Thứ Năm, 03 11 2011 11:41 Show
(Ngày đăng: 26/03/2020)
Học tiếng Anh về ngành hải quan là điều cần thiết đối với những ai đang học chuyên ngành hải quan. Một số từ vựng thường gặp trong tiếng Anh chuyên ngành hải quan: Customs clearance: thông quan, customs agency: sở hải quan, customs clearance: thông quan
25 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan. Customs declaration form: Tờ khai hải quan. Customs: Ngành hải quan. Customs agency: Sở hải quan. Import Duties and Customs: Thuế nhập khẩu và hải quan. Customs clearance: Thông quan. Customs declaration: Khai báo hải quan. General Department: Tổng cục. Department: Cục. Declare: Khai báo hàng. Packing list: Phiếu đóng gói hàng. Shipping agent: Đại lý tàu biển. Waybill: Vận đơn. Transmitted manifest to the customs: Truyền manifest cho hải quan. Automatic duty payment mechanisms: Cơ chế nộp thuế tự động. Post - release duty payment: Nộp thuế sau khi giải phóng hàng. On - line duty payment system: Hệ thống nộp thuế trực tuyến. Simplified Express Consignment Clearance: Thông quan hàng chuyển phát nhanh được đơn giản hóa. Pre - Entry Clearance: Thông quan trước khi hàng đến trước khi tàu cập cảng. Via the internet: Thông qua internet. Filling declaration: Điền các khai báo. The cargo clearance network: Hệ thống thông quan hàng hoá. Internet Declaration Environment: Môi trường khai báo qua Internet. Customs clearance: Thông quan. Non - tariff zones: Khu phi thuế quan. Multimodal transportation: Vận tải đa phương thức. Bài viết tiếng Anh chuyên ngành hải quan được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV Bạn có thể quan tâm
Mỗi chuyên ngành sẽ có những thuật ngữ riêng được sử dụng trong chuyên ngành đó. Nếu bạn đang quan tâm về chuyên ngành hải quan, hãy cùng tuhocielts.vn tìm hiểu bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan thông dụng nhất dưới đây nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quanNếu bạn là một sinh viên đang theo học hay một nhân viên làm việc trong ngành hải quan thì không thể thiếu tiếng Anh chuyên ngành. Tiếng Anh chuyên ngành giúp bạn tự tin giao tiếp với khách nước ngoài và nhận được thiện cảm từ khách hàng. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quanDưới đây là những từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành hải quan bạn không nên bỏ qua:
>>> Xem thêm: 2. Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành hải quanKhi làm việc trong lĩnh vực hải quan, bạn sẽ bắt gặp nhiều cụm từ hay những thuật ngữ chuyên ngành. Dưới đây là những tổng hợp của về cụm từ tiếng Anh chuyên ngành hải quan thông dụng nhất:
Xem thêm các bài viết liên quan: 3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quanDưới đây, tuhocielts.vn sẽ chia sẻ tới các bạn những phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải hiệu quả: Học với flashcardFlashcard là phương pháp học tiếng Anh không còn xa lạ, được nhiều người sử dụng để học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày. Ôn luyện từ vựng tiếng Anh qua flashcard.Flashcard có 2 mặt. Khi học từ vựng tiếng Anh về hải quan, một bạn bạn viết từ vựng cần học. Mặt còn lại ghi định nghĩa tiếng Việt và thêm ảnh minh họa cho từ vựng đó. Những thông tin bằng hình ảnh sẽ được não bộ ghi nhớ lâu hơn văn bản thông thường. Áp dụng trong giao tiếpSau khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan xong, bạn hãy áp dụng ngày chúng trong giao tiếp. Nếu bạn là sinh viên học chuyên ngành hải quan hãy giao tiếp với bạn học bằng tiếng Anh chuyên ngành. Hay bạn chỉ đơn giản là người tìm hiểu về lĩnh vực này thì cũng có thể giao tiếp với mọi người xung quanh. Vừa bổ sung từ vựng lại có thêm chủ đề giao tiếp. Ôn luyện từ vựng thường xuyênViệc ôn luyện mỗi ngày là phương pháp đơn giản mà hiệu quả nhất. Nếu từ nào chưa nhớ, bạn có thể học nó 10-15 lần hoặc hơn thế. Việc bạn chưa ghi nhớ được từ vựng là do bạn học chưa đủ nhiều mà thôi. Hy vọng bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan gửi tới bạn những cụm từ vựng hay và dễ dàng áp dụng trong học tập, môi trường làm việc. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giúp bạn giải đáp kịp thời nhé! >>> Những chủ đề tiếng Anh thông dụng:
|