Cá lưỡi trâu tiếng anh là gì năm 2024

Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.

Cá lưỡi trâu tiếng anh là gì năm 2024
Cá lưỡi trâu tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Cá lưỡi trâu, tên khoa học Cynoglossus microlepis là một loài cá trong họ Cynoglossidae.. Chúng được Pieter Bleeker mô tả khoa học lần đầu năm 1851.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • ^ “Cynoglossus microlepis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2012. Truy cập 24/10/2012.
  • ^ Menon, A.G.K. (1977) A systematic monograph of the tongue soles of the genus Cynoglossus Hamilton-Buchanan (Pisces: Cynoglossidae)., Smithson. Contrib. Zool. (238):1-129. Monkolprasit, S., S. Sontirat, S. Vimollohakarn and T. Songsirikul (1997) Checklist of Fishes in Thailand., Office of Environmental Policy and Planning, Bangkok, Thailand. 353 p. Chúng sống ở đâu? Loài cá dẹt nhỏ này sống trong những đám cỏ biển, vùi mình trong cát hoặc lảng vảng trên bề mặt cát.

Cá lưỡi trâu tiếng anh là gì năm 2024
Cá lưỡi trâu ( tongue sole ) là gì? Chúng là loài cá dẹt thuộc họ cá Cynoglossidae. Theo FishBase, họ này có 3 chi và 110 loài. Chúng sống ở tất cả các đại dương nước ấm, phần lớn ở vùng nước cạn hoặc cữa sông. Một nhóm sống ở vùng nước sâu 1.000 mét hoặc hơn. Trong tiếng Hy Lạp, “kyon” có nghĩa là chó, và “glossa” nghĩa là lưỡi.

Đặc điểm: mắt ở phía trái, thường rất nhỏ và gần nhau. Thân dẹt và có hình oval, nhỏ dần về phía đuôi, giống như một giọt nước mắt kéo dài. Vây đuôi nối với vây ngực và vây hậu môn. Không có gai ở tất cả các vây. Vây ngực bắt đầu ở hoặc phía trước mắt. Răng nhỏ và thường nằm ở phía cá không nhìn thấy.

Cá lưỡi trâu tiếng anh là gì năm 2024

Phía có mắt thường có những chấm xanh nhạt và hòa hợp với môi trường xung quanh.

Các loài cá lưỡi trâu thường rất khó phân biệt từ môi trường sống hoặc từ các bức ảnh chụp nếu không xem xét lỹ lưỡng các đặc điểm nhỏ trên cơ thể của chúng.

Cá lưỡi trâu thường bị lẫn lộn với các loài cá dẹt khác. Nhỏ nhắn, thân dẹt và nhanh nhẹn, chúng bị bị nhần lẫn với loài giun biển thân dẹt.

Cá lưỡi trâu tiếng anh là gì năm 2024

Nhiều loài cá lưỡi trâu được dùng làm thực phẩm có tầm quan trọng lớn về mặt thương mại. Một số loài có thể dài tới 40 cm.

Ở Việt Nam, cá lưỡi trâu có rất nhiều tên, ví dụ : cá lưỡi mèo, cá lưỡi bò, cá bơn cát, cá bơn, cá thờn bơn. Chúng cũng được gọi bằng nhiều tên trong tiếng Anh: Solefish, Tongue fish, Tongue sole, Flounder sole, Speckled tongue sole, Speckled tongue. Cá được bắt ở các vùng biển nước ta quanh năm bằng lưới kéo đáy, rê đáy.

Phép dịch "Cá lưỡi trâu" thành Tiếng Anh

tonguefish là bản dịch của "Cá lưỡi trâu" thành Tiếng Anh.

Cá lưỡi trâu

  • Thêm bản dịch Thêm Cá lưỡi trâu
  • tonguefish

    noun family of flatfishes
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " Cá lưỡi trâu " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate
  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "Cá lưỡi trâu" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

ghép từ

Không tìm thấy ví dụ nào, vui lòng xem xét bổ sung một ví dụ.

Bạn có thể thử tìm kiếm rộng hơn để có được một số kết quả.

Cá lưỡi trâu có tên gọi khác là gì?

Cá bơn hay còn gọi là cá lưỡi trâu, với thịt cá ngọt, thơm ngon, giàu dinh dưỡng và có thể chế biến nhiều món ăn thơm ngon khác nhau đặc biệt là món chiên.

Sole Fish là cá gì?

Tên gọi. Trong tiếng Việt cá lưỡi trâu có rất nhiều tên, như cá lưỡi mèo, cá lưỡi bò, cá bơn cát, cá bơn, cá thờn bơn. Chúng cũng được gọi bằng nhiều tên trong tiếng Anh: Solefish, Tongue fish, Tongue sole, Flounder sole, Speckled tongue sole, Speckled tongue.