Cho hình lập phương ABCD a1b1c1d1 có cạnh bằng a Gọi M là trung điểm AD khoảng cách từ A1 đến C1D1M

Cho hình lập phươngABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trịB1M→.BD1→ là:

A.12a2

Đáp án chính xác

B. a2

C. 34a2

D. a22

Xem lời giải

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.5 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2016-2017

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.......................................................... SBD: ...........................

Mã đề thi 743

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
x+3
. Vi phân của hàm số tại x = −3 là
1− 2x
1
1
A. dy = 7 dx
B. dy = − dx
C. dy = −7dx
D. dy = dx
7
7
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng ?
A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng
B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt
phẳng
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng



Câu 1: Cho hàm số y =

Câu 3: Cho hàm số y = −3x 3 + 3 x 2 − x + 5 . Khi đó, y ( 3) bằng
A. −18 x + 6
B. 0
C. −9 x 2 + 6 x − 1
D. −18
1
Câu 4: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng − ?
2
3
2
n −3
n −3
2n 2 − 3
−n2 − 3
A. lim
B.
C.
D.
lim
lim
lim
−2n 2 − 1
−2n 2 − 1
−2n3 + 2n 2
−2n 2 − 4
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách
từ A1 đến mặt phẳng (C1D1M) bằng bao nhiêu?


2a
2a
1
A. a
B.
C. a
D.
2
6
5
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = x 4 − 3 x 2 + x + 1 là
A. y = 4 x 3 − 6 x + 1
B. y = 4 x 3 − 3 x 2 + x
C. y = 4 x 3 − 6 x 2 + x

D. y = 4 x 3 − 3x 2 + 1

3
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = 3 x − 4 x tại điểm có hành độ x0 = 0
A. y = 3x
B. y = 0
C. y = −12 x
D. y = 3x − 2

Câu 8: Cho hàm số y = 1 + cos 2 2 x . Chọn kết quả đúng:
− sin 4 x
− sin 4 x
dx
dy =
dx


A. dy =
B.
2 1 + cos 2 2 x
1 + cos 2 2 x
− cos 2 x
− sin 2 x
dx
dx
C. dy =
D. dy =
2
1 + cos 2 x
1 + cos 2 2 x
Câu 9: Cho hàm số y = sin 2 x − x . Khi đó phương trình y ' = 0 có tập nghiệm là
π

π

π

+ kπ  , k ∈ ¢
A.  + kπ ; − + kπ  , k ∈ ¢
B.  + kπ ; −
6
6
6

6




 π

π

+ kπ  , k ∈ ¢
+ kπ  , k ∈ ¢
C. − + kπ ; −
D.  + kπ ;
12
12
 12

12

Câu 10: Giá trị của lim

x →−∞

4 x 2 − 7 x + 12
bằng
3 x − 17
Trang 1/5 - Mã đề thi 743


A.

1
3


B. −

2
17

C.
1

x2
3 x2 + x

4
3

D.

2
3

Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = 2 x +

2 ( x 3 − 1)
x3 + 5x − 1
D.
y'=
x3
x3
x3
uuur r uuur ur uuur r
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AA ' = a, AB = b, AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ


r r r
uuuur
B ' C qua các vectơ a, b, c .
uuuur r r r
uuuur
r r r
uuuur r r r
uuuur
r r r
A. B ' C = a + b − c
B. B ' C = − a − b + c
C. B ' C = a + b + c
D. B ' C = − a + b + c
A. y ' =

2x2 + x −1
x3

B. y ' =

(

)

C. y ' =

3
2
Câu 13: Cho hàm số y = x − 3mx + ( m + 1) x − m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy. Tìm m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y = 2 x − 3


1
3
1
3
A. −
B. −
C.
D.
2
2
2
2

Câu 14: Cho hàm số y = sin 2 x . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là
A. cos 2 2x
B. 8cos 2x
C. − cos 2 2x

D. −8cos 2x

x − 12 x + 35
bằng
x−5
B. 5
2

Câu 15: Giới hạn lim
x →5

A. +∞


C. −2
D. 2
4
2
Câu 16: Cho phương trình 2 x − 5 x + x + 1 = 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( −1;1) .
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( −2;0 ) .

C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng ( −2;1) .

D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng ( 0; 2 ) .
Câu 17: Tính giới hạn lim

3n − 1
bằng
2n − 2.3n + 1

1
1
3
B. −1
C. −
D.
2
2
2
Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
đây: uuu
r uuuu
r uuur uuuur r


uuu
r uuur uuur uuuur
AB + BC ' + CD + D ' A = 0
AB + AA ' = AD + DD '
A. u
B.
uu
r uuu
r uuuu
r uuuu
r uuuur uuuu
r
uuuu
r uuu
r uuur uuur
C. AB + BC + CC ' = AD ' + D ' O + OC '
D. AC ' = AB + AD + AA '

A.

Câu 19: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 . Đạo hàm của hàm số âm khi và chỉ khi
A. 0 < x < 2
B. x < 0 hoặc x > 1
C. x < 0 hoặc x > 0
D. x < 1
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2AB. Góc giữa (SAB) và (ABC) bằng α. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1
1
3


A. cos α =
B. cos α =
C. cos α =
D. α = 600
2 5
3 5
6
x +1
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
x −1
y = 2 x + 2017 có phương trình là
1
1
1
7
A. y = − x −
B. y = − x +
2
2
2
2
1
1
1
7
C. y = − x − và y = − x +
D. y = −2 x + 7
2
2
2


2

Câu 21: Cho hàm số y =

Trang 2/5 - Mã đề thi 743


Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và
vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:
A. Tam giác đều
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Hình thang vuông
 x+4 −2

x
f
x
=
(
)
Câu 23: Cho hàm số

 2a − 5

4
3
A. a = 1
B. a =
4



x≠0

. Xác định a để hàm số liên tục tại x = 0

x=0
C. a = 2

D. a = 3

Câu 24: Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
y = −9 x là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 25: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?
A. y = 3 x 2
B. y = x 2
C. y = 2 x 3
D. y = x 3
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Gọi α là góc giữa AC 1 và mp(A1BCD1). Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau?
2
A. tan α =
B. α = 450
C. α = 300
D. tan α = 2
3
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng α.


Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:
a 2
a 2
A.
cos α
B. a 2 cot α
C.
sin α
D. a 2 tan α
2
2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = sin 2 + x 2 là
x
cos 2 + x 2
A. −
2
2+ x
2x + 2
cos 2 + x 2
C.
2
2+ x

B.
D.

x
2+ x
x +1


2

2+ x

2

cos 2 + x 2
cos 2 + x 2

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
mặt bên và mặt đáy.
A. 600

B. 750

C. 450

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y = cot 2 ( cos x ) +
sin x
cos x
+
sin ( cos x )
A.
π
+ sin x
2
1
cos x
2 cot ( cos x )
+


2
sin ( cos x )
C.
π
2
+ sin x
2
−2 cot ( cos x )

2

a 3
. Tính số đo của góc giữa
2

D. 300

π
+ sin x là
2
cos x
B.
π
2
+ sin x
2
sin x
cos x
2 cot ( cos x )
+


2
sin ( cos x )
D.
π
2
+ sin x
2
2 cot ( cos x )

1
+
sin ( cos x )
2

3
2
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) = x − 3x + mx − 1 . Tìm giá trị của tham số m để f ' ( x ) có hai nghiệm

x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 = 3 .
1
A. m =
B. m = 1
2
Câu 32: Cho xlim
→−∞
A. 10

(

)



C. m = −2

D. m =

3
2

x 2 + ax + 5 + x = 5 . Giá trị của a là

B. 6

C. −10

D. −6
Trang 3/5 - Mã đề thi 743


Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = cot x là
1
A. y ' = − tan x
B. y ' = − 2
sin x

(

C. y ' = 1 + cot 2 x

)


x + 5 − x − 7 bằng
Câu 34: Tính giới hạn xlim
→+∞
A. −∞
B. +∞
C. 0

uuuruuuu
r
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB.EG
a2 2
A. a 2 3
B. a 2
C.
2
n n
bằng
n →+∞ n − n + 2
A. 3
B. 1
C. 0
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Chọn khẳng định sai?

Câu 36: Giá trị của giới hạn lim

D. y ' = −

1
cos 2 x


D. 4

D. a 2 2

2

A. Góc giữa BD và A1C1 bằng 900.
C. Góc giữa AD và B1C bằng 450.

D. 2

B. Góc giữa B1D1 và AA1 bằng 600.
D. Góc giữa AC và B1 D1 bằng 900.

3
Câu 38: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = − x + x + 2 tại điểm M ( −2;8 ) là
A. -11
B. 11
C. -12
D. 6
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa
SA và (ABC).
A. 750
B. 450
C. 600
D. 300
1
Câu 40: Tính lim 2
bằng


n +n −n
A. +∞
B. -2
C. 0
D. 2
Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
1
1
1
= +∞
A. xlim
B. lim+ 5 = +∞
C. lim+ = −∞
D. lim+ = +∞
+
→0
x

0
x

0
x

0
x
x
x
x



Câu 42: Đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 − 2 x + 1 là
3x − 1
6x − 2
3x − 2
1
y' =
y'=
y' =
A. y ' =
B.
C.
D.
3x 2 − 2 x + 1
3x 2 − 2 x + 1
3x 2 − 2 x + 1
2 3x 2 − 2 x + 1
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
·
A. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB
B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ·ADB
·
C. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD
D. Góc giữa AC và (BCD) là góc ·ACD
1
Câu 44: Cho hàm số y = cos 2 x − 3 sin x + 2017 . Khi đó phương trình y ' = 0 có tập nghiệm là
2
π



π

π

+ k 2π  , k ∈ ¢
+ k 2π  , k ∈ ¢
A.  + kπ ; − + k 2π ;
B.  + kπ ;
3
3
3
2

2

π
π

C.  + kπ ; − + k 2π  , k ∈ ¢
D. ∅
3
2


Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và BC=a
2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC
2a
3a
a 3


A.
B.
C. a 3
D.
3
4
2

Trang 4/5 - Mã đề thi 743


Câu 46: Cho hình chóp cụt đều ABC.A’B’C’ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a . Đáy nhỏ A’B’C’ có
a
cạnh bằng , O và O’ lần lượt lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và A’B’C’ và OO’ =
2
a
. Khẳng định nào sau đây sai ?
2
A. Diện tích đáy lớn ABC gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ A’B’C’.
B. Góc giữa mặt bên và mặt đáy (ABC) bằng góc I· ' IO (I, I’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’)
C. Ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng qui tại một điểm S.
a
D. AA’= BB’= CC’ =
2
Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho AM = 3MD; BN = 3 NC
. Gọi P, Q lần lượt

trung
uuu
r u


uur uuđiểm
uu
r của AD và BC. Trong các khẳng định
uuur sau,
uuur khẳng
uuuu
r định nào sai?
A. Các vectơ AB, DC , MN đồng phẳng.
B. Các vectơ BD, AC , MN không đồng phẳng.
uuu
r uuur uuur
uuuu
r uuur uuur
C. Các vectơ AB, DC , PQ đồng phẳng.
D. Các vectơ MN , DC , PQ đồng phẳng.
Câu 48: Cho hàm số y = 2mx − mx 3 . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình y ' ≤ 1 khi và chỉ khi
A. m ≥ −1
B. m ≥ 1
C. m ≤ 1
D. −1 ≤ m ≤ 1
 x 2 − 3x + 2

Câu 49: Hàm số f ( x ) =  x 2 − 2 x
mx + m + 1

1
A. m = −
B. m = 3
6


,x > 2

là liên tục trên ¡ khi

,x≤2

C. m = 2

D. m = 6

·
·
·
Câu 50: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC
= BAD
= 600 , CAD
= 900 . Gọi I và J lần lượt là
uuur
uuu
r
trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CD ?
A. 450
B. 1200
C. 600
D. 900
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Người ra đề: Ngô Quang Dũng


Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ

Trang 5/5 - Mã đề thi 743



Cho hình lập phương $ABCD.{A1}{B1}{C1}{D1}$ có cạnh $a$. Gọi $M$ là trung điểm $AD$. Giá trị $\overrightarrow {{B1}M} .\overrightarrow {B{D1}} $ là:

Cho hình lập phương ABCD a1b1c1d1 có cạnh bằng a Gọi M là trung điểm AD khoảng cách từ A1 đến C1D1M

A.

Cho hình lập phương ABCD a1b1c1d1 có cạnh bằng a Gọi M là trung điểm AD khoảng cách từ A1 đến C1D1M

B.

Cho hình lập phương ABCD a1b1c1d1 có cạnh bằng a Gọi M là trung điểm AD khoảng cách từ A1 đến C1D1M

C.

Cho hình lập phương ABCD a1b1c1d1 có cạnh bằng a Gọi M là trung điểm AD khoảng cách từ A1 đến C1D1M

D.

Cho hình lập phương ABCD a1b1c1d1 có cạnh bằng a Gọi M là trung điểm AD khoảng cách từ A1 đến C1D1M