1 mcg bằng bao nhiêu gam?

Các đơn vị mg, gam, microgam, IU xuất phát từ đâu ?

Các đơn vị mg, gam, microgam, IU là những tên gọi quốc tế dùng để chỉ khối lượng của những vật cực nhỏ.

Ở Việt nam thường hay dùng các đơn vị như tấn, tạ, yến, kilogam, lạng, …

Xem thêm về đơn vị tấn, tạ, yến, kilogam tại đây.

IU ở đây là đơn vị quốc tế(trong tiếng anh nó có nghĩa là : International Unit). Đây là đơn vị đo lường giá trị của chất (bao gồm : lượng chất, thể tích, khối lượng, …)

1 Gam = 1000000 Microgam10 Gam = 10000000 Microgam2500 Gam = 2500000000 Microgam2 Gam = 2000000 Microgam20 Gam = 20000000 Microgam5000 Gam = 5000000000 Microgam3 Gam = 3000000 Microgam30 Gam = 30000000 Microgam10000 Gam = 10000000000 Microgam4 Gam = 4000000 Microgam40 Gam = 40000000 Microgam25000 Gam = 25000000000 Microgam5 Gam = 5000000 Microgam50 Gam = 50000000 Microgam50000 Gam = 50000000000 Microgam6 Gam = 6000000 Microgam100 Gam = 100000000 Microgam100000 Gam = 100000000000 Microgam7 Gam = 7000000 Microgam250 Gam = 250000000 Microgam250000 Gam = 250000000000 Microgam8 Gam = 8000000 Microgam500 Gam = 500000000 Microgam500000 Gam = 500000000000 Microgam9 Gam = 9000000 Microgam1000 Gam = 1000000000 Microgam1000000 Gam = 1000000000000 Microgam

Ug là viết tắt của microgram (mcg), đơn vị đo lường khối lượng trong hệ đo lường SI (hệ đo lường quốc tế), tương đương với một triệu phần của một gram (1 µg = 0.000001 g). Đơn vị đo lường này thường được sử dụng để đo lường lượng nhỏ của các chất dinh dưỡng và thuốc trong thực phẩm chức năng và trong lĩnh vực y tế.

 

Các loại vitamin được ký hiệu bằng µg (microgram) bao gồm:

  • Vitamin A (retinol)
  • Vitamin E (tocopherol)
  • Vitamin K (phylloquinone, menaquinone)
  • Folate (acid folic)
  • Vitamin B12 (cobalamin)
  • Vitamin B1 (thiamine)
  • Vitamin B2 (riboflavin)
  • Vitamin B3 (niacin)
  • Vitamin B5 (pantothenic acid)
  • Vitamin B6 (pyridoxine)
  • Biotin (vitamin B7)

 

  • 1µg (microgam) bằng bao nhiêu mg?

    1 µg (microgram) ≈ 0.001 mg (miligram).

 

  • 1 mg bằng bao nhiêu gam?

    1 mg (miligram) ≈ 0.001 g (gam).

 

  • 1 mg bằng bao nhiêu microgam (µg)?

    1 mg (miligram) ≈ 1000 µg (microgram).

 

  • 1 mg bằng bao nhiêu IU?

Chuyển đổi giữa đơn vị vitamin ug (microgram) và IU (International Units) khá phức tạp, do các loại vitamin có các tỷ lệ chuyển đổi khác nhau. Dưới đây là bảng tỷ lệ chuyển đổi giữa một số loại Vitamin thường gặp:

  • Vitamin A (1 ug ≈ 3.33 IU)
    • 1 IU = 0.3 mcg retinol
    • 1 mcg retinol = 3.33 IU
  • Vitamin D (1 ug ≈ 40 IU)
    • 1 IU = 0.025 mcg cholecalciferol (D3)
    • 1 mcg cholecalciferol (D3) = 40 IU
  • Vitamin E (1 ug ≈ 1.49 IU)
    • 1 IU = 0.67 mg alpha-tocopherol
    • 1 mg alpha-tocopherol = 1.49 IU

Lưu ý: rằng tỷ lệ chuyển đổi này chỉ là ước tính và có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn và hãng sản xuất. Vì vậy, nếu bạn cần chuyển đổi giữa đơn vị vitamin ug và IU, hãy tham khảo thông tin trên nhãn sản phẩm hoặc tìm kiếm thông tin từ nguồn đáng tin cậy.

Công cụ chuyển đổi

Chuyển đổi (IU,mg,mcg) đơn vị vitamin A,D,E,C

Chọn Vitamin

Số lượng

Các đơn vị (IU,mg,mcg) chuyển đổi

Từ đơn vị

Thành đơn vị

Chuyển đổi

Ký hiệu đơn vị là µg theo Hệ đo lường quốc tế. Trong µg, ký hiệu tiền tố cho micro- là chữ cái Hy Lạp µ (Mu).

1 Microgam = 1.0×10-6 Gam10 Microgam = 1.0×10-5 Gam2500 Microgam = 0.0025 Gam2 Microgam = 2.0×10-6 Gam20 Microgam = 2.0×10-5 Gam5000 Microgam = 0.005 Gam3 Microgam = 3.0×10-6 Gam30 Microgam = 3.0×10-5 Gam10000 Microgam = 0.01 Gam4 Microgam = 4.0×10-6 Gam40 Microgam = 4.0×10-5 Gam25000 Microgam = 0.025 Gam5 Microgam = 5.0×10-6 Gam50 Microgam = 5.0×10-5 Gam50000 Microgam = 0.05 Gam6 Microgam = 6.0×10-6 Gam100 Microgam = 0.0001 Gam100000 Microgam = 0.1 Gam7 Microgam = 7.0×10-6 Gam250 Microgam = 0.00025 Gam250000 Microgam = 0.25 Gam8 Microgam = 8.0×10-6 Gam500 Microgam = 0.0005 Gam500000 Microgam = 0.5 Gam9 Microgam = 9.0×10-6 Gam1000 Microgam = 0.001 Gam1000000 Microgam = 1 Gam