Bài tập trình bày một mẫu số liệu

Bài tập trình bày một mẫu số liệu

Nội dung Text: GIÁO ÁN TOÁN: Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU

  1. Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU (67-68) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần sô- tần suất và bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp. 2. Về kỹ năng: - Biết lập bảng phân bố tần số- tần suất từ mẫu số liệu ban đầu. - Biết vẽ biểu đồ tần số- tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đường gấp khúc tần số- tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. 3. Về tư duy: - Hiểu được bảng phân bố tần số- tần suất; bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp và hiểu được đồ tần số- tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đường gấp khúc tần số- tần suất. 4. V ề thái độ: Cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
  2. - Chuẩn bị biểu bảng. - Phiếu học tập - Chuẩn bị các hình vẽ III. Phương pháp: - Phân tích -tổng hợp; gợi ý - vấn đáp đan xen làm theo nhóm. IV. Tiến trình bài học A/ Bài mới (1) Hoạt động 1: Hình thành khái niệm về tần số và tần suất (Hoạt động theo nhóm) Phiếu học tập số 1 Để đánh giá chất lượng dạy môn toán của một trường A, Phòng Giáo dục đã chọn ngẫu nhiên 90 học sinh cùng một khối của trường đó và cho làm kiểm tra. Kết quả được thống kê như sau: 8 6 5 2 3 0 10 3 8 6 9 2 1 3 7 8 9 6 4 5
  3. 8 8 7 7 2 5 4 6 6 8 5 6 5 7 6 2 3 0 4 7 3 5 6 4 2 0 1 1 10 7 4 5 6 2 4 7 9 6 6 4 9 5 7 3 6 6 4 1 1 3 6 5 8 4 7 5 5 6 4 4 3 5 4 8 9 6 7 5 6 7 Dựa vào bảng thống kê trên hãy điền vào các ô còn lại trong bảng sau? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm N= Số lần xuất hiện
  4. Tỷ lệ % 100% Hoạt động của học Hoạt động của Giáo Nội dung ghi bảng sinh viên - Quan sát kỹ bảng số - Yêu cầu HS quan sát kỹ 1/ Bảng phân bố tần số và tần suất liệu thống kê. bảng số liệu thống kê. - Tính số lần xuất hiện - Kiểm tra số lần xuất của một loại điểm. hiện các loại điểm. 1 Điể 01234 5 6 789 - Đại diện nhóm đọc kết - Cho từng nhóm đọc kết m 0 quả. quả. Tần - Nhận xét và đánh giá. 1 1 N= số 3 5 6 8 13 17 852 2 1 90 - HS trả lời: Số lần xuất - Số lần xuất hiện của mỗi (n) hiện của mỗi gái trị loại điểm nói trên được trong mẫu số liệu được gọi là tần số. Tần 1 1 10 3. 5. 6. 8. 14 18 8. 5. 2. gọi là tần số của giá trị suất( 3. 2. 0 Vậy tần số là gì? 3568 .4 .9 857 đó. f) 3 2 % - Tỷ lệ phần trăm nói trên gọi là tần suất của mỗi * Định nghĩa1 : Tần số (SGK) - HS trả lời: loại điểm.
  5. Vậy tần suất là gì ? * Định nghĩa2 : Tần suất (SGK) ni fi  N fi: Tần suất của giá trị xi . ni: Tần số của giá trị xi . N: Kích thước mẫu . (2) Hoạt động 2: Củng cố khái niệm tần số và tần suất Dựa vào bảng 3 trang 163 – SGK, Hãy điền vào chỗ trống (….)ở cột tần số và tần suất? Điểm bài thi Tần số Tần suất (%) 0 … 1.50
  6. 1 15 3.75 2 43 10.75 3 53 13.25 4 85 21.25 5 … 18.00 6 55 ……. 7 33 ……. 8 18 ……. 9 10 ……. 10 10 ……. N= 400 Hoạt động của học Hoạt động của Giáo Nội dung ghi bảng sinh viên Tần Tần Điểm - Quan sát kỹ bảng số 3. - Yêu cầu HS quan sát kỹ suất
  7. - Tính tần số và tần suất bảng 3. bài thi số (%) ở các chổ….. - Yêu cầu HS xác định 0 06 1.50 - HS đọc kết quả. các giá trị để điền vào chỗ ….. 1 15 3.75 - Gọi một số HS đọc kết 2 43 10.75 quả và so sánh. 3 53 13.25 - Nhận xét và đánh giá. 4 85 21.25 5 72 18.00 6 55 13.75 7 33 8.25 8 18 4.50 9 10 2.50 10 10 2.50 N= 100 % 400
  8. (3) Hoạt động 3: Hình thành bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. (Hoạt động theo nhóm) Phiếu học tập số 2 Để mua áo quần thể dục cho học sinh khối 10. Nhà trường chọn ngẫu nhiên một lớp 10 gồm 45 học sinh và thực hiên do chiều cao của học sinh lớp đó. Kết quả được thống kê như sau: (đơn vị: cm) 150 159 151 156 154 160 155 161 157 155 157 159 160 161 161 163 150 160 156 161 158 152 153 164 157 159 154 158 153 155 163 164 151 160 164 161 162 160 162 156 159 158 154 157 157 Hãy tính tần số và tần suất theo lớp dưới đây? Lớp Tần số Tần suất (%) [150;152] ……… ……..
  9. [153;155] ……… …….. [156;158] ……… …….. [159;161] ……… ……. [162;164] ……… …….. N = ….. Hoạt động của học Hoạt động của Giáo viên Nội dung ghi bảng sinh - Quan sát kỹ bảng số - Yêu cầu HS quan sát kỹ bảng 2/ Bảng phân bố tần số và tần liệu thống kê. suất ghép lớp: số liệu thống kê. - Tính tần số của mỗi - Yêu cầu HS tính tần số và tần Tần Tần suất lớp. suất. Lớp số (%) - Tính tần suất của mỗi - Cho từng nhóm đọc kết quả. lớp. [150;1 5 11.1 52] - Đại diện nhóm đọc kết 8 17.8 quả. [153;1 55] 11 24.4 - Nhận xét và đánh giá.
  10. [156;1 14 31.1 58] 7 15.6 [159;1 61] [162;1 64] N 100 % =45 (4) Hoạt động 4: Củng cố bảng tần số và tần suất ghép lớp Dựa vào bảng 5 trang 164 – SGK, Hãy điền vào chỗ trống (….)ở cột tần số và tần suất? Lớp Tần số Tần suất (%) [160;162] 6 16.7 [163;165] 12 33.3 [166;168] 10 …… [169;171] 5 ……
  11. [172;174] 3 …… N = 36 Hoạt động của học Hoạt động của Giáo Nội dung ghi bảng sinh viên Tần Tần suất Lớp số (%) - Yêu cầu HS quan sát kỹ bảng 5. [160;1 6 - Quan sát kỹ bảng số 5. 62] - Yêu cầu HS xác định 12 - Tính tần số và tần suất các giá trị để điền vào chỗ [163;1 16.7 ở các chổ….. 10 ….. 65] 33.3 - HS đọc kết quả. - Gọi một số HS đọc kết [166;1 5 27.8 quả và so sánh. 68] 3 13.9 - Nhận xét và đánh giá. [169;1 71] 8.3 [172;1 74]
  12. N= 100 % 36 B1/ Củng cố kiến thức: Học sinh cần nắm khái niệm tần số và tần suất - Nắm được cách lập bảng phân bố tần số - tần suất và bảng phân bố tần - số- tần suất ghép lớp. Bài tập về nhà 3, 4, 5a trang 168 (SGK). -