Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

  • Học! học nửa! học mãi
  • Học! học nửa! học mãi

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024
Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

Mã đề:

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024
Câu I (6 điểm ) . Cho bài toán quy hoạch tuyến tính
Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024
sau.

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

  1. Đưa bài toán
    Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024
    về dạng chuẩn ( 1 điểm ).
  2. Giải bài toán
    Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024
    bằng phương pháp đơn hình ( 3 điểm).
  3. Lập bài toán đối ngẫu
    Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024
    của bài toán
    Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024
    (2 điểm).

Câu II (4 điểm). Cho bài toán vận tải (min) sau đây

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

  1. Tìm một phương án xuất phát của bài toán vận tải trên (1 điểm).
  1. Giải bài toán vận tải trên bằng phương pháp thế vị (3 điểm).

ĐÁP ÁN

CÂU 1a

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

CÂU 1b

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

CÂU 1c

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

Các bài toán quy hoạch tuyến tính có đáp án năm 2024

quantri

Trong đó: f(x) là hàm m c tiêu, còn h (2), (3) là hụ ệ ệ ươ ph ng trình ràng bu c, m i 1ộ ỗ ph ng trình và b t ph ng trình đ c g i là 1 ràng bu c.ươ ấ ươ ượ ọ ộ

  • A = |aij|mxn là ma tr n h ràng bu c(ma tr n h s phân tích).ậ ệ ộ ậ ệ ố
  • Aj: vect c t j c a ma tr n A – vect đi u ki n.ơ ộ ủ ậ ơ ề ệ
  • b : vect h s v ph i c a h pt ràng bu c.ơ ệ ố ế ả ủ ệ ộ A. Các tính ch t chung c a bài toán quy ho ch tuy n tính ấủạế.
  • Vect x th a mãn m i ràng bu c (h (2), (3) ) c a bài tơ ỏ ọ ộ ệ ủ oán thì đ c g i làượ ọ ph ng án, th a mãn ch t là th a mãn v i d u “=” còn th a mươ ỏ ặ ỏ ớ ấ ỏ ãn l ng làỏ th a mãn v i d u b t đ ng th c.ỏ ớ ấ ấ ẳ ứ
  • Ph ng Án C c Biên: là ph ng án th a mãn ch t n ràng buươ ự ươ ỏ ặ ộ ộ ậc đ c l p tuy n tính. PACB th a mãn ch t đúng n(s nghi m c a bài tế ỏ ặ ố ệ ủ oán) ràng bu cộ đ c g i là PACB không suy bi n, còn th a mãn ch t h n n rượ ọ ế ỏ ặ ơ àng bu c đ cộ ượ g i là PACB suy bi n.ọ ế
  • Ph ng Án T i u: là ph ng án mà t i đó hàm m c tiêu f(xươ ố Ư ươ ạ ụ ) đ t c c ti uạ ự ể hay c c đ i (PAT – hay là ph ng án t t nh t)ự ạ Ư ươ ố ấ
  • Bài toán gi i đ c và không gi i đ c:ả ượ ả ượ
  • Bài toán gi i đ c là bài toán có PAT , t c là có 1 vectả ượ Ư ứ ơ ỏ x th a mãn (1), (2),(3).
  • Bài toán không gi i đ c là bài toán không có ph ng án ả ượ ươ ho c cóặ ph ng án nh ng hàm m c tiêu không b ch n (tăng ho c gi m ươ ư ụ ị ặ ặ ả vô cùng)
  • S t n t i c a PACB: 1 PA ch là PACB khi và ch khi thự ồ ạ ủ ỉ ỉ ỏa mãn ch t h đkặ ệ ràng bu c và h ng c a ma tr n h ràng bu c b ng n = s n s ộ ạ ủ ậ ệ ộ ằ ố ẩ ố trong bài toán chính t c, n u có PA thì s có PACB vì h ng maắ ế ẽ ạ tr n h ràng bu cậ ệ ộ luôn = n.
  • S PACB c a 1 bài toán luôn là h u h n.ố ủ ữ ạ
  1. Các d ng bài toán quy ho ch tuy n tính ạạế 1. Bài toán d ng t ng quát. (1), (2) & (3).ạ ổ 2. Bài toán d ng chính t c. (1) & (2) kèm đi u ki n xạ ắ ề ệ j≥0 j.
  1. Bài toán d ng chu n = bài toán chính t c kèm thêm điạ ẩ ắ ề ệu ki n bi≥0 i.
  1. Chú ý đ c bi t đ i v i bài toán d ng chính t c: ặệốớạắ 1. M i bài toán đ u có th đ a v d ng chính t c t ng đ ng b nọ ề ể ư ề ạ ắ ươ ươ ằ g các công th c sau:ứ - ≥(≤)bi thì ta l n l t tr và c ng thêm n ph vào 2 v c aầ ượ ừ ộ ẩ ụ ế ủ b t pt ràng bu c này.ấ ộ - N u xế j ≤0 thì đ t n thêm n t=-ặ ẩ ẩ xj 2. Đ c đi m PACB c a bài toán chính t c: v i đi u ki n xặ ể ủ ắ ớ ề ệ j ≥0 c a bài toán này,ủ ta có th kh ng đ nh 1 PA s là PACB c a bài toán chính ể ẳ ị ẽ ủ t c n u h vect Aắ ế ệ ơ ={ Aj : xj >0} là h đ c l p tuy n tính, vì các thành ph n PACB ch ệ ộ ậ ế ầ ỉcó thể nh n 2 giá tr =0 ho c >0 nên h ng c a ma tr n ràng bu c tậ ị ặ ạ ủ ậ ộ rong bài toán chính t c s b ng m =s thành ph n d ng trong h n c a PACBắ ẽ ằ ố ầ ươ ệ ẩ ủ và hệ vect A ={ Aơ j : xj >0} chính là c s c a PACB đó.ơ ở ủ  Chú ý: v i bài toán chính t c, khi tìm PACB ch c n xétớ ắ ỉ ầ h ma tr n ràngệ ậ bu c t ng ng v i m thành ph n >0 và ch ng minh h ng c a maộ ươ ứ ớ ầ ứ ạ ủ tr nậ đó =m.
  1. Các b c c b n gi i bài toán QHTT b ng ph ng pháp đ n hì ướơảảằươơ nh(đi tìm PACB t i u) ốư I. Các chú ý c b n: ơ ả 1. Vì ch xét bài toán chính t c nên m i bài toán QHTT ỉ ắ ọ khi b t đ u gi i đ uắ ầ ả ề quy v bài toán d ng chính t c.ề ạ ắ 2. Khi có ph ng án c c biên xươ ự 0 và c s Jơ ở 0 =E thì ma tr n h s phân tích sậ ệ ố ẽ trùng v i ma tr n đi u ki n và các n c s chính là h vecớ ậ ề ệ ẩ ơ ở ệ ơ ế ảt v ph i b c a h pt ràng bu c nên m i bài toán chính t c đ u quy v ủ ệ ộ ọ ắ ề ề ạd ng chu nẩ có nghĩa là các b đ u >0 và vect h s phân tích c a cáề ơ ệ ố ủ c n c s t oẩ ơ ở ạ nên m t ma tr n đ n v .ộ ậ ơ ị  Đ ặ c bi ệ t chú ý các ẩ n cô l ậ p, t ứ c là ẩ n c ấ u thành h ệ vect ơ đ ơ n v ị , có th ể là ẩ n cũ ho ặ c ẩ n ph ụ thêm vào ho ặ c ẩ n gi ả. 3. PAT duy nh t và t p PAT :Ư ấ ậ Ư

. n u trong h c s v n t n t i n gi thì b các c t có ế ệ ở ở ẫ ồ ạ ẩ ả ỏ ộ P <0 và

tính l i ạ k (v i h s C nh đ u bài)ớ ệ ố ư ầ và gi i bình th ng v i các n b điả ườ ớ ẩ ỏ = 0 theo b c 1.ướ

  1. L p b ng đ n hình d a trên PACB đã bi t.ậ ả ơ ự ế
  2. Ki m tra d u hi u t i u:ể ấ ệ ố ư
  3. N u ế k ≤ (≥)0, k J 0 thì x0 là PAT Ư d ng bài toán.ừ
  4. N u ế k >(<)0 thì chuy n sang b c 4.ể ướ
  5. Ki m tra tính không gi i đ c c a bài toán:ể ả ượ ủ
  6. N u ế k >(<)0 mà xjk≤0, j J 0 bài toán không gi i đ c.ả ượ
  7. N u ế k >(<)0 mà t n t i ít nh t 1 xồ ạ ấ jk>0 thì chuy n sang b c 5.ể ướ
  8. L a ch n n đ a ra và đ a vào c s :ự ọ ẩ ư ư ơ ở
  9. Ch n Max ọ k (Min k) = s v i đi u ki n ớ ề ệ k >(<)0  n s đ c đ a vàoẩ ượ ư

c s m i. – tr ng h p Min ơ ở ớ ườ ợ k v i đi u ki n ớ ề ệ k<0 đ c áp d ng trongượ ụ tr ng h p f(x) ườ ợ  max.

  • Tính 0 = min {x 0 j/xjs} v i đi u ki n xớ ề ệ js>0  thành ph n nào c a c s cóầ ủ ơ ở

0 min thì đó là n r đ c đ a ra kh i c s và thay b ng s.ẩ ượ ư ỏ ơ ở ằ

  • Thay đ i c các h s Cổ ả ệ ố r và Cs trong b ng đ n hình ả ơ  b c 6.ướ
  • Bi n đ i b ng m i: = cách bi n các thành ph n trong c t n ế ổ ả ớ ế ầ ộ ẩ ủc a ph n t xoay thành c t vect đ n v bao g m bi n đ i c ầ ử ộ ơ ơ ị ồ ế ổ ả k đ i v iố ớ các c t khác. ộ  l i th c hi n l i t b c 3 cho đ n khi k t thúc: cóạ ự ệ ạ ừ ướ ế ế PACBT ho c không gi i đ c.Ư ặ ả ượ

Ph ầ n II: Bài Toán Đ ố i Ng ẫ u

  1. Cách XD bài toán đ i ng u: ốẫ

T bài toán QHTT t ng quát ừ ổ  XD bài toán đ i ng u:ố ẫ

f(x) = => min (max) (1)

\=bi (i Є I 1 ) (2)

≥(≤)bi (i Є I 2 ) (3)

 BT Đ i Ng u;ố ẫ F(y) = => max(min)

\= cj - ph thu c vào s không ràng bu c v d u c a xụ ộ ự ộ ề ấ ủ j.

≥ cj - ph thu c vào ràng bu c v d u c a xụ ộ ộ ề ấ ủ j.

≥ cj - ph thu c vào ràng bu c v d u c a xụ ộ ộ ề ấ ủ j.

yi không ràng bu c v d u “=” c a ộ ề ấ ủ các đi u ki n ràng bu c xề ệ ộ j.

yi ≥(≤)0 – ph thu c vào d u b t đ ng th c các đi u ki n ràng ụ ộ ấ ấ ẳ ứ ề ệ bu c xộ j.

(Các c ặ p ràng bu ộ c đ ố i ng ẫ u là các c ặ p ràng bu ộ c có d ấ u b ấ t đ ẳ ng th ứ c ở trên.)

  1. Các đ nh lý và tính ch t đ i ng u ( ch áp d ng v i bài ịấốẫỉụớạắ toán QHTT d ng chính t c nh ng luôn đúng cho bài toán t ng quát) ưổ I. Các tính ch t: ấ 1. Tính ch t 1:v i (x,y) là ph ng án c a bài toán ban đ uấ ớ ươ ủ ầ và bài toán đ i ng uố ẫ ta luôn có f(x) ≥ F(y) 2. Tính ch t 2: v i (xấ ớ 0 ,y 0 ) là ph ng án c a bài toán ban đ u và bài toán đ iươ ủ ầ ố ng u và t n t i f(xẫ ồ ạ 0 )=F(y 0 ) thì (x 0 ,y 0 ) là các PAT c a 2 bài toán này.Ư ủ

T ổ ng h ợ p các d ạ ng bài c ơ b ả n:

  1. Cho PACB t ừ PACB này gi ả i bài toán đ ơ n hình:
  2. CM đó là ph ng án CB b ng cách thay vào h pt ràng bu cươ ằ ệ ộ, sau đó tính h ng ma tr n các ràng bu c ch t(bao g m c nh ng ràng bu c ạ ậ ộ ặ ồ ả ữ ộ ề ấv d u c a bài toán).ủ
  3. Đ a bài toán v d ng chính t c, l u ý bi n đ i các c t n c ư ề ạ ắ ư ế ổ ộ ẩ ơ ởs thành c t đ n v đ t o thành ma tr n đ n v , u tiên thành ph n nàộ ơ ị ể ạ ậ ơ ị ư ầ o có s 1ố cùng v i s 0 tr c(bao g m c n ph ) sau đó bi n đ i n t cácớ ố ướ ồ ả ẩ ụ ế ổ ố c tộ t ng ng thành ma tr n đ n v .ươ ứ ậ ơ ị
  4. Gi i bài toán đ n hình.ả ơ

 Tr ng h p yêu c u tính f(x) ườ ợ ầ  min sau đó yêu c u tính theo f(x) ầ  max thì sau khi k t th c min thì k b ng ti p t c gi i đ n hìnế ứ ở ẻ ả ế ụ ả ơ h theo ph ngươ án max, l u ý là đi u ki n t i u đã thay đ i.ư ề ệ ố ư ổ

  1. Ch ư a cho PACB  gi ả i bình th ườ ng v ớ i ẩ n ph ụ và ẩ n gi ả.
  2. Tìm t ậ p PAT Ư có xk = a: N u tìm ph ng án t i u d a trên t p ph ng án t iế ươ ố ư ự ậ ươ ố ưu đã có thì tính theo b c tìm đ c PAT .(ướ ượ Ư PAT s là ph ng án có xƯ ẽ ươ *k = a = xok + .zk  t đó tính ừ và suy ra ph ng án c c biên th a mãn đi u ki nươ ư ỏ ề ệ ràng bu c trên.ộ
  3. Tìm PAT Ư khi có thêm đi ề u ki ệ n f(x) ≥(≤) a ho ặ c xk ≤ a: th ườ ng s ẽ b ắ t đ ầ u v ớ i bài toán không gi ả i đ ượ c trong ph ươ ng pháp đ ơ n hình:
  4. xk ≤ a : PAT s là ph ng án có xƯ ẽ ươ *k = a = xok + .zk  t đó tính ừ và suy ra ph ng án c c biên th a mãn đi u ki n ràng bu c trêươ ư ỏ ề ệ ộ n.
  5. f(x) ≥ a : áp d ng công th c tìm PAT t t h n: f(xụ ứ Ư ố ơ *) = f(xo) - o. k  o và tính PAT t ng ng. ( t ng t TH f(x) Ư ươ ứ ươ ự ≤ a x y ra khi hàm m cả ụ tiêu  max và tính theo công th c t ng t )ứ ươ ự
  6. Tìm PAT Ư có f(x) = a  t ươ ng t ự tr ườ ng h ợ p f(x) ≥(≤) a (nh ư trên)
  7. Thay c= c’ ho ặ c thay b=b’ ho ặ c thay hàm m ụ c tiêu:
  8. N u có thay đ i hàm m c tiêu thì tính l i t b c cu i cùngế ổ ụ ạ ừ ướ ố không gi iả đ c.ượ
  9. L u ý khi có thay đ i tr s C c a hàm m c tiêu thì thay ư ổ ị ố ủ ụ vào b c lo iở ướ ạ h t đ c n gi ra kh i bài toán đ n hình ho c t i b c không ế ượ ẩ ả ỏ ơ ặ ạ ướ gi i đ cả ượ c a bài toán không có n gi .(t ng t v i b)ủ ẩ ả ươ ự ớ
  10. Tìm PAT Ư c ủ a bài toán đ ố i ng ẫ u: Khi yêu c u tìm yầ * c a bài toán đ i ng u thìủ ố ẫ suy ra t đi u ki n b t đ ng th c c a xừ ề ệ ấ ẳ ứ ủ * đ xu t hi n h ph ng trình v i y r iể ấ ệ ệ ươ ớ ồ gi iả, H pt y th ng là h pt nhi u n b c nh t nên nghi m luôn ệ ườ ệ ề ẩ ậ ấ ệ là duy nh tấ đó là PAT .Ư
  11. K ế t lu ậ n v ề bài toán đ ố i ng ẫ u: n u f(x) có PAT ế Ư BTĐN có PAT .Ư
  12. Cho bài toán và vect ơ  xem tính ch ấ t c ủ a vect ơ đó trong bài toán gôc và bài toán đ ố i ng ẫ u:
  13. Vi t bài toán đ i ng u.ế ố ẫ
  14. Thay xo vào h pt ràng bu c xem có đ đk c c biên hay ko ( n u ệ ộ ủ ự ế có thì cm thêm h ng c a h ma tr n ràng bu c đó = n)ạ ủ ệ ậ ộ
  15. Gi s ph ng án xả ử ươ o là ph ng án t i u đ d a vào đó tìm y, n u h ptươ ố ư ể ự ế ệ y có nghi m ệ  (xo,yo) là PAT , còn không thì ko ph i PAT .Ư ả Ư

 L u ý đ c bi t khi gi i d ng này có th đ a v d ng vô đ nh pư ặ ệ ả ạ ể ư ề ạ ị h thu cụ ộ vào 1 bi n yế k nào đó (th ng quy v yườ ề k≥0) thì lúc xét đi u ki n c a yề ệ ủ k nh l u ý các ph ng trình ràng bu c mà yớ ư ươ ộ k ch a th a mãn ch t cùngư ỏ ặ các đi u ki n c a yề ệ ủ j còn l i đ c bi u di n qua yạ ượ ể ễ k đ xác đ nh đ c đi uể ị ượ ề ki n c a yệ ủ k. Các PAT chính là các ph ng án th a mãn d u “=” c a hƯ ươ ỏ ấ ủ ệ đi u ki n yề ệ k.