2.000 nghìn bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt?

5319844 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác5319844 Việt Nam Đồng (VND)5319844 Việt Nam Đồng (VND)5319844 Việt Nam Đồng (VND)323.79434804043893 Đô la Úc (AUD)5319844 Việt Nam Đồng (VND)291.2636944488549 Đô la Canada (CAD)5319844 Việt Nam Đồng (VND)191.20104372953605 Franc Thụy Sĩ (CHF)5319844 Việt Nam Đồng (VND)1578.1532099450303 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)5319844 Việt Nam Đồng (VND)1474.5763933353846 Krone Đan Mạch (DKK)5319844 Việt Nam Đồng (VND)196.01560801624174 Đồng EURO (EUR)5319844 Việt Nam Đồng (VND)170 Bảng Anh (GBP)5319844 Việt Nam Đồng (VND)1731.7707875556252 Đô la Hồng Kông (HKD)5319844 Việt Nam Đồng (VND)17804.029451137885 Rupee Ấn Độ (INR)5319844 Việt Nam Đồng (VND)30229.82157063303 Yên Nhật (JPY)5319844 Việt Nam Đồng (VND)271282.2029576747 Won Hàn Quốc (KRW)5319844 Việt Nam Đồng (VND)66.42398725421157 Dinar Kuwait (KWD)5319844 Việt Nam Đồng (VND)1024.6193196482293 Ringgit Malaysia (MYR)5319844 Việt Nam Đồng (VND)2215.816898181894 Krone Na Uy (NOK)5319844 Việt Nam Đồng (VND)19351.22039940344 Rúp Nga (RUB)5319844 Việt Nam Đồng (VND)813.7914154725866 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR)5319844 Việt Nam Đồng (VND)2276.511870731415 Krona Thụy Điển (SEK)5319844 Việt Nam Đồng (VND)293.78742862191984 Đô la Singapore (SGD)5319844 Việt Nam Đồng (VND)7618.169580845184 Baht Thái (THB)5319844 Việt Nam Đồng (VND)223.3820701238715 Đô la Mỹ (USD)

Giá 1 Bảng Anh quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi mà rất nhiều nhà đầu tư tài chính và các cá nhân có nhu cầu chuyển đổi ngoại tệ quan tâm mỗi ngày.


1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đó là câu hỏi của khá nhiều cá nhân và nhà kinh doanh quan tâm đến. Vậy ở thời điểm hiện tại tỷ giá chuyển đổi từ Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VND) của các ngân hàng tại Việt Nam là bao nhiêu? Ngân hàng nào có tỷ giá bán ra mua vào thấp nhất? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

Nội dung chính

Bảng Anh là gì?

Bảng Anh ( £, mã ISO: GBP) tức Anh kim

Là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.

Một Bảng Anh gồm 100 xu (pence hoặc penny).

2.000 nghìn bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đơn vị tiền tệ Bảng Anh

Hiện tại đồng Bảng Anh là một trong những đơn vị tiền tệ cao trên thế giới sau đồng Euro và đô la Mỹ. Còn về khối lượng giao dịch tiền tệ trên toàn cầu Bảng Anh xếp thứ tư sau Euro, đô la Mỹ và Yên Nhật.

1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 14/07/2023 thì:

1 Bảng Anh (GBP) = 30.217,25 VND = 1,28 USD

Tương tự:

  • 10 Bảng Anh (GBP) = 302.172,51 VND = 12,77 USD
  • 100 Bảng Anh (GBP) = 3.021.725,14 VND = 127,74 USD
  • 1000 Bảng Anh (GBP) = 30.217.251,37 VND = 1.277,44 USD
  • 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.021.725.137,00 VND = 127.744,00 USD
  • 500.000 Bảng Anh (GBP) = 15.108.625.685,00 VND = 638.720,00 USD
  • 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 30.217.251.370,00 VND = 1.277.440,00 USD

Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch đồng GBP. Bao gồm: ACB, Bảo Việt, BIDV, DongABank, HSBC, MBank, MaritimeBank, Nam Á, NCB, Ocean Bank, SacomBank, SCB, SHB, Techcombank, TPB, VIB, Vietcombank, VietinBank, …

Bảng tỷ giá Bảng Anh các ngân hàng hôm nay 14/07/2023

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnABBank29.648,0029.767,0030.914,0031.010,00ACB29.576,0030.334,00Agribank29.801,0029.981,0030.651,00Bảo Việt29.941,0030.725,00BIDV29.619,0029.797,0030.918,00CBBank30.005,0030.704,00Đông Á29.880,0030.020,0030.650,0030.600,00Eximbank29.647,0029.736,0030.454,00GPBank30.023,00HDBank29.644,0029.727,0030.415,00Hong Leong29.600,0029.850,0030.814,00HSBC29.591,0029.865,0030.835,0030.835,00Indovina29.771,0030.091,0030.730,00Kiên Long28.853,0029.609,00Liên Việt29.993,00MSB30.065,0029.886,0030.642,0030.902,00MB29.670,0029.770,0030.782,0030.782,00Nam Á29.542,0029.867,0030.794,00NCB29.908,0030.028,0030.707,0030.807,00OCB29.878,0030.028,0030.795,0030.745,00OceanBank29.993,00PGBank30.033,0030.671,00PublicBank29.487,0029.785,0030.764,0030.764,00PVcomBank29.838,0029.540,0030.789,0030.789,00Sacombank30.115,0030.165,0030.624,0030.524,00Saigonbank29.791,0029.991,0030.774,00SCB29.650,0029.770,0030.960,0030.860,00SeABank29.782,0030.032,0030.932,0030.832,00SHB29.909,0030.009,0030.679,00Techcombank29.511,0029.883,0030.809,00TPB29.711,0029.791,0030.855,00UOB29.417,0029.720,0030.964,00VIB29.776,0030.046,0030.710,0030.610,00VietABank29.763,0029.983,0030.592,00VietBank29.672,0029.761,0030.489,00VietCapitalBank29.492,0029.789,0030.889,00Vietcombank29.492,4729.790,3830.749,66VietinBank29.679,0029.689,0030.859,00VPBank29.848,0029.848,0030.741,00VRB29.666,0029.845,0030.974,00Đơn vị: Đồng

Đây là bảng giá Bảng Anh của các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Hiện tại để mua Bảng Anh có 2 cách mua khác nhau và mỗi cách sẽ có chi phí khác nhau. Và mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có giá khác nhau tuy nhiên không chênh lệch nhiều lắm. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn một ngân hàng có tỷ giá thấp nhất để mua hoặc ngân nhàng có tỷ giá cao nhất để bán Bảng.

Lưu ý khi đổi Bảng Anh (GBP)

Bạn nên lưu ý rằng số tiền mình bỏ ra để mua Bảng Anh sẽ là mức tiền Việt hoặc USD bỏ ra để mua một Bảng Anh(GBP).

Ngược lại nếu bạn muốn từ Bảng Anh sang tiền Việt bạn chỉ cần thao tác đơn giản 1 Bảng Anh(GBP) nhân với tỷ giá bán GBP của các ngân hàng ra tiền Việt.

Đây là toàn bộ bảng ngoại tệ của các ngân hàng được chúng tôi cập nhật đúng giờ và ngày và chắc chăn nó sự chênh lệch giữa các ngân hàng. Ngoại tệ có thể thay đổi theo giờ và có sự chênh lệch giữa các ngân hàng. Nếu bạn muốn chắc chắn sau khi đọc thông tin này và gọi điện lên chi nhánh để chứng thực lại thông tin. Và theo dõi trang web để cập nhật thông tin mới nhất.

TÌM HIỂU THÊM:

  • Quy đổi: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • Quy đổi: 1 Đô la Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

3.7/5 - (9 bình chọn)

Quảng cáo

  • TAGS
  • Quy đổi tiền tệ

Chia sẻ

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Linkedin

ReddIt

Telegram

Copy URL

Vũ Hero

Là một Blogger, Biên tập viên, Digital Marketer, Publisher với gần 7 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm và Fintech. Mình hi vọng những kiến thức được chia sẻ trên website sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ tại các ngân hàng và công ty tài chính một cách thông minh, hiệu quả nhất.