Skip to content
Show
Công thức tính trọng lượng riêng của thép được công ty Tôn thép Sáng Chinh nêu cụ thể nhằm giúp khách hàng hiểu rõ chi tiết hơn. Trong quá trình chọn lựa vật liệu để xây dựng, xác định được trọng lượng riêng của chúng sẽ đẩy nhanh công tác mua hàng đúng yêu cầu kĩ thuật, số lượng, cũng như là tiết kiệm chi phí hơn Sắt thép xây dựng đóng vai trò cốt yếu để hình thành nên một công trình toàn vẹn, độ vững chãi cao. Tham khảo báo giá vật tư mỗi ngày tại Sáng Chinh, bạn sẽ nhận được chi phí mua thép tốt nhất Trọng lượng riêng (tiếng Anh có nghĩa là: Specific weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Trọng lượng riêng có đơn vị là newton trên một mét khối (N/m3). + Xementit : trong xementit thì lượng carbon cao hơn tỷ lệ hòa tan tối đa của cacbon trong sắt & có nhiệt độ hòa tan thấp hơn sắt trong quá trình sản xuất + Sắt rèn: đây là loại vật liệu trong thành phần có ít hơn 0.035% cacbon + Gang: tính giòn của gang thường cao hơn do có tỷ lệ cacbon cao hơn 2.06% Thép có cấu tạo ra sao?Thép với thành phần cấu tạo chính là từ hợp kim của sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng. Ngoài ra thì còn có thêm một số nguyên tố khác Các thành phần trên sẽ tăng độ cứng cho thép, bên cạnh đó hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Số lượng khác nhau của các nguyên tố và tỷ lệ của chúng trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dể uốn, và sức bền kéo đứt. Độ cứng của thép được tăng bằng cách tăng tỷ lệ carbon và cường lực kéo đứt so với sắt. Nhưng độ cứng càng lớn thì thép sẽ dễ bị gãy hơn Tỷ lệ hòa tan tối đa của carbon trong sắt là 2,06% theo trọng lượng ( ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C. Nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn. Pha trộn với cacbon cao hơn 2,06% sẽ được gang. Cách tính trọng lượng thépCó thể áp dụng nghiệm thu công trình, tinh toán vật tư cần sử dụng hay ước lượng trọng lượng các loại thép khi việc sử dụng cân gặp khó khăn. Công thức tính trọng lượng thép cây thép đặc vuôngTrọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x 7.85 x L(m) W: Độ rộng thép L: Chiều dài thép Công thức tính trọng lượng thép đặc trònTrọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x 7.85 x L(m) L: Chiều dài O.D: Đường kính ngoài Thép tròn đặc có rất nhiều cách tính khác nhau bạn có thể ứng dụng nó như sau: Công thức thứ 1 để tính khối lượng thép tròn đặcKhối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85 Ví dụ: sắt phi 6(D) à khối lượng sắt (kg)= 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85= 0.222(kg/m). Công thức 2 tính khối lượng thép tròn đặcKhối lượng (kg)= R2 x 0.0246 Ví dụ: như sắt phi 10 (D10) thì khối lượng = 52 x 0.0246= 0.617 (kg/cm). Công thức 3 tính khối lượng thép tròn đặcKhối lượng (kg) = D2/ 162 (kg/cm) Ví dụ: sắt phi 8 (D8) à khối lượng = 42/ 162 = 0.09a (kg/cm). Trong đó: * R: là bán kính (=D2) đơn vị là mm. * D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc đơn vị là mm. Công thức tính trọng lượng thép tấmTrọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.85 T: Độ dày tấm thép W: Độ rộng tấm thép L: Chiều dài tấm thép Công thức tính trọng lượng thép ống trònTrọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.85 x L(mm) T: Độ dày ống thép L: Chiều dài ống thép O.D: Đường kính ngoài ống thép Công thức tính trọng lượng thép hộp vuôngTrọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x 7.85 x 0.001 x L(m) T: Độ dày của thép W: Độ rộng của thép L: Chiều dài ống thép A: chiều dài cạnh Tỉ trọng của thép và thép không gỉThép Carbon 7.85 g/cm3 Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3 Inox 309S/310S/316(L)/347 7.98 g/cm3 Inox 405/410/420 7.75 g/cm3 Inox 409/430/434 7.70 g/cm3 Báo giá thép xây dựngBảng báo giá thép Việt NhậtHotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất năm 2022, thông tin chi tiết được chúng tôi chắt lọc mỗi ngày từ thị trường tiêu thụ
Bảng báo giá thép Hòa PhátHotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 Bảng báo giá thép Hòa Phát, quý khách hàng đặt mua sản phẩm không giới hạn về số lượng
Bảng báo giá thép Miền NamBảng báo giá thép Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh phân phối vật liệu đến tận công trình theo kích thước mà bạn mong muốn.
Bảng báo giá thép PominaHotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Có nên sử dụng thép để xây dựng?Sử dụng thép chất lượng để xây dựng các công trình đơn giản đến đặc biệt là những công trình như nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng, kho chứa hàng, là nguyên liệu chế tạo máy móc, phục vụ ngành cơ khí… Thép xây dựng chất lượng tốt sẽ giúp gia tăng độ bền chắc cho công trình, tiết kiệm tối đa nguồn chi phí lớn cho người tiêu dùng Kinh doanh sắt thép giá rẻ – hàng chính hãng tại công ty Tôn thép Sáng ChinhHiện tại trên thị trường các tỉnh ở khu vực Phía Nam, đang có rất nhiều doanh nghiệp kinh doanh và phân phối sắt thép. Thế nhưng, quý vị lưu ý là không phải đơn vị nào cũng cung cấp những sản phẩm chất lượng & giá thành vừa phải Tôn thép Sáng Chinh đầu tư mở rộng các chi nhánh cung ứng thép các loại trên cả nước. Công ty ngoài ra còn nhập nguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Ấn Độ, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng mục đích cần nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. – Khi khách hàng gọi điện cho chúng tôi, bạn sẽ được sự hỗ trợ tốt nhất –Công ty tiến hành kí kết các hợp đồng cung ứng sắt thép điều đặn – chính hãng giá tốt – Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ – Thanh toán số dư cho quý khách
097 5555 055 Hotline (24/7) 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 0907 137 555 |