Tỉnh Quảng Ninh sẽ có chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm trên địa bàn. UBND tỉnh Quảng Ninh mới có thông báo kết luận của bà Nguyễn Thị Hạnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo công tác tham mưu của Sở Giáo dục và Đào tạo về thực hiện chính sách hỗ trợ sinh viên sư phạm theo quy định của Chính
phủ và công tác đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nhân viên y tế trong ngành giáo dục.
Tỉnh Quảng Ninh sẽ có chính sách hỗ trợ tiền học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm trên địa bàn. Trước đó, ngày 21/6/2022, bà Nguyễn Thị Hạnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh đã chủ trì cuộc họp về nội dung này. Sau khi nghe Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo các nội dung; ý kiến phát biểu của các đại
biểu dự họp; Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Thị Hạnh kết luận chỉ đạo như sau: Về công tác tham mưu thực hiện nhiệm vụ giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên và thực hiện chính sách hỗ trợ sinh viên sư phạm, UBND tỉnh giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố để tham mưu, thực hiện đúng các quy định của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm; các văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đăng ký nhu cầu đào tạo giáo viên và thực hiện chính sách hỗ trợ sinh viên sư phạm. Đồng thời, rà soát kỹ lưỡng, xác định nhu cầu đào tạo giáo viên theo đúng đối tượng được quy định và nhu cầu thực tế của tỉnh; xây dựng tiêu chí giáo viên để đảm bảo chất lượng đào tạo theo nhu cầu của tỉnh; quy định cụ thể về việc bồi hoàn kinh phí hỗ trợ theo quy định hiện hành. Phó Chủ tịch Nguyễn Thị Hạnh yêu cầu các sở, ngành, địa phương tham mưu làm
rõ quy trình, cơ sở pháp lý, hình thức (giao nhiệm vụ, hoặc đặt hàng, hoặc đấu thầu) để thực hiện nhiệm vụ đăng ký nhu cầu đào tạo giáo viên, gắn với thực hiện chính sách hỗ trợ sinh viên sư phạm theo đúng quy định. Với những nội dung chưa cụ thể, chưa rõ, yêu cầu Sở Giáo dục và Đào tạo có văn bản báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Về công tác thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, UBND tỉnh giao
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở đạt chuẩn trình độ đào tạo; tổ chức các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dành cho các bộ quản lý của các cơ quan quản lý giáo dục, các cơ sở giáo dục đảm bảo có đủ kiến thức, kỹ năng phục vụ công tác đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ. Cập nhật: 04/10/2022 A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 - 0203).3850304
- Email:
- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook:
www.facebook.com/truongdaihochalong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển - Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT. - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển
kết hợp: Trường tổ chức nhiều đợt và thông báo trên website. 2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1:
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm môn Toán, Văn kết hợp với Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng nhận hoc sinh giỏi cấp tỉnh/tp trực thuộc trung ương hoặc Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT) (chi tiết
TẠI ĐÂY)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Xem chi tiết trong bảng dưới đây.
5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau: Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo
| Năm 2019 - 2020
| Năm 2020 - 2021
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
| 845
| 935
| Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường.
| 710
| 780
|
II. Các ngành tuyển sinh
TT
| Ngành/chuyên ngành
| Mã ngành
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Chỉ tiêu
| Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển
| Xét điểm thi THPTQG
| Xét điểm học bạ THPT
| 1.
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Toán – Lý – Hóa
| D01 A01 D10 A00
| 200
| 15đ
| 18đ
| 2.
| Quản trị khách sạn
| 7810201
| 200
| 15đ
| 18đ
| 3.
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 7810202
| 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh
| C00 D01 A01 D15
| 150
| 15đ
| 18đ
| 4.
| Khoa học máy tính
| 7480101
| 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh
| A00 A01 D01 D07
| 100
| 15đ
| 18đ
| 5.
| Quản lý văn hóa Gồm các CN: + Văn hóa du lịch + Tổ chức sự kiện
| 7229042
| 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Địa 4. Toán – Văn – Anh
| C00 D15 C04 D01
| 100
| 15đ
| 18đ
| 6.
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – Anh – KHXH
| D01 A01 D15 D78
| 150
| 20đ (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
| =7)"}"> 21đ (điểm môn Anh >=7)
| 7.
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 7220204
| 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Trung 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH
| D01 D04 A01 D78
| 150
| 15đ
| =7)"}"> 21đ (điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
| 8.
| Ngôn ngữ Nhật
| 7220209
| 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Nhật 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH
| D01 D06 A01 D78
| 60
| 15đ
| =7)"}"> 21đ (điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
| 9.
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 7220210
| 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Địa – Hàn 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH
| D01 AH1 A01 D78
| 100
| 15đ
| =7)"}"> 21đ (điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
| 10.
| Nuôi trồng thủy sản
| 7620301
| 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh
| A00 A01 B00 D01
| 50
| 15đ
| 18đ
| 11.
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 7850101
| 50
| 15đ
| 18đ
| 12.
| Giáo dục Mầm non
| 7140201
| 1. Toán – Địa – GDCD 2. Toán – Văn – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát
| A09 C14 C20 M01
| 100
| =19đ)"}">50 chỉ tiêu (Tổng điểm của khối xét >=19đ)
| =8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ\\\\n– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ"}"> 50 chỉ tiêu – Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ – Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ
| 13.
| Giáo dục Tiểu học
| 7140202
| 1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh
| C04 D01 D10 D15
| 100
| 19đ
| 24đ (học lực lớp 12 loại giỏi)
| 14.
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Lý – Hóa 4. Toán – Địa – Anh
| D01 A01 A00 D10
| 40
| 15đ
| 18đ
| 15.
| Thiết kế đồ họa
| 7210403
| 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Lý – Hóa
| D01 C01 C14 A00
| 40
| 15đ
| 18đ
| 16.
| Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)
| 7229030
| 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Văn – Địa
| C00 D15 D01 C04
| 40
| 15đ
| 18đ
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
Ngành học
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Năm 2022
| Xét theo điểm thi THPT QG
| Xét theo học bạ THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 16
|
| 16
| 18
| 18,0
| Quản trị khách sạn
| 16
|
| 16
| 18
| 15,0
| Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)
| 14
|
| 15
|
|
| Quản lý văn hóa
| 15
|
| 16
| 18
| 15,0
| Ngôn ngữ Anh
| 19
|
| 20
| 21
| 18,0
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 17
|
| 17
| 21
| 21,0
| Ngôn ngữ Nhật
| 19
|
| 20
| 21
| 15,0
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 15
|
| 15
| 21
| 18,0
| Nuôi trồng thủy sản
| 15
| 18
| 15
| 18
| 20,0
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 15
| 18
| 15
| 18
| 15,0
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 14
|
| 15
| 18
| 18,0
| Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)
| 16
|
|
|
|
| Khoa học máy tính
|
|
|
| 18
| 15,0
| Giáo dục Tiểu học
|
|
|
| 24
| 22,0
| Giáo dục Mầm non
|
|
|
|
| 21,0
| Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
| 19,0
| Thiết kế đồ họa
|
|
|
|
| 17,0
| Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)
|
|
|
|
| 15,0
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Hạ LongNhà hiệu bộ trường Đại học Hạ LongToàn cảnh trường Đại học Hạ Long từ trên cao
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|