Đầy nhiệt huyết tiếng anh là gì

Giúp em câu này "Rob chỉ tràn đầy nhiệt huyết." tiếng anh là gì? Em cảm ơn nhiều nha."

Written by Guest 3 years ago

Asked 3 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Below are sample sentences containing the word "nhiệt huyết" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "nhiệt huyết", or refer to the context using the word "nhiệt huyết" in the Vietnamese - English.

1. Không đủ nhiệt huyết để lãnh đạo!

No fire to lead!

2. Trọng Tố, cậu luôn luôn tận tụy và nhiệt huyết.

Chung So, you are dedicated and dutiful,

3. Vậy làm cách nào tôi có thể sống nhiệt huyết?

So how can I stay passionate?

4. Tất nhiên, hồi đó tôi còn trẻ và đầy nhiệt huyết.

'Course, I was young and full of beans back then.

5. Nhiệt huyết như Percival để truy tìm những điềm hiếm có nhất.

Driven, like Percival, to find a thing most rare.

6. Vậy anh nên chỉ tìm những tay nhiệt huyết giống như anh à?

So I should just find other bums like me?

7. Chúng tôi đều đem nhiệt huyết, cống hiến cho quốc gia của mình.

We're all passionate about each making our own contributions to our countries.

8. Câu khẩu hiệu biến hình: "Mặt trời rực sáng, năng lượng nhiệt huyết, !

Her transformation catchphrase is "The brilliant sun, hot-blooded power!

9. Có lẽ điều đó làm họ khó giữ được nhiệt huyết như lúc ban đầu.

So it may be a challenge for him to maintain the level of enthusiasm that he first had for the subject.

10. Tôi hi vọng ngài coi con trai tôi như một đứa học sinh nhiệt huyết.

I hope you're finding my son a responsive pupil, Monsieur Dessales?

11. Họ nhớ đến năng lực và bầu nhiệt huyết mà họ có khi còn trẻ.

They remember the energy and enthusiasm they had when they were young.

12. Nghị lực và lòng nhiệt huyết của các em là nguồn khích lệ cho tôi.

Their energy is stimulating, and their enthusiasm is contagious.

13. Những nhà chế tạo hôm nay, ở một mức độ nào đó, nhiệt huyết đến cùng.

Makers today, to some degree, are out on the edge.

14. Chính Tổng thống Jacques Chirac ca ngợi Zidane là một "người đàn ông của nhiệt huyết".

After the final, then-President of France Jacques Chirac hailed Zidane as a "man of heart and conviction".

15. Ở thành phố phụ cận Sitía, Nhân Chứng đầy nhiệt huyết được tổ chức thành một nhóm.

In the nearby city of Sitía, a group of enthusiastic Witnesses was organized.

16. Với đầy nhiệt huyết về khoa học, ông nghiên cứu địa lý theo thuyết thảm họa với thầy Adam Sedgwick .

Filled with zeal for science, he studied catastrophist geology with Adam Sedgwick.

17. Thần đạo, trước đó cổ võ nhiệt huyết chiến tranh và hứa hẹn chiến thắng, nay làm dân thất vọng.

Shinto, which fanned the war fervor and promised victory, disappointed the people.

18. Sau khi chữa trị thành công cho các bệnh nhân với cuộn dây, chúng tôi cảm thấy tràn đầy nhiệt huyết.

After successfully treating patients with our coil, we felt really enthusiastic.

19. Lời giải đáp cho câu hỏi này nói lên rất nhiều về bầu nhiệt huyết và sự sốt sắng của chúng ta.

Our answers will tell us much about the quality of our zeal.

20. Chúng ta có thể sử dụng nhiệt huyết của mình để làm điều thiện, chẳng hạn như luôn luôn tử tế và giúp đỡ.

We can use our energy to do good things, such as being kind or helping.

21. Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy.

That faith was undiminished by our frantic efforts to get a barometer to work.

22. Cash cuối cùng cũng chiến thắng nhà sản xuất với các bài hát mới được trình bày bằng phong cách đầy nhiệt huyết của mình.

Cash eventually won over the producer with new songs delivered in his early rockabilly style.

23. Sự tò mò. thích thú, trong sáng và sự nhiệt huyết là những điều cơ bản nhất và quan trọng nhất để làm khoa học.

Curiosity, interest, innocence and zeal are the most basic and most important things to do science.

24. Ông cố truyền cảm hứng và lòng nhiệt huyết của mình cho vài người bạn của mình , nhưng họ đều nản chí trước nhiệm vụ này .

He tried to inspire and pass on his enthusiasm to some of his friends , but they were too daunted by the task .

25. Mấy người nóng lòng gây chiến với một tập thể hùng mạnh, khôn ngoan, linh động và nhiệt huyết nhất trên Trái Đất - ngay tại cửa nhà mình.

You are rushing into war with one of the most powerful, ingeniously mechanical, and determined people on Earth—right at your doors.

26. Các sinh viên và những thành viên khác của mô hình đầy nhiệt huyết này sẽ ở đó để trả lời, và họ luôn có việc để làm.

And the students and the others who are part of this incredibly energized base are there to answer that, and there's always something to do.

27. Tuy vậy, tôi vẫn có lòng nhiệt huyết đối với việc chạy đến nỗi đã chuyển sang làm huấn luyện viên cho những vận động viên có triển vọng.

But my enthusiasm for running was such that I turned to coaching promising athletes.

28. Tôi muốn thấy nó xảy ra, có thể là 1 ít trong 1 ít của 1 nhà truyền giáo nhiệt huyết, nhưng điều này mang tính rất cá nhân.

I'd like to see it happen maybe a little bit in a bit of a missionary zeal, but that's a very personal one.

29. Lúc ấy, Harvard đã nổi bật với tính ổn định và sự chững chạc của ban giảng huấn trong khi Yale được xem là trẻ trung nhưng đầy nhiệt huyết.

During the period, Harvard was distinctive for the stability and maturity of its tutor corps, while Yale had youth and zeal on its side.

30. Chiến thắng này có ý nghĩa như bước ngoặt của cuộc khủng hoảng, khi một loạt các vị hoàng đế nhà binh cứng rắn và đầy nhiệt huyết lên nắm quyền.

This victory was significant as the turning point of the crisis, when a series of tough, energetic soldier-emperors took power.

31. Là một con người đầy nhiệt huyết, bản tính trung thành tháo vát và không ưa nổi loạn, Maximianus là một ứng viên lôi cuốn cho ngôi vị hoàng đế.

With his great energy, firm aggressive character and disinclination to rebel, Maximian was an appealing candidate for imperial office.

32. Rào cản bị thay đổi hoàn toàn biến thành đường hòa bình quốc tế công nhận, và những người phụ nữ Budrus được biết đến khắp cả bờ Tây vì nhiệt huyết sôi sục của họ.

The separation barrier was changed completely to the internationally recognized green line, and the women of Budrus came to be known across the West Bank for their indomitable energy.

33. Một nguồn Hy Lạp cổ đại dẫn giải rằng "nhiều người có tài năng thiên bẩm bị hủy hoại bởi sự lười nhác; mặt khác, điềm tĩnh, nhiệt huyết và bền chí có thể chiến thắng lười biếng".

An old Greek source comments that 'many people have good natural abilities which are ruined by idleness; on the other hand, sobriety, zeal and perseverance can prevail over indolence'.

34. Peter có nói là khi ngài đi vận động cùng cậu ta, ngài tràn đầy nhiệt huyết và năng lượng, điều đó khiến cho cậu ta nghĩ rằng có lẽ ngài vẫn lưu luyến những ngày tháng làm thống đốc.

Peter said that when you were out on that campaign trail, you had so much enthusiasm and energy that he thought you maybe missed being the Governor.

35. Karl chỉ mới 56 tuổi khi ông thoái vị, nhưng sau 40 năm cai trị tràn đầy nhiệt huyết, ông đã kiệt sức về thể chất và tìm kiếm sự thanh tịnh trong một tu viện, nơi ông qua đời ở tuổi 58.

Charles was only 56 when he abdicated, but after 40 years of active rule he was physically exhausted and sought the peace of a monastery, where he died at the age of 58.

36. Đây là một ví dụ khác nữa về một dự án, một số nhân viên ở Google rất nhiệt huyết và mong muốn được làm -- và họ đã làm được một sản phẩm cực kỳ tuyệt vời, sản phẩm này đã được ra mắt.

This is another example of a project that somebody at Google was really passionate about, and they just, they got going, and it's really, really a great product, and really taking off.

37. Sự cổ vũ của họ , cùng với người dân Mỹ , dành cho hành trình của chúng tôi tại World Cup lịch sử này cũng như trong cuộc vận động đăng cai giải đấu vào năm 2018 hoặc 2022 rất có ý nghĩa và truyền nhiệt huyết . "

The support they’ve shown , along with the American people , for our journey to this historic World Cup as well as our bid to host the tournament in 2018 or 2022 has been immense and inspirational . "

38. Bà được Viện Hàn lâm Thụy Điển mô tả là một "người viết sử thi của sự trải nghiệm phụ nữ, đầy nghi hoặc, nhiệt huyết có sức khôn ngoan, chín chắn để chinh phục nền văn minh phân hóa đến mức kỹ lưỡng" ("that epicist of the female experience, who with scepticism, fire and visionary power has subjected a divided civilisation to scrutiny").

In awarding the prize, the Swedish Academy described her as "that epicist of the female experience, who with scepticism, fire and visionary power has subjected a divided civilisation to scrutiny".