Show
Ok Tài liệu gồm 443 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, phân dạng, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập tự luận – trắc nghiệm chuyên đề phương trình và hệ phương trình, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 10 chương 3; tài liệu phù hợp với các đối tượng học sinh có học lực trung bình – khá – giỏi. Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. + Dạng toán 1. Tìm điều kiện của phương trình. + Dạng toán 2. Phương trình tương đương, phương trình hệ quả. + Dạng toán 3. Giải phương trình.
Edusmart.vn giới thiệu tới quý vị thầy cô và các em học sinh chuyên đề Chuyên Đề Phương Trình Và Hệ Phương Trình Đại Số 10 Chương 3. Nội dung Đề kiểm tra bao gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khách quan thời gian làm bài 20 phút giúp đánh giá năng lực học sinh sau khi kết thúc bài học. Tuyển tập đề kiểm tra, đề thi và bài tập chuyên đề toán 10Danh sách các đề kiểm tra 15 phút toán 10 theo từng bài, kiểm tra 1 tiết (45 phút) toán 10 theo từng chương, kiểm tra học kỳ 1 toán 10, kiểm tra học kỳ 2 toán 10, kiểm tra khảo sát toán 10 cả năm, các chuyên đề toán lớp 10 tất cả đều có lời giải chi tiết phục vụ cho công việc giảng dạy của quý thầy cô và việc tự học cảu các em học sinh, link danh sách tài liệu được để bên dưới bài viết. Dưới đây là chuyên đề Chuyên Đề Phương Trình Và Hệ Phương Trình Đại Số 10 Chương 3 Chuyên Đề Phương Trình Và Hệ Phương Trình Đại Số 10 Chương 3Để tải các tài liệu file word (có đáp án và lời giải chi tiết) quý thầy cô vui lòng liên hệ số hotline 0979263759 (Call, Zalo), hoặc địa chỉ mail Nội dung chuyên đề được biên soạn bao gồm lý thuyết, bài tập ví dụ, bài tập luyện tập, bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết, qua đó giúp các em hệ thống được kiến thức cốt lõi trong chương học và phân dạng phương pháp giải bài tập, hình thành phản xạ có thể giải quyết các dạng bài tập tương tự tiếp theo. Quý thầy cô đóng góp đề thi của trường mình cho nguồn tài liệu thêm phong phú xin gửi về địa chỉ mail: . Edusmart Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý thầy cô. BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 CỰC HAY CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 10 CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 10 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10 CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN 10 THEO CHỦ ĐIỂM CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 10 CÁC SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÊN TOÀN QUỐC TỔNG HỢP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ TẬP HỢP ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 5 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 6 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1 VEC TO ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA VECTO ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC OXY
244 câu trắc nghiệm chương 3 đại số 10 – có lời giải file word – Phương trình và Hệ Phương trình ==== ————- các bạn xem online và tải về: —————— ————– DOWNLOAD FILE WORD ————–
200 câu trắc nghiệm Đại 10 Chương 3 Phương trình hệ phương trình – file word có lời giải ————- các bạn xem online và tải về:
DOWNLOAD FILE WORD ————–
BÀI 03PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀUẨNI – ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNHBẬC NHẤT HAI ẨN1. Phương trình bậc nhất hai ẩnPhương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát làax + by = c( 1)trong đó a, b, c là các hệ số, với điều kiện a và b không đồng thời bằng 0.CHÚ Ýa) Khi a = b = 0 ta có phương trình 0x + 0y = c. Nếu c�0 thì phương trình nàyvô nghiệm, còn nếu c= 0 thì mọi cặp số ( x0 ; y0 ) đều là nghiệm.b) Khi b�0, phương trình ax + by = c trở thànhacx+( 2)bbCặp số ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của phương trình ( 1) khi và chỉ khi điểmy=-M ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng ( 2) .Tổng quát, người ta chứng minh được rằng phương trình bậc nhất hai ẩn luônluôn có vô số nghiệm. Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình củaphương trình ( 1) là một đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy.2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩnHệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng tổng quát là�a1x + b1 y = c1�( 3)��a2 x + b2 y = c2�Trong đó x, y là hai ẩn; các chữ số còn lại là hệ số.Nếu cặp số ( x0 ; y0 ) đồng thời là nghiệm của cả hai phương trình của hệ thì( x0; y0 ) được gọi là một nghiệm của hệ phương trình ( 3) .Giải hệ phương trình ( 3) là tìm tập nghiệm của nó.II – HỆ BA PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨNPhương trình bậc nhất ba ẩn có dạng tổng quát làax + by + cz = d,x,y,ztrong đólà ba ẩn; a, b, c, d là các hệ số và a, b, c không đồng thời bằng0.Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn có dạng tổng quát là�a1x + b1y + c1z = d1���a2 x + b2 y + c2z = d2( 4)����a3x + b3 y + c3z = d3�x,y,zTrong đólà ba ẩn; các chữ còn lại là các hệ số.xMỗi bộ ba số ( 0 ; y0 ; z0 ) nghiệm đúng của ba phương trình của hệ được gọi làmột nghiệm của hệ phương trình ( 4) .CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMhttp://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtx + y + z = 11����2x - y + z = 5Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình �là:���3x + 2y + z = 24�A. ( x; y; z) = ( 5;3;3) .B. ( x; y; z) = ( 4;5;2) .C. ( x; y; z) = ( 2; 4;5) .D. ( x; y; z) = ( 3;5;3) .�x + 2y = 1��Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình ��y + 2z = 2 là:����z + 2x = 3x=0x =1x =1x =1����������������A. �y = 1.B. �y = 1.C. �y = 1.D. �y = 0.�������������z = 1�z = 0�z = 1�z = 1Câu 3. Bộ ( x; y; z) = ( 2;- 1;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?x + 3y- 2z = - 3����2x - y + z = 6 .A. ����5x - 2y- 3z = 9�2x - y- z = 1����2x + 6y- 4z = - 6.B. �����x + 2y = 53x - y- z = 1����C. �x + y + z = 2 .���x - y- z = 0�x + y+ z = - 2����2x - y + z = 6 .D. ����10x - 4y- z = 2�Câu 4. Bộ ( x; y; z) = ( 1;0;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?2x + 3y + 6z - 10 = 0����.A. �x + y + z = - 5���y + 4z = - 17�x + 7y- z = - 2����- 5x + y + z = 1.B. ����x - y + 2z = 0�2x - y- z = 1����C. �x + y + z = 2 .���- x + y- z = - 2�x + 2y + z = - 2����D. �x - y + z = 4 .���- x - 4y - z = 5��3x + y- 3z = 1���x;y;z()Câu 5. Gọi 0 o 0 là nghiệm của hệ phương trình �x - y + 2z = 2 . Tính giá���- x + 2y + 2z = 3�222trị của biểu thức P = x0 + y0 + z0 .A. P = 1.B. P = 2.C. P = 3.D. P = 14.�x + y + z = 11��2x - y + z = 5 . Tính giáCâu 6. Gọi ( x0 ; yo ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình �����3x + 2y + z = 24�trị của biểu thức P = x0 y0z0.A. P = - 40.B. P = 40.D. P = - 1200.2x + 3y + 4 = 0����3x + y- 1= 0Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình �có���2mx + 5y- m= 0�duy nhất một nghiệm.10A. m= .B. m= 10.3C. P = 1200.C. m= - 10.D. m= -10.3http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtmx + y = 1����my + z = 1 vôCâu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình �����x + mz = 1nghiệm.A. m= - 1.B. m= 0.C. m= 1.D. m= 1.Câu 9. Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủyđiện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại, xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở7,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằngtổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏisố xe mỗi loại ?A. 18 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 20 xe chở 7,5 tấn.B. 20 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.C. 19 xe chở 3 tấn, 20 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.D. 20 xe chở 3 tấn, 18 xe chở 5 tấn và 19 xe chở 7,5 tấn.Câu 10. Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao độngtrồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi emlớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồngđược 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 câybàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?A. 10A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em.B. 10A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.C. 10A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.D. 10A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMx + y + z = 11����2x - y + z = 5Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình �là:���3x + 2y + z = 24�A. ( x; y; z) = ( 5;3;3) .B. ( x; y; z) = ( 4;5;2) .C. ( x; y; z) = ( 2; 4;5) .D. ( x; y; z) = ( 3;5;3) .Lời giải. Từ phương trình x + y + z = 11 suy ra z = 11- x - y. Thay vào hai2x - y +11- x - y = 5�phương trình còn lại ta được hệ phương trình, ta được ���3x + 2y +11- x- y = 24��x - 2y = - 6 �x=4����. Từ đó ta được z = 11- 4- 5 = 2.����2x+y=13��y = 5Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y; z) = ( 4;5;2) . Chọn B.Cách 2. Bằng cách sử dụng MTCT ta được ( x; y; z) = ( 4;5;2) là nghiệm của hệphương trình.x + 2y = 1����Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình �y + 2z = 2 là:����z + 2x = 3x=0����A. �y = 1.����z = 1x =1����B. �y = 1.����z = 0x =1����C. �y = 1.����z = 1x =1����D. �y = 0.����z = 1http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtLời giải. Từ phương trình z + 2x = 3 suy ra z = 3- 2x. Thay vào hai phươngtrìnhcònlạitađượchệphươngtrình,tađược�x + 2y = 1��x + 2y = 1x =1�����.����y + 2( 3- 2x) = 2 ���4x+y=4�y = 0�Từ đó ta được z = 3- 2.1= 1.Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y; z) = ( 1;0;1) . Chọn D.Cách 2. Bằng cách sử dụng MTCT ta được ( x; y; z) = ( 1;0;1) là nghiệm của hệphương trình.Câu 3. Bộ ( x; y; z) = ( 2;- 1;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?�x + 3y- 2z = - 3�2x - y- z = 1������2xy+z=6.2x + 6y- 4z = - 6.A. �B. ������5x - 2y- 3z = 9���x + 2y = 5��x + y + z = - 23x - y- z = 1�����2x - y + z = 6 .C. �x + y + z = 2 .D. ��������10x - 4y- z = 2�x - y- z = 0�Lời giải. Bằng cách sử dụng MTCT ta được ( x; y; z) = ( 2;- 1;1) là nghiệm của hệ�x + 3y- 2z = - 3��2x - y + z = 6 . Chọn A.phương trình �����5x - 2y- 3z = 9�Câu 4. Bộ ( x; y; z) = ( 1;0;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?�2x + 3y + 6z - 10 = 0���.A. �x + y + z = - 5����y + 4z = - 172x - y- z = 1����C. �x + y + z = 2 .���- x + y- z = - 2��x + 7y- z = - 2��- 5x + y + z = 1.B. ������x - y + 2z = 0x + 2y + z = - 2����D. �x - y + z = 4 .���- x - 4y - z = 5�Lời giải. Bằng cách sử dụng MTCT ta được ( x; y; z) = ( 1;0;1) là nghiệm của hệ2x - y- z = 1����phương trình �x + y + z = 2 . Chọn C.���- x + y- z = - 2�3x + y- 3z = 1����Câu 5. Gọi ( x0 ; yo ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình �x - y + 2z = 2 . Tính giá���- x + 2y + 2z = 3�trị của biểu thức P = x02 + y02 + z02.A. P = 1.B. P = 2.�3x + y- 3z = 1( 1)���( 2) .Lời giải. Ta có �x - y + 2z = 2���- x + 2y + 2z = 3 ( 3)�C. P = 3.D. P = 14.Phương trình ( 2) � x = y - 2z + 2 . Thay vào ( 1) , ta được3( y- 2z + 2) + y - 3z = 1� 4y- 9z =- 5 .( *)Phương trình ( 3) � x = 2y + 2z - 3 . Thay vào ( 1) , ta đượchttp://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất3( 2y + 2z - 3) + y- 3z = 1 � 7y + 3z = 10 .( * *)�4y- 9z =- 5 �y =1��Từ ( *) và ( * *) , ta có �. Suy ra x = 1.����7y + 3z = 10z =1��� P = 12 +12 +12 = 3. Chọn C.Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y; z) = ( 1;1;1) ���x + y + z = 11��2x - y + z = 5 . Tính giáCâu 6. Gọi ( x0 ; yo ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình �����3x + 2y + z = 24�trị của biểu thức P = x0 y0z0.A. P = - 40.B. P = 40.C. P = 1200.D. P = - 1200.�x + y + z = 11( 1)���2x - y + z = 5( 2) .Lời giải. Ta có ����3x + 2y + z = 24 ( 3)�Phương trình ( 3) � z = 24- 3x - 2y . Thay vào ( 1) và ( 2) ta được hệ phương trình�x + y + 24- 3x - 2y = 11 �- 2x - y =- 13 �x= 4�����. Suy ra z = 24- 3.4- 2.5 = 2 .������2xy+243x2y=5x3y=19���y = 5� P = 4.5.2 = 40. Chọn B.Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y; z) = ( 4;5;2) ��2x + 3y + 4 = 0����m3x + y- 1= 0Câu 7. Tìm giá trị thực của tham sốđể hệ phương trình �có���2mx+5ym=0�duy nhất một nghiệm.10A. m= .B. m= 10.310.3�2x + 3y + 4 = 0 �x =1��.Lời giải. Từ hệ phương trình đã cho ta suy ra �����3x + y- 1= 0��y = - 2C. m= - 10.D. m= -2x + 3y + 4 = 0����3x + y- 1= 0Hệ phương trình �có nghiệm duy nhất khi ( 1;- 2) là nghiệm���2mx + 5y- m= 0�của phương trình 2mx + 5y- m= 0 tức là 2m.1+ 5.( - 2) - m= 0 � m= 10. Chọn B.mx + y = 1����my + z = 1 vôCâu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình ����x + mz = 1�nghiệm.A. m= - 1.B. m= 0.C. m= 1.D. m= 1.Lời giải. Từ hệ phương trình đã cho suy ra z = 1- my. Thay vào hai phươngmx + y = 1mx + y = 1����trình còn lại, ta được ���2���x + m( 1- my) = 1 �x - m y = 1- m�y = 1- mx�y = 1- mx����.��2�x - m ( 1- mx) = 1- m �(�1+ m3 ) x = m2 - m+1���m= - 1�+1 m3 = 0���� m= - 1.Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi ��2�2��m - m+1�0m - m+1�0 ��Chọn A.http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCách 2. Thử trực tiếp- x+ y =1����- y+ z = 1 .Thay m= - 1 vào hệ phương trình ta được hệ phương trình ����x - z = 1�Sử dụng MTCT ta thấy hệ vô nghiệm.Câu 9. Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủyđiện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại, xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở7,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằngtổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏisố xe mỗi loại ?A. 18 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 20 xe chở 7,5 tấn.B. 20 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.C. 19 xe chở 3 tấn, 20 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.D. 20 xe chở 3 tấn, 18 xe chở 5 tấn và 19 xe chở 7,5 tấn.Lời giải. Gọi x là số xe tải chở 3 tấn, y là số xe tải chở 5 tấn và z là số xetải chở 7,5 tấn.Điều kiện: x, y, z nguyên dương.x + y + z = 57����3x + 5y + 7,5z = 290.Theo giả thiết của bài toán ta có ����22,5z = 6x +15y�Giải hệ ta được x = 20, y = 19, z = 18. Chọn B.Câu 10. Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao độngtrồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi emlớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồngđược 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 câybàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?A. 10A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em.B. 10A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.C. 10A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.D. 10A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.Lời giải. Gọi số học sinh của lớp 10A, 10B, 10C lần lượt là x, y, z.Điều kiện: x, y, z nguyên dương.�x + y + z = 128��3x + 2y + 6z = 476.Theo đề bài, ta lập được hệ phương trình �����4x + 5y = 375�Giải hệ ta được x = 40, y = 43, z = 45. Chọn A.http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất |