Theo thông báo ngày 16/9, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh của Đại học Ngoại ngữ. Với 27,45, tăng 1,05 so với năm ngoái, ngành này đã vượt qua Công nghệ thông tin của Đại học Bách khoa. Đây cũng là hai trường có đầu vào cao của Đại học Đà Nẵng. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum lấy điểm trúng tuyển chỉ 14, thấp hơn cả mức thấp nhất của năm ngoái. Điểm từng ngành cụ thể như sau: Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng là từ 14,35 đến 27,5. >>Xem điểm chuẩn các trường khác
Dương Tâm
Kỳ tuyển sinh năm 2022, 9 đơn vị thành viên của Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 14.550 tổng chỉ tiêu trong đó có một số trường mở thêm ngành học mới và thay đổi chỉ tiêu tuyển sinh.
Các trường thành viên Đại học Đà Nẵng công bố phương thức tuyển sinh 2022 1. Đại học Bách khoa.
Năm 2022, Đại học Bách khoa dư kiến tuyển sinh 3200 chỉ tiêu đại học chính quy với các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D28, D07, V00, V01, V02. Trường sử dụng 6 phương thức xét tuyển cụ thể:
(1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(2) Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
(3) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ): dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022
(4) Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2022
(5) Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
(6) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa
2. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
Năm 2022, Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển đại học đồng thời sử dụng 5 phương thức tuyển sinh tương tự năm 2021. Cụ thể:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Phương thức 2. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ
Phương thức 4. Tuyển sinh riêng
Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Chi tiết phương án tuyển sinh của trường tham khảo TẠI ĐÂY
3. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum tuyển sinh theo 2 phương thức cho 380 chỉ tiêu.
Phương thức 1. Xét điểm tốt nghiệp THPT 2022 (225 chỉ tiêu)
Phương thức 2. Xét điểm học bạ THPT (155 chỉ tiêu)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm 3 môn >=15
Ngoài ra, trường dự kiến mở thêm 3 ngành đào tạo mới trong năm học này: Kinh doanh thương mại, Sư phạm Toán học, Kỹ thuật xây dựng.
Xem thêm: Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum nằm 2021
4. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
Ngoài 440 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển tương tự năm 2021, trong năm nay, trường dự kiến dành tới 305 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh riêng và bổ sung một số điểm mới. Cụ thể:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ
Phương thức 4. Tuyển sinh riêng
Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
5. Khoa Y Dược
Với số lượng chỉ tiêu dự kiến là 230 thí sinh, Khoa Y dược tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
(1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG quốc tế, thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch.
(2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học.
(3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch.
Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ (đối với ngành Điều dưỡng)
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng năm 2021
6. Đại học Kinh tế
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
7. Đại học Sư phạm
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
8. Đại học Ngoại ngữ
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
9. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
(Theo Đại học Đà Nẵng) Đại học Đà Nẵng tuyển sinh 2022
Đề án tuyển sinh Đăng ký trực tuyến Điểm chuẩn các năm Các ngành đào tạo
- Home
- Đại học, Cao đẳng
- Hệ chính quy
- Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021
Tweet
Ngày đăng: Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021
Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện phụ
|
Điều kiện
học lực
lớp 12
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
26,92
|
|
|
2
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
28,04
|
|
|
3
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
20,61
|
|
|
4
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
25,74
|
|
|
5
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
26,25
|
|
|
6
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
25,09
|
|
|
7
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
26,89
|
|
|
8
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
26,48
|
|
|
9
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
23,92
|
|
|
10
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
27,37
|
|
|
11
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
25,08
|
|
|
12
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
24,18
|
|
|
13
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
18,10
|
|
|
14
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
17,27
|
|
|
15
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
17,53
|
|
|
16
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
26,85
|
|
|
17
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
23,63
|
|
|
18
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
27,15
|
|
|
19
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
24,37
|
|
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
28,40
|
|
|
21
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
26,76
|
|
|
22
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
25,43
|
|
|
23
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
21,16
|
|
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
27,25
|
|
|
25
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
24,21
|
|
|
26
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
26,38
|
|
|
27
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
23,63
|
|
|
28
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
18,94
|
|
|
29
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
17,80
|
|
|
30
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
22,48
|
|
|
31
|
7580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
19,65
|
|
|
32
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
17,40
|
|
|
33
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
26,10
|
|
|
34
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
20,15
|
|
|
35
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
23,24
|
|
|
36
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
21,05
|
|
|
37
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
21,05
|
|
|
38
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
19,48
|
|
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
|
1
|
7310101
|
Kinh tế
|
25,00
|
|
|
2
|
7310107
|
Thống kê kinh tế
|
23,50
|
|
|
3
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
23,50
|
|
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
26,50
|
|
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
27,25
|
|
|
6
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
27,50
|
|
|
7
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
26,00
|
|
|
8
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
26,25
|
|
|
9
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
25,25
|
|
|
10
|
7340301
|
Kế toán
|
24,75
|
|
|
11
|
7340302
|
Kiểm toán
|
24,75
|
|
|
12
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
26,50
|
|
|
13
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
23,50
|
|
|
14
|
7340420
|
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
|
24,00
|
|
|
15
|
7380101
|
Luật học
|
24,00
|
|
|
16
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
25,75
|
|
|
17
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
24,75
|
|
|
18
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
25,50
|
|
|
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
25,00
|
|
Giỏi
|
2
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
18,00
|
|
Giỏi
|
3
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
18,00
|
|
Giỏi
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
27,25
|
|
Giỏi
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
18,00
|
|
Giỏi
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
24,00
|
|
Giỏi
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
26,75
|
|
Giỏi
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
18,00
|
|
Giỏi
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
25,50
|
|
Giỏi
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
18,00
|
|
Giỏi
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
18,00
|
|
Giỏi
|
12
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
18,00
|
|
Giỏi
|
13
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
18,00
|
|
Giỏi
|
14
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
18,00
|
|
Giỏi
|
15
|
7140250
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
18,00
|
|
Giỏi
|
16
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
15,00
|
|
|
17
|
7229030
|
Văn học
|
15,00
|
|
|
18
|
7229040
|
Văn hoá học
|
15,00
|
|
|
19
|
7310401
|
Tâm lý học
|
21,00
|
|
|
20
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
|
15,00
|
|
|
21
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
16,00
|
|
|
22
|
7320101
|
Báo chí
|
24,00
|
|
|
23
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
15,00
|
|
|
24
|
7440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
15,00
|
|
|
25
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15,00
|
|
|
26
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
15,00
|
|
|
27
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15,00
|
|
|
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
1
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
27,88
|
Tiếng Anh >= 9,4
|
Giỏi
|
2
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
23,18
|
|
Giỏi
|
3
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
26,30
|
|
Giỏi
|
4
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
26,45
|
Tiếng Anh >= 8,3
|
|
5
|
7220201CLC
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
25,20
|
Tiếng Anh >= 7,9
|
|
6
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
21,40
|
|
|
7
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
24,38
|
|
|
8
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
26,53
|
|
|
9
|
7220204CLC
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
|
26,05
|
|
|
10
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
26,54
|
|
|
11
|
7220209CLC
|
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
|
25,95
|
|
|
12
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
26,95
|
|
|
13
|
7220210CLC
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
|
26,40
|
|
|
14
|
7220214
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
25,06
|
Tiếng Anh >= 8,07
|
|
15
|
7310601
|
Quốc tế học
|
24,53
|
Tiếng Anh >= 8,47
|
|
16
|
7310601CLC
|
Quốc tế học (Chất lượng cao)
|
23,67
|
Tiếng Anh >= 7,83
|
|
17
|
7310608
|
Đông phương học
|
24,95
|
|
|
18
|
7310608CLC
|
Đông phương học (Chất lượng cao)
|
20,18
|
|
|
V
|
DSK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
7140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)
|
22,32
|
|
Giỏi
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
25,48
|
|
|
3
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
|
18,06
|
|
|
4
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
17,32
|
|
|
5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
21,59
|
|
|
6
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
21,13
|
|
|
7
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
24,75
|
|
|
8
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
18,13
|
|
|
9
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
|
20,13
|
|
|
10
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
20,17
|
|
|
11
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
23,99
|
|
|
12
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
17,17
|
|
|
13
|
7540102
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
17,62
|
|
|
14
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
18,33
|
|
|
VI
|
VKU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN
|
|
|
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
21,00
|
|
|
2
|
7340101EL
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)
|
22,00
|
|
|
3
|
7340101ET
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)
|
20,50
|
|
|
4
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
18,50
|
|
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
21,50
|
|
|
6
|
7480201DA
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)
|
20,50
|
|
|
7
|
7480201DS
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
|
20,00
|
|
|
VII
|
DDP
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
|
|
|
|
1
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
15,00
|
|
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh Doanh
|
15,00
|
|
|
3
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
15,00
|
|
|
4
|
7340301
|
Kế Toán
|
15,00
|
|
|
5
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
15,00
|
|
|
6
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15,00
|
|
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15,00
|
|
|
8
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
15,00
|
|
|
9
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15,00
|
|
|
VIII
|
DDV
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
|
|
|
|
1
|
7340124
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế
|
21,00
|
|
|
2
|
7340124-THM
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)
|
20,00
|
|
|
3
|
7420204
|
Khoa học Y sinh
|
21,00
|
|
|
4
|
7480204
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
|
21,00
|
|
|
5
|
7480204DT
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu
|
22,00
|
|
|
IX
|
DDY
|
KHOA Y DƯỢC
|
|
|
|
1
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
25,52
|
Toán >= 8,2
Sinh học >= 8,47
|
Khá, Giỏi
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.
|
Tweet
TIN LIÊN QUAN
-
[1] Điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2021 Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2021 -
[2] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021 Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021 -
[3] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 22/7 đến ngày 31/7 năm 2021 Thứ ba, ngày 10 tháng 8 năm 2021 -
[4] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021 Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021 -
[5] Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021 Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021 -
[6] Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 và xét điểm thi Đánh giá năng lực các ngành có môn thi năng khiếu 2021 Thứ bảy, ngày 17 tháng 7 năm 2021 -
[7] Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021 Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021 -
[8] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 07/10 đến 15/10/2020 Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020 -
[9] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 31/10/2020 Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020 -
[10] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 21/10/2020 Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2020 -
[11] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 06/10 đến 12/10/2020 Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020 -
[12] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020 Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020 -
[13] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020 Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020 -
[14] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020 Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020 -
[15] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 25/9 đến 10/10/2020 Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2020 -
[16] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2020 -
[17] Điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 Chủ nhật, ngày 4 tháng 10 năm 2020 -
[18] Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyển 1 năm 2020) Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020 -
[19] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 10/9/2020 Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020 -
[20] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 10/9 đến 21/9/2020 Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020 -
[21] Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2020 -
[22] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 06/9/2020 Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2020 -
[23] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 05/9/2020 Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2020 -
[24] Điểm trúng tuyển vào Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 05/9/2020 Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2020 -
[25] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 05/9/2020 Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2020
|