Cổ hủ có nghĩa là gì

(ý thức, lề lối) cũ kĩ và quá lạc hậu tư tưởng cổ hủ, lạc hậu đầu óc cổ hủ xoá bỏ những tục lệ cổ hủ Đồng nghĩa: hủ lậu, thủ cựu Trái nghĩa: tân tiến

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cổ hủ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cổ hủ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cổ hủ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ông cổ hủ lắm.

2. Người cổ hủ hả?

3. Ngươi cổ hủ thế Piccolo.

4. Một cô gái cổ hủ, hả?

5. Ogilvie là người thuộc loại cổ hủ.

6. Xem như là tôi cổ hủ đi.

7. Nước Anh không cổ hủ lắm đâu.

8. May thay Robert là người cổ hủ.

9. Rằng ta đều là người cổ hủ.

10. Ông ta là một con người cổ hủ.

11. Đặc biệt với bọn người cổ hủ này!

12. 17 năm rồi mà ông vẫn cổ hủ vậy.

13. Đương nhiên vẫn còn nhiều tư duy cổ hủ.

14. Bác biết như thế là rất cổ hủ đúng chứ?

15. Rằng tôi có một linh cảm theo kiểu cổ hủ.

16. Anh không thích cách nghĩ cổ hủ của tôi hả Benz?

17. Cách suy nghĩ của con người nơi làng quê này là cổ hủ.

18. Cứ gọi tôi cổ hủ nhưng tôi vẫn thích bác sĩ nam hơn.

19. Còn sếp Geta của mày là thằng già cổ hủ cứng đầu.

20. LỢI ÍCH: Một số người cảm thấy những lời trên là cổ hủ.

21. Đừng có cổ hủ thế chứ, có thể sẽ là các anh đấy

22. Sao anh không làm theo cách cổ hủ và đào một cái hào?

23. Chúng tôi không biết họ có khó tính hoặc cổ hủ hay không.

24. Vì đã cố yêu một cô gái bị chi phối bởi bà mẹ cổ hủ,

25. Và đám tài xế đã tự trang bị với vài tên dân phòng cổ hủ.

26. Tôi nói quý phái ở đây không có nghĩa là lạc hậu và cổ hủ.

27. Những bà cô cổ hủ đã nhận ra khi không còn thấy tôi mặc váy ngắn

28. Quan niệm của ngài về chức danh Bảo Hộ của Vương quốc quả rất cổ hủ.

29. Giờ còn nhiều người cổ hủ vẫn suy ra rằng " có bạn gái " tức là " gay " đấy.

30. Đó là một hệ thống cổ hủ cố một cách tuyệt vọng để gìn giữ sự thích đáng.

31. Tuy nhiên, mặt khác, bà bác bỏ hệ thống cổ hủ và giữ hệ thống giám mục.

32. Vì không biết rõ về họ nên tôi nghĩ họ là những người cổ hủ, không biết hưởng thụ.

33. Một chút lòng tin Cơ Đốc cổ hủ, thánh thiện... sẽ đưa Sơ lên đó như một con chim.

34. Có lẽ em hơi cổ hủ, nhưng em nghĩ đấy là việc ta sẽ làm với người mình yêu.

35. Tôi là một fan hâm mộ công nghệ, nhưng tôi phải thừa nhận với các bạn rằng tôi hơi cổ hủ.

36. Có một người đi kèm nghe có vẻ cổ hủ, nhưng điều này có thể là một sự che chở thực tế.

37. 17 Một số người có thể cảm thấy có quan điểm như thế về hẹn hò và hôn nhân là cổ hủ.

38. Tôi kết thúc lời khuyên dạy Terry với những lời này: “Những câu chuyện này trong thánh thư sẽ không bao giờ quá cổ hủ.

39. Cuốn sách đó là hình ảnh tàn lụi... của những vết thương mà đất nước ta phải gánh chịu bởi những người đàn ông cổ hủ.

40. Vào thập niên 60, những bộ phim truyền hình như The Addams Family và The Munsters đã sử dụng những tư tưởng cổ hủ về Gothic cho hài kịch châm biến.

41. Vậy là chúng ta đã bị tấn công bởi loài bọ dựa theo một trò chơi cổ hủ từ 30 năm trước và ngày nay không còn có ai biết đến.

42. Nó là điều đáng sợ để làm, bởi vì những người lãnh đạo cổ hủ này, họ đã quen với những điều này, những điều mà nó đã như vậy nhiều đời nay.

43. Một phần nguyên nhân ở đây là do chúng ta vẫn mang một quan điểm ngày càng cổ hủ và bị đơn giản hóa về cơ sở sinh học của các chứng rối loạn tâm thần.

44. Nhưng nếu giới đồng tính nữ có thể vượt qua quá khứ bạo dâm, nô lệ, thực dân những phong tục, văn hoá tôn giáo cổ hủ, để tái định nghĩa tình dục và khoái cảm thì bạn cũng có thể.

45. Bởi đây mới là điều tôi biết về phụ nữ: Chúng tôi sẽ không bao giờ để bản thân bị coi rẻ, thị uy hay tụt hậu; chúng tôi sẽ không im lặng bởi những điều cổ hủ hay vết tích của quá khứ.

46. Giáo lý tôi đã mô tả sẽ dường như là cổ hủ và lỗi thời đối với nhiều người trong một thế giới càng ngày càng chế nhạo tính thiêng liêng của sự sinh sản và xem thường giá trị của đời sống con người.

47. Sự vô luân và phi luân, từ bạo lực dữ dội đến tình dục để giải trí tạm thời, được mô tả là điều bình thường và có thể làm cho những người có các giá trị đạo đức truyền thống cảm thấy như là chúng ta đã quá cổ hủ hay lỗi thời.

48. Và tôi ở đây hôm nay để nói rằng ở cộng đồng của tôi, là một cộng đồng đầu tiên sau khi các cô gái đã thúc đẩy lãnh đạo cổ hủ của chúng tôi. và các nhà lãnh đạo đã đứng lên tuyên bố không cô gái nào phải kết hôn trước tuổi 18.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

cổ hủ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cổ hủ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cổ hủ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cổ hủ nghĩa là gì.

- tt. (H. cổ: xưa; hủ: mục nát) Cũ kĩ và lạc hậu: Đánh đổ những hình thức cổ hủ (ĐgThMai).
  • mẫu thân Tiếng Việt là gì?
  • mặt nón Tiếng Việt là gì?
  • khía cạnh Tiếng Việt là gì?
  • mất tăm Tiếng Việt là gì?
  • thây ma Tiếng Việt là gì?
  • huỵch huỵch Tiếng Việt là gì?
  • Dong Kay Tiếng Việt là gì?
  • màu sắc Tiếng Việt là gì?
  • ăn thừa Tiếng Việt là gì?
  • mặt phẳng Tiếng Việt là gì?
  • xâm phạm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cổ hủ trong Tiếng Việt

cổ hủ có nghĩa là: - tt. (H. cổ: xưa; hủ: mục nát) Cũ kĩ và lạc hậu: Đánh đổ những hình thức cổ hủ (ĐgThMai).

Đây là cách dùng cổ hủ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cổ hủ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ cổ hủ là gì:

cổ hủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cổ hủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ hủ mình


16

Cổ hủ có nghĩa là gì
  7
Cổ hủ có nghĩa là gì


(ý thức, lề lối) cũ kĩ và quá lạc hậu tư tưởng cổ hủ, lạc hậu đầu óc cổ hủ xoá bỏ những tục lệ cổ hủ Đồng nghĩa: hủ [..]



10

Cổ hủ có nghĩa là gì
  8
Cổ hủ có nghĩa là gì


Cũ kĩ và lạc hậu. | : ''Đánh đổ những hình thức '''cổ hủ''' (Đặng Thai Mai)''