Khi các chữ số được mã hóa theo quy luật nhất định, bạn phải tìm ra số không thuộc nhóm đó hoặc căn cứ vị trí của chúng trên bảng chữ cái để đưa ra câu trả lời đúng.
Câu 1: Điền hai chữ cái tiếp theo vào dãy: WE SG PJ LN ?
HS
IT
IS
HT
Ở chữ cái đầu tiên của mỗi nhóm, từ W đến S lùi 4 chữ cái, từ S đến P lùi 3 chữ cái, từ P đến L lại lùi 4 chữ cái. Do đó, chữ cái đầu tiên của nhóm cần điền vào sẽ lùi 3 chữ cái so với L, là I. Chữ cái thứ hai của mỗi nhóm tăng dần từ 2, 3, 4 đến 5. Nhóm chữ cái cần tìm là IS.
Câu 2: Nếu A được thay thế bằng 4, B bằng 3, C bằng 2, D bằng 4, E bằng 3 và F bằng 2, tổng giá trị của từ "SICK" bằng bao nhiêu?
11
12
10
9
Theo quy luật nhóm 3 số thành một với giá trị giảm dần từ 4 đến 2, giá trị từng chữ cái của "SICK" lần lượt là 4, 2, 2, 3. Tổng 4 + 2 + 2 + 3 = 11.
Câu 3: Ba trong bốn các số 52, 70, 48, 68 thuộc về một nhóm theo quy luật riêng. Số nào không nằm trong nhóm đó?
52
70
48
68
Các số 52, 48, 68 đều chia hết cho 4. Số còn lại, 70, nằm ngoài nhóm.
Câu 4: Nếu U được thay thế bằng 7, M bằng 2, I bằng 5, O bằng 1, K bằng 8 và J bằng 4. Phiên bản số của từ "MOUJIK" đảo ngược là gì?
217458
845712
854712
857412
Dãy số thay thế cho "MOUJIK" là 217458, đảo ngược lại là 854712.
Câu 5: Nếu sắp xếp lại các chữ cái trong từ "FAINTS" theo thứ tự bảng chữ cái, bao nhiêu chữ cái vẫn giữ nguyên vị trí ban đầu?
2
1
3
0
Theo thứ tự bảng chữ cái, "FAINTS" sẽ thành "AFINST". Có chữ cái I và N giữ nguyên vị trí.
Câu 6: Theo một cách mã hóa, "GARNISH" được viết thành "RGAINHS". Như vậy, "GENIOUS" được viết thành từ nào?
NEGOISU
NGEOISU
NGESUOI
NEGSUOI
Thực ra, cách mã hóa này chỉ là đổi thứ tự các chữ cái theo quy luật chữ thứ nhất đổi sang vị trí thứ 2, chữ thứ 2 sang vị trí thứ 3, chữ thứ 3 sang vị trí thứ nhất, chữ thứ 4 sang vị trí thứ 5, chữ thứ 5 sang vị trí thứ 4, chữ thứ 6 sang vị trí thứ 7 và chữ thứ 7
về vị trí thứ 6.
Câu 7: Có bao nhiêu cặp chữ cái trong từ "MISPLACE" cách nhau hai chữ cái theo bảng chữ cái tiếng Anh?
1
0
2
3
Hai cặp chữ cái cách nhau hai chữ cái là M-P và I-L.
Câu 8: Theo một cách mã hóa, "INKER" được viết thành "GLLGT", "GLIDE" thành "EJJFG". Vậy từ "JINKS" được viết thành chữ nào?
GFOMU
HGMMU
HGOGH
HGOMU
Quy luật đổi chữ ở đây là lùi 2, lùi 2, tăng 1, tăng 2, tăng 2.
Câu 9: Nếu "AND" được viết thành "EQF", "THE" thành "XKG", "COM" sẽ được viết thành gì?
HRO
GQO
GRO
GRN
Quy luật ở đây là các chữ cái trong dãy mã hóa tăng so với từ ban đầu lần lượt 4, 3, 2 vị trí.
Câu 10: Ba trong bốn nhóm hai chữ cái UQ, KG, SO, QL thuộc về một nhóm theo quy luật nhất định dựa trên vị trí của chúng trong bảng chữ cái tiếng Anh. Nhóm chữ nào không tuân theo quy luật chung?
UQ
KG
SO
QL
Hai chữ cái cách nhau 3 chữ cái ở giữa. Riêng QL cách 4 chữ cái.
97% người giải sai câu đố tìm mật mã để thoát khỏi phòng kín Riddle Channel giới thiệu câu đố tìm mật mã để thoát khỏi phòng kín và đánh giá đây là một trong những bài toán khó, chỉ 3% người tham gia giải đưa ra câu trả lời đúng.
Hà Linh
Bài toán hại
não câu đố hóc búa câu đố hại não câu
đố chỉ dành cho thiên tài toán đố
Bạn có thể quan tâm
Are you looking at the fresh Wordle puzzle for the day and feeling unsure of how to complete the puzzle? Requiring a good grasp of the English language, the game is designed so that random words do not make the cut, thus it is important to know just what words you can use to narrow down the field
when it comes to the right answer. In this helpful guide, we will go through all the 5-letter words with R as the second letter to get you started and keep your streak going.
The following list of words has been tested and works in Wordle. However, if there are any missing or incorrect words, please let us know in the comments below so we can investigate.
All 5 Letter Words with R as the Second Letter
araba
araks
arame
arars
arbas
arbor
arced
archi
arcos
arcus
ardeb
ardor
ardri
aread
areae
areal
arear
areas
areca
aredd
arede
arefy
areic
arena
arene
arepa
arere
arete
arets
arett
argal
argan
argil
argle
argol
argon
argot
argue
argus
arhat
arias
ariel
ariki
arils
ariot
arise
arish
arked
arled
arles
armed
armer
armet
armil
armor
arnas
arnut
aroba
aroha
aroid
aroma
arose
arpas
arpen
arrah
arras
array
arret
arris
arrow
arroz
arsed
arses
arsey
arsis
arson
artal
artel
artic
artis
artsy
aruhe
arums
arval
arvee
arvos
aryls
braai
brace
brach
brack
bract
brads
braes
brags
braid
brail
brain
brake
braks
braky
brame
brand
brane
brank
brans
brant
brash
brass
brast
brats
brava
brave
bravi
bravo
brawl
brawn
braws
braxy
brays
braza
braze
bread
break
bream
brede
breds
breed
breem
breer
brees
breid
breis
breme
brens
brent
brere
brers
breve
brews
breys
briar
bribe
brick
bride
brief
brier
bries
brigs
briki
briks
brill
brims
brine
bring
brink
brins
briny
brios
brise
brisk
briss
brith
brits
britt
brize
broad
broch
brock
brods
brogh
brogs
broil
broke
brome
bromo
bronc
brond
brood
brook
brool
broom
broos
brose
brosy
broth
brown
brows
brugh
bruin
bruit
brule
brume
brung
brunt
brush
brusk
brust
brute
bruts
craal
crabs
crack
craft
crags
craic
craig
crake
crame
cramp
crams
crane
crank
crans
crape
craps
crapy
crare
crash
crass
crate
crave
crawl
craws
crays
craze
crazy
creak
cream
credo
creds
creed
creek
creel
creep
crees
creme
crems
crena
crepe
creps
crept
crepy
cress
crest
crewe
crews
crias
cribs
crick
cried
crier
cries
crime
crimp
crims
crine
crios
cripe
crips
crise
crisp
crith
crits
croak
croci
crock
crocs
croft
crogs
cromb
crome
crone
cronk
crons
crony
crook
crool
croon
crops
crore
cross
crost
croup
crout
crowd
crown
crows
croze
cruck
crude
crudo
cruds
crudy
cruel
crues
cruet
cruft
crumb
crump
crunk
cruor
crura
cruse
crush
crust
crusy
cruve
crwth
cryer
crypt
drabs
drack
draco
draff
draft
drags
drail
drain
drake
drama
drams
drank
drant
drape
draps
drats
drave
drawl
drawn
draws
drays
dread
dream
drear
dreck
dreed
dreer
drees
dregs
dreks
drent
drere
dress
drest
dreys
dribs
drice
dried
drier
dries
drift
drill
drily
drink
drips
dript
drive
droid
droil
droit
droke
drole
droll
drome
drone
drony
droob
droog
drook
drool
droop
drops
dropt
dross
drouk
drove
drown
drows
drubs
drugs
druid
drums
drunk
drupe
druse
drusy
druxy
dryad
dryas
dryer
dryly
erase
erbia
erect
erevs
ergon
ergos
ergot
erhus
erica
erick
erics
ering
erned
ernes
erode
erose
erred
error
erses
eruct
erugo
erupt
eruvs
erven
ervil
frabs
frack
fract
frags
frail
fraim
frame
franc
frank
frape
fraps
frass
frate
frati
frats
fraud
fraus
frays
freak
freed
freer
frees
freet
freit
fremd
frena
freon
frere
fresh
frets
friar
fribs
fried
frier
fries
frigs
frill
frise
frisk
frist
frith
frits
fritt
fritz
frize
frizz
frock
froes
frogs
frond
frons
front
frore
frorn
frory
frosh
frost
froth
frown
frows
frowy
froze
frugs
fruit
frump
frush
frust
fryer
graal
grabs
grace
grade
grads
graff
graft
grail
grain
graip
grama
grame
gramp
grams
grana
grand
grans
grant
grape
graph
grapy
grasp
grass
grate
grave
gravs
gravy
grays
graze
great
grebe
grebo
grece
greed
greek
green
grees
greet
grege
grego
grein
grens
grese
greve
grews
greys
grice
gride
grids
grief
griff
grift
grigs
grike
grill
grime
grimy
grind
grins
griot
gripe
grips
gript
gripy
grise
grist
grisy
grith
grits
grize
groan
groat
grody
grogs
groin
groks
groma
grone
groof
groom
grope
gross
grosz
grots
grouf
group
grout
grove
grovy
growl
grown
grows
grrls
grrrl
grubs
grued
gruel
grues
grufe
gruff
grume
grump
grund
grunt
gryce
gryde
gryke
grype
grypt
irade
irate
irids
iring
irked
iroko
irone
irons
irony
kraal
krabs
kraft
krais
krait
krang
krans
kranz
kraut
krays
kreep
kreng
krewe
krill
krona
krone
kroon
krubi
krunk
orach
oracy
orals
orang
orant
orate
orbed
orbit
orcas
orcin
order
ordos
oread
orfes
organ
orgia
orgic
orgue
oribi
oriel
orixa
orles
orlon
orlop
ormer
ornis
orpin
orris
ortho
orval
orzos
praam
prads
prahu
prams
prana
prang
prank
praos
prase
prate
prats
pratt
praty
praus
prawn
prays
predy
preed
preen
prees
preif
prems
premy
prent
preon
preop
preps
presa
prese
press
prest
preve
prexy
preys
prial
price
prick
pricy
pride
pried
prief
prier
pries
prigs
prill
prima
prime
primi
primo
primp
prims
primy
prink
print
prion
prior
prise
prism
priss
privy
prize
proas
probe
probs
prods
proem
profs
progs
proin
proke
prole
proll
promo
proms
prone
prong
pronk
proof
props
prore
prose
proso
pross
prost
prosy
proto
proud
proul
prove
prowl
prows
proxy
proyn
prude
prune
prunt
pruta
pryer
pryse
trabs
trace
track
tract
trade
trads
tragi
traik
trail
xe lửa
đặc điểm
đi bộ
xe điện
trank
tranq
Dịch
Trant
Trape
bẫy
Trapt
rác
trass
Trats
Tratt
Trave
lưới kéo
Khay
khay
bước đi
điều trị
treck
Treed
Treen
cây
Trefa
Treif
Treks
Trema
Trâm
xu hướng
tress
Trest
Trets
Trews
Treyf
treys
Triac
bộ ba
thử nghiệm
Bộ lạc
Trice
bí quyết, Thuật, mẹo
tride
đã thử
Trier
cố gắng
Triff
trigo
Trigs
Trike
ba bánh
Trill
cắt
TRINE
TRI
Triol
Trior
bộ ba
lòng
chuyến đi
Tripy
trist
Trite
troad
Troak
vách ngăn
Trock
nếp gấp
trods
Trogs
Trois
TROKE
chơi khăm
tromp
Trona
Tronc
trone
Tronk
Trons
Đội quân
Trooz
trope
troth
trots
Cá hồi
trove
Trow
Troys
ngừng bắn
xe tải
Trẻ
trung thực
Trues
Trugo
Trugs
Trull
Quả thật
kèn
Thân cây
Giàn
Lòng tin
sự thật
người thử
Tryke
Tryma
thử
Tryst
Uraei
Urali
Uraos
urare
Urari
Urase
Urate
đô thị
URBEX
Urbia
Urdee
Ureal
niệu quản
Uredo
ureic
Urena
Urent
thúc giục
Urger
thúc giục
Uial
nước tiểu
Urite
người đàn ông ur
Áo
Urned
Urped
Ursae
Ursid
Urson
Urubu
Urvas
vraic
vrils
VROOM
vrous
vrouw
vrows
Wrack
Wrang
kết thúc
người đi xe đạp
Wrast
vác
cơn thịnh nộ
Vọc
tàn phá
Xác tàu
Wrens
đấu tranh
sự hoàn hảo
WRIED
Wrier
Wries
vặn
cổ tay
viết
V bản
WROKE
Sai lầm
wroot
đã viết
vấp ngã
vấy bẩn
người gay gắt
nhăn nhó
Xrays
Yrapt
tuổi
Yrivd
Yrneh
Để có được mọi thứ đang được tiến hành, chỉ cần chọn bất kỳ từ nào ở trên hoặc câu trả lời của riêng bạn và khóa nó trong việc sử dụng bàn phím trên màn hình trong Wordle và khóa trong đoán bằng cách nhấn ‘Enter. Để có được một thước đo về mức độ bạn đang làm, một lá thư chính xác ở đúng nơi sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, một chữ cái sẽ chuyển sang màu vàng nếu nó xuất hiện trong từ nhưng ở sai vị trí hoặc màu xám cho một chữ cái hoàn toàn không chính xác. Bằng cách lặp lại quá trình này, bạn sẽ có thể suy ra các chữ cái và vị trí phù hợp ngay lập tức.
Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.
Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với r là chữ cái thứ hai để giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words with R as the second letter to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search
for Twinfinite or check out the links below.
5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với K - Wordle Game Help