Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Theo thông báo ngày 16/9, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh của Đại học Ngoại ngữ. Với 27,45, tăng 1,05 so với năm ngoái, ngành này đã vượt qua Công nghệ thông tin của Đại học Bách khoa. Đây cũng là hai trường có đầu vào cao của Đại học Đà Nẵng.

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum lấy điểm trúng tuyển chỉ 14, thấp hơn cả mức thấp nhất của năm ngoái. Điểm từng ngành cụ thể như sau:

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng là từ 14,35 đến 27,5.

>>Xem điểm chuẩn các trường khác

Dương Tâm

Kỳ tuyển sinh năm 2022, 9 đơn vị thành viên của Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 14.550 tổng chỉ tiêu trong đó có một số trường mở thêm ngành học mới và thay đổi chỉ tiêu tuyển sinh.

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Các trường thành viên Đại học Đà Nẵng công bố phương thức tuyển sinh 2022

1. Đại học Bách khoa.

Năm 2022, Đại học Bách khoa dư kiến tuyển sinh 3200 chỉ tiêu đại học chính quy với các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D28, D07, V00, V01, V02. Trường sử dụng 6 phương thức xét tuyển cụ thể:

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

(1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

(2) Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

(3) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ): dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022

(4) Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2022

(5) Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

(6) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa

2. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn

Năm 2022, Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển đại học đồng thời sử dụng 5 phương thức tuyển sinh tương tự năm 2021. Cụ thể:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Phương thức 2. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3. Xét học bạ

Phương thức 4. Tuyển sinh riêng 

Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM

Chi tiết phương án tuyển sinh của trường tham khảo TẠI ĐÂY

3. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum tuyển sinh theo 2 phương thức cho 380 chỉ tiêu. 

Phương thức 1. Xét điểm tốt nghiệp THPT 2022 (225 chỉ tiêu)

Phương thức 2. Xét điểm học bạ THPT (155 chỉ tiêu)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm 3 môn >=15

Ngoài ra, trường dự kiến mở thêm 3 ngành đào tạo mới trong năm học này: Kinh doanh thương mại, Sư phạm Toán học, Kỹ thuật xây dựng.

Xem thêm: Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum nằm 2021

4. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh

Ngoài 440 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển tương tự năm 2021, trong năm nay, trường dự kiến dành tới 305 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh riêng và bổ sung một số điểm mới. Cụ thể:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng 

Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT

Phương thức 3. Xét học bạ

Phương thức 4. Tuyển sinh riêng

Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM

Chi tiết xem TẠI ĐÂY

5. Khoa Y Dược

Với số lượng chỉ tiêu dự kiến là 230 thí sinh, Khoa Y dược tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

(1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG quốc tế, thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. 

(2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học. 

(3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch.

Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT

Phương thức 3. Xét học bạ (đối với ngành Điều dưỡng)

Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng năm 2021

6. Đại học Kinh tế

Chi tiết xem TẠI ĐÂY

7. Đại học Sư phạm

Chi tiết xem TẠI ĐÂY

8. Đại học Ngoại ngữ

Chi tiết xem TẠI ĐÂY

9. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Chi tiết xem TẠI ĐÂY

(Theo Đại học Đà Nẵng)

Đại học Đà Nẵng tuyển sinh 2022

HỆ CHÍNH QUY

Thông tin tuyển sinh

Đại học du lịch đà nẵng điểm chuẩn năm 2022

Đề án tuyển sinh

Đăng ký trực tuyến

Điểm chuẩn các năm

Các ngành đào tạo

Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021

Tweet

Ngày đăng: Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021

Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện
học lực
lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

7420201

Công nghệ sinh học

26,92

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

28,04

3

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

20,61

4

7510202

Công nghệ chế tạo máy

25,74

5

7510601

Quản lý công nghiệp

26,25

6

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

25,09

7

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

26,89

8

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

26,48

9

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

23,92

10

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

27,37

11

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

25,08

12

7520115

Kỹ thuật nhiệt

24,18

13

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

18,10

14

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,27

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

17,53

16

7520201

Kỹ thuật điện

26,85

17

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

23,63

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

27,15

19

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

24,37

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,40

21

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

26,76

22

7520301

Kỹ thuật hóa học

25,43

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

21,16

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

27,25

25

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

24,21

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

26,38

27

7580201A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

23,63

28

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

18,94

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17,80

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,48

31

7580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

19,65

32

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17,40

33

7580301

Kinh tế xây dựng

26,10

34

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

20,15

35

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

23,24

36

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

21,05

37

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

21,05

38

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

19,48

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

7310101

Kinh tế

25,00

2

7310107

Thống kê kinh tế

23,50

3

7310205

Quản lý nhà nước

23,50

4

7340101

Quản trị kinh doanh

26,50

5

7340115

Marketing

27,25

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

27,50

7

7340121

Kinh doanh thương mại

26,00

8

7340122

Thương mại điện tử

26,25

9

7340201

Tài chính ngân hàng

25,25

10

7340301

Kế toán

24,75

11

7340302

Kiểm toán

24,75

12

7340404

Quản trị nhân lực

26,50

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23,50

14

7340420

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

24,00

15

7380101

Luật học

24,00

16

7380107

Luật kinh tế

25,75

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

24,75

18

7810201

Quản trị khách sạn

25,50

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

25,00

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

18,00

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27,25

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

18,00

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

24,00

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

26,75

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

18,00

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25,50

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

18,00

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,00

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,00

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,00

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15,00

17

7229030

Văn học

15,00

18

7229040

Văn hoá học

15,00

19

7310401

Tâm lý học

21,00

20

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

15,00

21

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16,00

22

7320101

Báo chí

24,00

23

7420201

Công nghệ Sinh học

15,00

24

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15,00

25

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

26

7760101

Công tác xã hội

15,00

27

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

27,88

Tiếng Anh >= 9,4

Giỏi

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

23,18

Giỏi

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

26,30

Giỏi

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

26,45

Tiếng Anh >= 8,3

5

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

25,20

Tiếng Anh >= 7,9

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

21,40

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

24,38

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,53

9

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

26,05

10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

26,54

11

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

25,95

12

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,95

13

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

26,40

14

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

25,06

Tiếng Anh >= 8,07

15

7310601

Quốc tế học

24,53

Tiếng Anh >= 8,47

16

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

23,67

Tiếng Anh >= 7,83

17

7310608

Đông phương học

24,95

18

7310608CLC

Đông phương học (Chất lượng cao)

20,18

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)

22,32

Giỏi

2

7480201

Công nghệ thông tin

25,48

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

18,06

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

17,32

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

21,59

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,13

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24,75

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

18,13

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

20,13

10

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

20,17

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,99

12

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17,17

13

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

17,62

14

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

18,33

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN

1

7340101

Quản trị kinh doanh

21,00

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

22,00

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

20,50

4

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18,50

5

7480201

Công nghệ thông tin

21,50

6

7480201DA

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)

20,50

7

7480201DS

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

20,00

VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

1

7310205

Quản lý nhà nước

15,00

2

7340101

Quản trị kinh Doanh

15,00

3

7340201

Tài chính ngân hàng

15,00

4

7340301

Kế Toán

15,00

5

7380107

Luật kinh tế

15,00

6

7420201

Công nghệ sinh học

15,00

7

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

8

7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

15,00

9

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

VIII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

1

7340124

Quản trị và Kinh doanh quốc tế

21,00

2

7340124-THM

Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)

20,00

3

7420204

Khoa học Y sinh

21,00

4

7480204

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

21,00

5

7480204DT

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu

22,00

IX

DDY

KHOA Y DƯỢC

1

7720301

Điều dưỡng

25,52

Toán >= 8,2

Sinh học >= 8,47

Khá, Giỏi

Ghi chú:

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

Tweet

TIN LIÊN QUAN

  • [1] Điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2021

    Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2021

  • [2] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021

    Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021

  • [3] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 22/7 đến ngày 31/7 năm 2021

    Thứ ba, ngày 10 tháng 8 năm 2021

  • [4] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021

    Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021

  • [5] Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021

    Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021

  • [6] Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 và xét điểm thi Đánh giá năng lực các ngành có môn thi năng khiếu 2021

    Thứ bảy, ngày 17 tháng 7 năm 2021

  • [7] Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021

    Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021

  • [8] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 07/10 đến 15/10/2020

    Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020

  • [9] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 31/10/2020

    Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020

  • [10] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 21/10/2020

    Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2020

  • [11] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 06/10 đến 12/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [12] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [13] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [14] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [15] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 25/9 đến 10/10/2020

    Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2020

  • [16] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020

    Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2020

  • [17] Điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020

    Chủ nhật, ngày 4 tháng 10 năm 2020

  • [18] Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyển 1 năm 2020)

    Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020

  • [19] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 10/9/2020

    Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020

  • [20] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 10/9 đến 21/9/2020

    Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020

  • [21] Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

    Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2020

  • [22] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 06/9/2020

    Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2020

  • [23] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 05/9/2020

    Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2020

  • [24] Điểm trúng tuyển vào Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 05/9/2020

    Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2020

  • [25] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 05/9/2020

    Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2020