thống đường bộ nội địa.

Transportation and shipping were improved with the completion of the Saint-Quentin canal (linking the Oise and Somme rivers) in 1738, which was later extended to the Escaut River and the Low Countries, and the systematic building of a national road network.

Tuy nhiên, bù lại Texas xây dựng nên các hệ thống đường bộ và đường sắt lớn nhất Hoa Kỳ xét theo chiều dài.

Texas has compensated by building both America's largest highway and railway systems in length.

Trong thời gian này, đường bộ, điện báo, và đường sắt được xây dựng, và có các cải thiện về y tế công cộng.

Under his reign, roads, telegraphs, and railways were constructed and improvements in public health advanced.

Hệ thống đường dây điện tín trên bộ đã được xây dựng trong thập niên 1870, theo tuyến đường được xác định bởi Stuart.

The Overland Telegraph line was constructed in the 1870s along the route identified by Stuart.

Một phần của mạng lưới đường bộ được xây dựng bởi nền văn hóa tiền Inca, đặc biệt là trong thời kỳ văn hóa Wari.

Part of the road network was built by cultures that precede the Inca Empire, notably the Wari culture.

Không một đoạn đường sắt nào được xây dựng trong thời kỳ thuộc địa, và phần lớn đường bộ bên ngoài thủ đô đều chưa được trải nhựa.

No railways were constructed in the colonial period, and roads outside the capital remained unpaved.

Hồ thu hẹp lại để tạo thành sông Adda, do đó cây cầu được xây dựng để cải thiện giao thông đường bộ với Como và Milano.

The lake narrows to form the river Adda, so bridges were built to improve road communications with Como and Milan.

Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ. Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi, Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo, bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California.

This is not just about China building roads and ports and railways in her own country she's been able to build 85,000 kilometers of road network in China and surpass that of the United States but even if you look to places like Africa, China has been able to help tar the distance of Cape Town to Cairo, which is 9,000 miles, or three times the distance of New York to California.