Cái liềm tiếng anh là gì

Liềm là một nông cụ cầm tay có lưỡi cong khác nhau tùy từng loại, chuyên dùng để thu hoạch cây lương thực như lúa, khoai hoặc để cắt cỏ làm thức ăn cho gia súc (cỏ khô hoặc cỏ tươi). Liềm đôi khi còn được dùng như một thứ vũ khí.

Cái liềm tiếng anh là gì

Một cái liềm gặt hái

 

Liềm sắt Hy Lạp cổ đại, Bảo tàng Khảo cổ học Kerameikos, Athen.

Sự phát triển của liềm ở Lưỡng Hà có thể đã có từ trước thời kỳ đồ đá mới. Một lượng lớn lưỡi liềm đã được khai quật tại các điểm xung quanh Palestine và được xác định thuộc về thời kỳ Epipaleolithic (18000-8000 TCN)[1].

Thời kỳ đồ đá mới

Thời kỳ đồ sắt

  1. ^ Unger-Hamilton, Romana (1985). “Microscopic Striations on Flint Sickle-Blades as an Indication of Plant Cultivation: Preliminary Results”. World Archaeology. 17 (1): 121–6. doi:10.1080/00438243.1985.9979955. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp)

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Liềm&oldid=37695589”

Trăng lưỡi liềm tiếp theo trong 2 ngày.

Next crescent moon is in 2 days.

OpenSubtitles2018. v3

Gọi như vậy vì bạn có thể thấy nó có hình trăng lưỡi liềm, và cũng màu mỡ.

And it was also fertile .

QED

Môi cười cong tựa trăng lưỡi liềm giữa trời đêm.

Your smile like the curl of the sickle moon in the night sky.

OpenSubtitles2018. v3

Ta có 10 tiếng trước khi trăng lưỡi liềm mới mọc.

We have less than 10 hours before the new crescent moon rises.

OpenSubtitles2018. v3

” Vượt qua những sa mạc và xuyên qua những ngọn núi tới hẻm hình trăng lưỡi liềm

” Across the desert and through the mountain ” to the Canyon of the Crescent Moon. “

OpenSubtitles2018. v3

Trăng lưỡi liềm “tượng trưng cho một quốc gia trẻ đang lên”.

The waxing crescent moon “represents a young nation on the ascendant”.

WikiMatrix

Chúng tôi có thể giao quà của chúng tôi ở lần trăng lưỡi liềm tiếp theo.

We can deliver our gift at the next crescent.

OpenSubtitles2018. v3

Trăng lưỡi liềm tiếp theo?

Next crescent?

OpenSubtitles2018. v3

Dải buộc đầu và trang sức hình trăng lưỡi liềm,+

The headbands and the crescent-shaped ornaments,+

jw2019

Một ngày, cô gặp một chú mèo trắng biết nói với hình mặt trăng lưỡi liềm trên trán tên là Artemis.

One day, she encounters a talking white cat with a crescent moon on its forehead named Artemis.

WikiMatrix

Ông đã sử dụng một cangkha (cánh vỏ) trên mặt trăng lưỡi liềm như con dấu của hoàng gia của mình.

He used a cangkha (winged shell) on a crescent moon as his royal seal.

WikiMatrix

Những kí tự này được viết vào tiết Hạ chí. Lúc có ánh trăng lưỡi liềm vào khoảng 200 năm về trước

These runes were written on a Midsummer’s Eve by the light of a crescent moon nearly 200 years ago.

OpenSubtitles2018. v3

Sau 1804: Mũ chuyển thành màu đỏ với trăng lưỡi liềm và ngôi sao bằng đồng thau, và áo khít lại và có cổ.

After 1804: The cahouk became red with a brass crescent and star, and the shirt was closed and had a collar.

WikiMatrix

Xem thêm: Mắt bão – Wikipedia tiếng Việt

là khởi đầu của quá trình này, ở vùng Cận Đông cổ đại, còn được biết đến là vùng Trăng lưỡi liềm ( Fertile Crescent ).

Because, as you can see, it was crescent shaped.

QED

Vậy, Ghi-đê-ôn giết Xê-bách và Xanh-mu-na+ rồi lấy những trang sức hình trăng lưỡi liềm trên cổ lạc đà của chúng.

* So Gidʹe·on got up and killed Zeʹbah and Zal·munʹna+ and took the crescent-shaped ornaments that were on the necks of their camels.

jw2019

Để thực hiện nhiệm vụ này, Artemis cho cô hai phụ kiện: Hộp phấn sáp hình Mặt Trăng lưỡi liềm và một cây bút phép thuật.

To help her with her new mission, Artemis gives her two items, a crescent moon shaped compact and a magical pen.

WikiMatrix

Sinh nhật của ông, ngày 8 tháng 5, được lấy làm Ngày Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ thế giới (World Red Cross and Red Crescent Day).

His birthday, 8 May, is celebrated as the World Red Cross and Red Crescent Day.

WikiMatrix

Theo truyền thống, ngày đầu tiên của mỗi tháng là ngày (bắt đầu từ hoàng hôn) của lần đầu tiên nhìn thấy trăng lưỡi liềm (hilāl) ngay sau hoàng hôn.

Traditionally, the first day of each month is the day (beginning at sunset) of the first sighting of the hilal (crescent moon) shortly after sunset.

WikiMatrix

Các loại lịch như lịch Hellenic, âm dương lịch Do Thái và âm lịch Hồi giáo bắt đầu tháng bằng sự xuất hiện của mảnh trăng lưỡi liềm non đầu tiên của trăng mới.

The Hellenic calendars, the Hebrew Lunisolar calendar and the Islamic Lunar calendar started the month with the first appearance of the thin crescent of the new moon.

WikiMatrix

26/11/2011: ICAN hoan nghênh quyết định lịch sử được thông qua bởi Phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ nhằm ủng hộ một thỏa thuận quốc tế để cấm vũ khí hạt nhân.

26 November 2011: ICAN welcomes historic resolution adopted by the International Red Cross and Red Crescent movement in favor of an international agreement to prohibit nuclear weapons.

WikiMatrix

À, trả lời câu hỏi dễ hơn trước, tôi cho rằng, 10,000 năm trước là khởi đầu của quá trình này, ở vùng Cận Đông cổ đại, còn được biết đến là vùng Trăng lưỡi liềm (Fertile Crescent).

Well, to answer the slightly easier question first, about 10,000 years ago, I would say, is the beginning of this process in the ancient Near East, known as the Fertile Crescent.

ted2019

Vùng trăng lưỡi liềm màu mỡ của Tây Á, Ai Cập, và Ấn Độ là những nơi có hoạt động gieo trồng và thu hoạch theo kế hoạch sớm nhất so với hái lượm trong tự nhiên.

The Fertile Crescent of Western Asia, Egypt, and India were sites of the earliest planned sowing and harvesting of plants that had previously been gathered in the wild.

WikiMatrix

Hội Trăng lưỡi liềm Đỏ Pakistan bắt đầu hoạt động một cách độc lập với chính phủ do kết quả từ một tranh chấp nảy sinh sau khi họ được Hội Chữ thập Đỏ Anh Quốc tặng 20 bè mảng.

The Pakistan Red Crescent began to operate independently of the government as the result of a dispute that arose after the Red Crescent took possession of 20 rafts donated by the British Red Cross.

WikiMatrix

Ngôi sao buổi tối và trăng lưỡi liềm ở hai bên của cái cây được Naomi mô tả như là thêm “góc nhìn vũ trụ cho cảnh trên mặt đất” và gợi ý cho một “vũ trụ tràn đầy tình yêu”.

The evening star and crescent moon on either side of the tree she describes as adding “cosmic perspective to the earthly scene” and suggesting a “sentient universe filled with love”.

WikiMatrix

Trong nửa sau của thế kỷ 20, biểu tượng sao và trăng lưỡi liềm được công nhận là tượng trưng cho chủ nghĩa Hồi giáo, và các nhà hoạt động Hồi giáo tại Singapore nhìn nhận quốc kỳ Singapore theo bối cảnh này.

During the second half of the 20th century, the star and crescent symbol came to be recognized as a symbol of Islam, and Singapore’s flag came to be seen in this context by the nation’s Muslim activists.

WikiMatrix