Đá lông nheo tiếng anh là gì năm 2024

WHO of us welcomes the effects of old age —wrinkled skin, poor eyesight, loss of hearing, and unsteady legs?

Da thịt nhăn nheo vì tuổi già hay bệnh tật sẽ trở nên mịn màng như da thịt con trẻ.

Flesh disfigured by age or disease will become fresher than that of a child.

Mặt nhợt nhạt, trán nhăn nheo, đôi môi mỏng của nó biểu lộ một nỗi buồn như ở con người.

His livid face, his wrinkled brow, his thin lips were all expressive of mortal sadness.

Da thịt nay không còn nhăn nheo nữa mà mịn màng tốt tươi—không còn cần đồ thoa da nữa!

Your wrinkles have given way to smooth, healthy skin —no more need for skin lotions.

Ông lão này lưng gù, da nhăn nheo và gương mặt của ông bị méo mó vì sưng–-da ửng đỏ.

He was stooped and shriveled, and his face was lopsided from swelling—red and raw.

Nó được nhận diện bởi khuôn mặt nhăn nheo đặc biệt của nó và cũng có một cơ thể nhăn nheo.

It is distinguished by its distinctive highly wrinkled face and also has a wrinkled body.

Trong giây lát, tôi nhìn vào vầng trán nhăn nheo và già nua của anh vì những năm làm việc gian khổ.

I looked for a moment at his brow, wrinkled and worn from years of toil and hardship.

Buckley lùi lại, nhìn đăm đăm vào gương mặt nhăn nheo của bố với những giọt lệ long lanh nơi khóe mắt.

Buckley drew back and stared at my father’s creased face, the fine bright spots of tears at the corners of his eyes.

Lượng mỡ này có tác dụng giúp cho bé trông bớt nhăn nheo và giữ nhiệt cho bé , làm cho bé ấm sau khi sinh .

Contents

Vietnamese[edit]

Etymology[edit]

(“to kick”) +‎ (“eyelash”), roughly something like "to do a strike with the eyelashes".

Semantically, compare Finnish , Japanese (matataku), Tok Pisin .

Pronunciation[edit]

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaː˧˦ ləwŋ͡m˧˧ ɲɛw˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗaː˨˩˦ ləwŋ͡m˧˧ ɲɛw˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗaː˦˥ ləwŋ͡m˧˧ ɲɛw˧˧]

Verb[edit]

  1. () to winkSynonym: nháy mắt

chớp · chớp mắt · khonh khắc · lấy lánh · nháy · nháy mắt · nháy mắt ra hiệu · nhấm nháy · nhấp nháy · sự nháy mắt

  • chợp · nhắp mắt
  • dung túng

(Proverbs 15:3) His toleration of man’s rule does not mean that he winks at its corruption; nor does he expect us to do so.

Ngài chịu đựng cho phép loài người cai trị không có nghĩa là Ngài bỏ qua sự tham nhũng của họ; và Ngài cũng không mong chúng ta làm như thế.

She totally winked at me!

Cô ta đá lông nheo với tớ!

He nods back wisely and winks, making me feel like I passed the test.

Ông gật đầu vẻ thông thái, và nheo mắt, cho tôi cảm giác mình đã vượt qua thử thách.

Today’s churches of Christendom may think that they are being reasonable when they wink at immorality simply to curry favor with their wayward flocks.

Ngày nay, các giáo hội của các đạo tự xưng theo đấng Christ có thể nghĩ là họ biết điều khi nhắm mắt làm ngơ trước những sự vô luân chỉ vì họ muốn lấy lòng các con chiên bướng bỉnh của họ.

Did you just wink at me?

Có phải cậu vừa nháy mắt với tớ không?

Actually, I'm just trying to leave a wink for one person.

Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người.

(Matthew 24:21) As those apostate Israelites worshiped the light-giving sun with their backs to Jehovah’s temple, so Christendom turns her back on light from God, teaches false doctrines, idolizes worldly wisdom, and winks at immorality. —Ezekiel 8:15-18.

Cũng như những người Y-sơ-ra-ên bội đạo đã thờ phượng mặt trời chiếu sáng, quay lưng lại đền thờ của Đức Giê-hô-va, thì các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cũng quay lưng lại ánh sáng đến từ Đức Chúa Trời, dạy dỗ những giáo lý sai lầm, thần thánh hóa sự khôn ngoan của thế gian, và làm ngơ trước sự vô luân (Ê-xê-chi-ên 8:15-18).

Ultra Music Festival continued to bring the biggest names in electronic dance music to Miami with performances by Robin Fox, Tiësto, EC Twins, Paul van Dyk, Paul Oakenfold, Sander Kleinenberg, Photek, Josh Wink, DJ Craze, Pete Tong, Erick Morillo, and Rabbit in the Moon from 2001 to 2005.

Liên hoan âm nhạc Ultra tiếp tục mang những tên tuổi lớn nhất trong làng nhạc điện tử đến Miami với các buổi trình diễn của Robin Fox, Tiësto, EC Twins, Paul van Dyk, Paul Oakenfold, Sander Kleinenberg, Photek, Josh Wink, DJ Craze, Pete Tong, Erick Morillo và Rabbit in the Moon từ năm 2001 đến năm 2005.

10:10 —How does “the one winking his eye” cause pain?

10:10—Làm thế nào ‘kẻ nheo mắt’ gây ưu sầu?

I didn`t sleep a wink.

Tôi đã không chợp mắt một chút.

It's good. By the way, you got 300 winks before I took down your profile.

Còn chuyện này, anh nhận được 300 " cái nhái mắt " Trước khi tôi khóa tài khoản của anh.

A wink is on purpose.

Nháy mắt là hành động có mục đích.

Mary even thought she saw him wink his eyes as if to wink tears away.

Mary thậm chí nghĩ rằng cô đã nhìn thấy anh ta nháy mắt đôi mắt của mình như cái nháy mắt nước mắt.

Nikki and Paulo were also originally set "to have anchored a winking arc of stories".

Nikki và Paulo được tạo ra để "bám vào cốt truyện như mỏ neo".

A smiley face and a wink!

Một gương mặt cười và 1 cái nháy mắt đấy!

I'll be back in a wink.

Chẳng bao lâu tôi sẽ trở về.

The one winking his eye will give pain, and the one foolish with his lips will be trodden down.” —Proverbs 10:9, 10.

Kẻ nào nheo mắt làm cho ưu-sầu; còn ai có miệng ngu-muội bị sa-ngã”.—Châm-ngôn 10:9, 10.

I couldn' t get a wink of sleep aII night!

Đêm qua không chợp mắt được chút nào!

Me will also not to blink in a wink eye.

Tôi sẽ cũng không phải để nhấp nháy trong một wink mắt.

10 The one who slyly winks his eye causes grief,+

10 Kẻ nháy mắt nham hiểm gây ra đau khổ,+

Furthermore, rather than taking a stand for Bible-based morality, many churches are either winking at or actively supporting immoral practices like fornication and homosexuality.

Hơn nữa, thay vì ủng hộ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh, nhiều nhà thờ lại làm ngơ hoặc ngay cả tích cực bênh vực những thực hành vô luân như tà dâm và đồng tính luyến ái.

(1 Corinthians 13:6) If we love Jehovah’s law, we will not wink at immorality or be entertained by things that God hates.

(1 Cô-rinh-tô 13:6) Nếu chúng ta yêu luật pháp Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không làm ngơ trước sự vô luân hoặc giải trí bằng những điều Đức Chúa Trời ghét.

We haven't slept a wink.

Không ngủ được một chút nào.

When I told them about DC, a wink and a nod from the head asshole in charge, they pulled their guns and it was right back to our regularly scheduled shitstorm.

Khi tôi kể cho chúng nghe về Washington tên cầm đầu đã nháy mắt và gật đầu chúng rút súng ra sau đó mọi việc diễn ra như vậy