a monkeyCách một người bản xứ nói điều này Show
Cách một người bản xứ nói điều này Học những thứ được nói trong đời thực (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!) Các từ và mẫu câu liên quanmột con chó; con chó a dog một con mèo; con mèo a cat một con người; con người a human Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác The children are watching the monkey in the zoo. - Bọn trẻ đang xem loài khỉ trong sở thú. The little girl cries because of scaring monkeys. - Cô bé nhỏ khóc vì sợ những con khỉ. Have you ever seen monkeys in the zoo? - Bạn có từng nhìn thấy những con khỉ trong sở thú chưa? Miêu tả con khỉ bằng tiếng Anh giúp bé ứng dụng được các kiến thức đã học một cách hiệu quả. Đồng thời, bé sẽ mở rộng vốn hiểu biết của mình thông qua quá trình tìm hiểu loại động vật phổ biến này. Vậy để giúp bé hoàn thành bài miêu tả con khỉ bằng tiếng Anh cần chuẩn bị những gì? Cùng VUS tham khảo các bài văn mẫu sau. Làm sao để miêu tả con khỉ bằng tiếng Anh?Khỉ là một loại động vật đáng yêu và tinh nghịch. Chúng cũng xuất hiện rất nhiều thông qua các bài học, âm nhạc và các bộ phim dành cho trẻ em. Thế nên, bé cũng đã có ấn tượng nhất định về loại động vật này. Bé sẽ dễ dàng thực hiện được các bài miêu tả con khỉ bằng tiếng Anh nếu được hướng dẫn thêm về: Cấu trúc bài văn miêu tả đơn giản cho học sinh tiểu họcMở bài
Thân bài
Kết bài
Các từ vựng về con khỉ trong tiếng AnhSTTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa1MonkeyN/´mʌηki/Con khỉ2ChimpanzeeN/¸tʃimpən´zi:/Con tinh tinh3BaboonN/bə’bu:n/Khỉ đầu chó4GorillaN/gə´rilə/Con khỉ đột5HeadN/hed/Đầu6LegN/leɡ/Chân7HandN/hænd/Tay8FurN/fɜːr/Lông9TailN/teɪl/Đuôi10EyeN/aɪ/Mắt11NoseN/nəʊz/Mũi12MouthN/maʊθ/Miệng13BodyN/ˈbɒd.i/Thân14MuscleN/ˈmʌs.əl/Cơ bắp15SkinN/skɪn/Da16ClimbN/klaɪm/Leo trèo Các bài văn mẫu miêu tả con khỉ trong tiếng AnhĐể bé hình dung rõ hơn, phụ huynh có thể cho bé tham khảo những bài văn mẫu về miêu tả con khỉ bằng tiếng Anh sau: Miêu tả con khỉ bằng tiếng Anh đơn giảnI see monkeys many times on TV. They also have 2 arms and 2 legs like humans. Monkeys will put their hands on the ground when they walk. However, their hands are very strong. They climb easily from tree to tree. The whole body of the monkey has black, brown or orange fur. The fur keeps the monkeys warm while they sleep in the forest. I want to see a real monkey in real life. I will make friends with it. Dịch nghĩa Tôi thấy khỉ rất nhiều lần trên TV. Chúng cũng có 2 tay và 2 chân giống con người. Khỉ sẽ chống tay xuống dưới đất khi chúng đi lại. Tuy nhiên, đôi tay của chúng rất khỏe. Chúng leo trèo dễ dàng từ cây này sang cây khác. Cả cơ thể khỉ được bao phủ bởi lớp lông đen, nâu hoặc màu cam. Bộ lông giúp khỉ được ấm áp khi ngủ trong khu rừng. Tôi muốn được nhìn thấy một con khỉ thật ngoài đời. Tôi sẽ kết bạn với nó. Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho trẻ tự tin khơi mở tương lai tươi sáng tại: Tiếng Anh cho trẻ em Bài văn ngắn miêu tả con khỉ bằng tiếng AnhThe teacher took my class to visit the zoo last week. There are many interesting wild animals. I was most impressed with the monkeys. They are very friendly. My friends and I gave them bananas. They danced happily for this delicious food. Monkeys live with the whole family, so there are 6 monkeys in the cage. They have black and thick fur. The body has a lot of muscles. Their legs are shorter than their arms because monkeys climb a lot. In addition, my friends also see monkeys at the circus. They can move on a ball, ride a bike or do interesting things. I love monkey because they are cute. Dịch nghĩa Giáo viên đã dẫn lớp tôi đi thăm sở thú vào tuần trước. Có rất nhiều loài động vật hoang dã thú vị ở đó. Tôi ấn tượng nhất với khỉ. Chúng rất thân thiện. Tôi và các bạn đã cho chúng ăn chuối. Chúng nhảy nhót thật vui vẻ vì được ăn đồ ăn ngon. Khỉ sống với cả gia đình nên trong một lồng có đến 6 con khỉ. Chúng có bộ lông đen và dày. Cơ thể thì đầy cơ bắp. Hai chân của chúng ngắn hơn tay vì khỉ leo trèo rất nhiều. Ngoài ra, các bạn của tôi cũng từng thấy khỉ ở rạp xiếc. Chúng có thể di chuyển trên một trái bóng, đạp xe hoặc làm những trò thú vị. Tôi rất thích khỉ vì chúng dễ thương. Đoạn văn mẫu mô tả con khỉ bằng tiếng AnhThe monkeys are so cute. They are very intelligent so they learn very quickly. I once saw a monkey dressed up and doing many interesting things in the circus. Its performance delighted many people. Monkeys have round eyes, a wide mouth and a short nose. The monkey’s arms are almost as long as its body. Monkeys can climb easily by swinging over tree branches. They like to eat most bananas and fruits. Monkeys are very gentle and lovely. They are our friends. Dịch nghĩa Những con khỉ thật đáng yêu. Chúng rất thông minh nên học rất nhanh. Tôi đã từng thấy một con khỉ được mặc đồ và làm nhiều điều thú vị trong rạp xiếc. Màn trình diễn của nó khiến nhiều người thích thú. Khỉ có đôi mắt tròn, miệng rộng và mũi ngắn. Tay của khỉ dài gần bằng cơ thể của nó. Khỉ có thể leo trèo dễ dàng bằng cách đu qua các cành cây, thích ăn nhất là chuối và trái cây. Khỉ rất hiền lành và đáng yêu. Khỉ là bạn bè của chúng ta. Làm chủ Anh ngữ cùng SuperKids – Bé vững bước tiến vào tương lai ngời sángSuperKids là chương trình đào tạo tích hợp kiến thức dành riêng cho học viên 6 – 11 tuổi. Với bộ giáo trình được thiết kế độc quyền bởi nhà xuất bản National Geographic Learning dành cho học viên VUS cùng với phương pháp học chủ động, bé được khơi mở sự hứng khởi và yêu thích học tập.
Trước và sau mỗi bữa học, các học viên nhỏ tuổi sẽ được ôn luyện với ứng dụng công nghệ AI. Với kho tàng nội dung thực hành tương tác cao và vui nhộn, đem đến trải nghiệm vừa học vừa chơi đầy hấp dẫn cho bé, khóa học tiếng Anh cấp 1 SuperKids đem đến những trải nghiệm học tập qua đa lĩnh vực, đề tài. Khơi mở tiềm năng tối đa của bé với bộ kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu thông qua hành trình khám phá Anh ngữ:
Chọn VUS, chọn chất lượng Hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam đã tin chọn VUS cho con em học tập nhiều năm liền, góp phần đưa VUS trở thành đơn vị có số học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất nước ta (đạt kỷ lục Việt Nam) với 180.918 em. VUS luôn không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng giảng dạy để mang đến những giá trị hữu ích nhất cho học viên.
Bên trên là các kiến thức tổng hợp giúp bé thực hiện tốt bài miêu tả con khỉ bằng tiếng Anh. Ở cấp tiểu học, bé cũng sẽ mô tả nhiều loài động vật khác như mèo, chó, voi,… Để giúp bé chuẩn bị chỉn chu và học tập tốt hơn ở năm học mới, phụ huynh có thể tham khảo các bài miêu tả động vật của VUS ở các bài viết khác. Con khỉ đột tiếng Anh là gì?gorilla. Một con khỉ đột thảy ảnh cho một con khác rồi con khác lại thảy cho con khác. One gorilla would throw him to another gorilla who would toss him to another. Chú khỉ con tiếng Anh là gì?Phép dịch "con khỉ" thành Tiếng Anh. monkey, jackanapes là các bản dịch hàng đầu của "con khỉ" thành Tiếng Anh. Con khỉ trong tiếng Anh đọc là gì?Monkey (con khỉ) - VnExpress. Con cá sấu trong tiếng Anh viết như thế nào?CROCODILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. |