Để nhập địa chỉ vào công thức em có những cách nào?

Hoạt động 3:GV: Hớng dẫn hs cách nhập công thức. Lấy ví dụ minh hoạ để hs hiểu rõ hơn.HS: Chú ý theo dõi, ghi bài. GV: Nếu ô chọn có công thức thì ta thấycông thức đó xuất hiện ở đâu? HS: Thanh công thức.GV: Nếu chọn ô không có công thức thì trên công thức xuất hiện những gì?HS: trả lời GV: Khi ta nhập công thức vào ô tính thìnội dung công thức đợc hiển thị tại thanh công thức.GV: Khi ta nhập sai công thức thì ta có thể sửa công thức đó đợc hay không?HS: Sửa đợc. GV: Nêu cách sửa công thức khi gõ sai.Hoạt động 4:GV: Thế nào là địa chỉ một ô? Cho ví dụ. HS: Là cặp tên cột và hàng tơng ứng.GV: Sử dụng bảng phụ ghi:A BC D1 123 42 234 563 2343 6GV: Yêu cầu hs thành lập công thức tính tổng của dòng thứ nhất tại ô D1.HS: thực hiện. GV: Yêu cầu hs thay nội dung từng ô bởiđịa chỉ của ô tính đó? HS: thực hiện.GV: Hãy nêu lợi ích của việc thành lập công thức bởi địa chỉ của từng ô.HS: trả lời. GV: Khi nội dung trong các ô tính thayđổi thì kết quả cũng thay đổi. - Các kí hiệu sau đây đợc sử dụng để kí

2. Nhập công thức.

- Dấu = là dấu đầu tiên khi nhập công thức.- Muốn nhập công thức ta thực hiện nh sau: + Nháy vào « cÇn nhËp c«ng thøc.+ Gâ dÊu =. + NhËp c«ng thøc.+ NhÊn phÝm Enter. VD: = 18+37 + 4-22 5mà ô đó nằm trên. - Trong các công thức tính toán với dữ liệucó trong các ô, dữ liệu đó thờng đợc cho thông qua địa chỉ của các «.VD: = 12 + 3 + 4 Hc: = A1 + B1 + C110Bài tập: Sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán trong bảng sau:A BC DE 1STT Tên sáchĐơn giá Số lợngThành tiền 21 Hình học 74500 30? 32 Đại số 74300 30? 43 Tin học 73850 24? 54 VËt lý 73500 23? 65 Tỉng céng:?Yªu cầu:- Tính các ô thành tiền = Đơn giá Số lợng. - Tính tổng cộng bằng cách cộng địa chỉ các ô trong cột thành tiền.GV: Sử dụng bảng phụ yêu cầu hs làm bài tậpHoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà.- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk. - Làm bài tập 4 trong sgk.Tiết 15 + 16 S:G: Bài thực hành 3:bảng điểm của emI- Mục tiêu cần đạt.Giúp HS: - Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.II- Chuẩn bị: GV: sgk, giáo án, máy tính, bảng phụ ghi bài tập .III- Hoạt động dạy - họcHoạt động của thầy và trò Nội dungHoạt động 1: Kiểm tra.1 Dựa vào đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cụ thể?2 Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?Hoạt động 2: Thực hành.GV: Cho hs thực hành các bài tập sau: Bài tập 1: Nhập công thức.Khởi động Excel. Sử dụng công thức để tính các giá trị sau ®©y:a 20 + 15; 20 - 15; 20 x 5; 20 5; 205. b 20 + 15 x 4; 20 + 15 x 4; 20 - 15 x 4; 20 - 15 x 4.c 144 6 - 3 x 5; 144 6 - 3 x 5; 144 6 - 3 x 5; 144 6 - 3 x 5. d 1524; 2 + 727; 32 - 72- 6 + 53; 188 - 1227.Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức:11A BC DE 15 28 34 125 6Nhập các công thức sau vào các ô tính tơng ứng trong bảng dới đây: EF GH I1 = A1 + 5= A1 5 = A1 + B2= A1 B2 =A1 + B2C42 = A1C4= B2 - A1 = A1+B2-C4 =A1+ B2C4 =B2A1-C43 =B2C4=C4-A1B2 =A1+B22 =B2+C42=A1+B2+C43Bµi tËp 3: Thực hành và sử dụng công thức.Giả sử em có 500.000 đ gửi tiết kiệm không kì hạn với lãi xuất 0,3 tháng. Hãy sử dụng công thức để tỉnh xem trong vòng 1 năm, hằng tháng em có bao nhiªu tiỊn trongsỉ tiÕt kiƯm? H·y lËp trang tÝnh nh hÝnh sau ®Ĩ sao cho khi thay ®ỉi sè tiỊn gửi ban đầu và lãi suất thì không cần phải nhập lại công thức. Lu bảng tính với tênSo tiêt kiệm. AB CD E1 2Tiền gửi 500.000Tháng Số tiền trong sæ3 L·i suÊt0,3 14 25 36 47 58 69 7Bài tập 4: Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức: Lập bảng tính và lập bảng điểm của em. Lập công thức để tính điểm tổng kết theotừng môn học. AB CD EF G1 Bảng điểm của em2 SttMôn học KT15phút KT1 tiếtlần 1 KT 1 tiếtlần 2 KThọckỳ Đ.T. kết3 1Toán 42 Vật lý5 3Lịch sử 64 Sinh học7 5Công nghệ 86 Tin Học9 7Ngữ văn 10 8GDCDYêu cầu: - Điểm tổng kết là trung bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đãnhân hệ số.12GV: Kiểm tra bài thực hành của học sinh, đánh giá cho điểm. - Về nhà thực hành trên máy làm lại các bài tập Nếu có thể.- Đọc trớc bµi 4.TiÕt 17 + 18 S:G:7B: 7A:Bµi 4: Sư dơng các hàm để tính toánI- Mục tiêu cần đạt.Giúp HS: - Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản nh: Sum, Average, Max, Min.- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ôtính, cũng nh địa chỉ các khối trong công thức.II- Chuẩn bị: GV: sgk, giáo án, máy tính, bảng phụ ghi bài tập .III- Hoạt động dạy - họcHoạt động của thầy và trò Nội dungHoạt động 1:GV: Bài trớc chúng ta đã biết đợc cách tính toán với những công thức đơn giảntrong Excel. Còn những công thức phức tạp thì ta làm thế nào?HS: Sử dụng các hàm có sẵn. GV: Vậy nh thế nào là hàm trong chơngtrình bảng tính? HS:GV: Giới thiÖu cho häc sinh hiểu các hàm trong Excel.GV: Cho hs đọc các ví dụ trong sgk. HS: Nghiên cứu trong sgk.Hoạt động 2:GV: Hãy nhắc lại cách nhập công thức vào ô tính?HS: Nhắc lại. GV: Tơng tự nh vậy khi ta sử dụng hàm.GV: điều kiện bắt buộc khi nhập công thức là gì?HS: Nhập dấu = đầu tiên.Hoạt động 3: 1. Hàm trong chơng trình bảng tính.- Hàm là công thức đợc định nghĩa từ trớc. - Hàm đợc sử dụng để thực hiện tính toántheo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. - Sử dụng các hàm có sẵn trong chơng trìnhbảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.VD: Tính trung bình cộng của 3 số: 3, 12,6. = 3 + 12 + 63Hay chóng ta sư dụng hàm có sẵn: = AVERAGE3,12,6Chú ý: Giống nh trong công thức địa chỉ của các ô tính đóng vai trò là biến trong cáchàm. VD: = AVERAGEA1,A6

Bạn có thể tạo công thức đơn giản để cộng, trừ, nhân hoặc chia các giá trị trong trang tính của mình. Các công thức đơn giản luôn bắt đầu bằng một dấu bằng (=), theo sau là các hằng số có giá trị số và toán tử tính toán như dấu cộng (+), dấu trừ (-), dấu hoa thị(*) hoặc dấu gạch chéo (/).

Chúng ta sẽ lấy ví dụ về một công thức đơn giản.

  1. Trên trang tính, hãy bấm vào ô mà bạn muốn nhập công thức vào đó.

  2. Nhập = (dấu bằng) trước các hằng số và toán tử (tối đa lên đến 8192 ký tự) mà bạn muốn sử dụng trong phép tính.

    Ví dụ: nhập =1+1.

    Lưu ý: 

    • Thay vì nhập hằng số vào công thức, bạn có thể chọn các ô có chứa giá trị mà bạn muốn dùng và nhập các toán tử trong khi chọn các ô.

    • Theo thứ tự toán tử toán học tiêu chuẩn, nhân chia được thực hiện trước cộng trừ.

  3. Nhấn Enter (Windows) hoặc Return (máy Mac).

Chúng ta hãy lấy một biến thể khác của một công thức đơn giản. Nhập =5+2*3 vào một ô khác, rồi nhấn Enter hoặc Return. Excel nhân hai số cuối rồi cộng với số thứ nhất thành kết quả.

Bạn có thể sử dụng tính năng Tự Tính tổng để tính tổng nhanh một cột hoặc một hàng hay nhiều số. Chọn một ô bên cạnh các số bạn muốn tính tổng, bấm Tự Tính tổng trên tab Trang đầu, nhấn Enter (Windows) hoặc Return (máy Mac) và sẽ ra kết quả!

Để nhập địa chỉ vào công thức em có những cách nào?

Khi bạn bấm Tự Tính tổng, Excel tự động nhập công thức (dùng hàm SUM) để tính tổng các số.

Lưu ý: Bạn cũng có thể nhập ALT+= (Windows) hoặc ALT+

Để nhập địa chỉ vào công thức em có những cách nào?
+= (máy Mac) vào một ô và Excel sẽ tự động chèn hàm SUM.

Đây là ví dụ. Để cộng các số của tháng Một trong ngân sách Giải trí này, hãy chọn ô B7, ô ngay dưới cột số. Rồi bấm Tự động Tính tổng. Công thức xuất hiện trong ô B7 và Excel làm nổi bật các ô mà bạn đang tính tổng.

Để nhập địa chỉ vào công thức em có những cách nào?

Nhấn Enter để hiển thị kết quả (95,94) trong ô B7. Bạn cũng có thể thấy công thức trên thanh công thức trên đầu cửa sổ Excel.

Để nhập địa chỉ vào công thức em có những cách nào?

Lưu ý: 

  • Để tính tổng các số trong một cột, hãy chọn ô ngay dưới số cuối cùng trong cột đó. Để tính tổng các số trong một hàng, hãy chọn ô ngay bên phải.

  • Khi tạo công thức, bạn có thể sao chép công thức này cho các ô khác thay vì gõ lại nhiều lần. Ví dụ, nếu bạn sao chép công thức trong ô B7 sang ô C7, công thức trong ô B7 tự động điều chỉnh sang vị trí mới và tính các số trong C3:C6.

  • Bạn cũng có thể dùng AutoSum cùng lúc trên nhiều ô. Ví dụ, bạn có thể tô sáng cả ô B7 và C7, bấm AutoSumvà tính tổng cả hai cột cùng một lúc.

Sao chép dữ liệu ví dụ vào bảng sau đây và dán vào ô A1 của trang tính Excel mới. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem toàn bộ dữ liệu.

Lưu ý: Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn công thức, nhấn F2, rồi nhấn Enter (Windows) hoặc Return (máy Mac).

Dữ liệu

2

5

Công thức

Mô tả

Kết quả

=A2+A3

Cộng giá trị trong các ô A1 và A2.

=A2+A3

=A2-A3

Trừ giá trị trong ô A2 từ giá trị trong A1

=A2-A3

=A2/A3

Chia giá trị trong ô A1 cho giá trị trong A2

=A2/A3

=A2*A3

Nhân giá trị trong ô A1 với giá trị trong A2

=A2*A3

=A2^A3

Lũy thừa giá trị trong ô A1 đến giá trị hàm mũ được xác định trong A2

=A2^A3

Công thức

Mô tả

Kết quả

=5+2

Cộng 5 và 2.

=5+2

=5-2

Trừ 2 từ 5

=5-2

=5/2

Chia 5 cho 2

=5/2

=5*2

Nhân 5 với 2

=5*2

=5^2

5 lũy thừa 2

=5^2

Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.