Trường Đại học Nội vụ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021 thí sinh trên cả nước. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong bài viết. GIỚI THIỆU CHUNG THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Theo Thông báo tuyển sinh đại học của trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2021 cập nhật ngày 29/4/2021)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 như sau:
- Ngành Quản trị nhân lực
- Mã ngành: 7340404
- Chỉ tiêu: 180
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C00, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, D01
|
- Ngành Quản trị văn phòng
- Mã ngành: 7340406
- Chỉ tiêu: 160
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: C00, C14, C20, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: C00, D01, C14, D15
|
- Ngành Luật (Chuyên ngành Thanh tra)
- Mã ngành: 7380101
- Chỉ tiêu: 170
- Tổ hợp xét tuyển:
- Xét kết quả thi THPT: A00, A01, C00, D01
- Xét học bạ: A00, A01, D01
|
- Ngành Kinh tế
- Mã ngành: 7310101
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, A07, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, A07, D01
|
- Ngành Quản lý nhà nước
- Mã ngành: 7310205
- Chỉ tiêu: 170
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C20, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, D01
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Các chuyên ngành:
- Biên – Phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
|
- Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)
- Mã ngành: 7310201
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: C14, C00, C20, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A10, C00, C20, D01
|
- Ngành Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ)
- Mã ngành: 7320303
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển chung: C00, C19, C20, D01
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)
- Mã ngành: 7229042
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển chung: C00, C20, D01, D15
|
- Ngành Văn hóa học
- Mã ngành: 7229040
- Các chuyên ngành:
- Văn hóa Du lịch
- Văn hóa truyền thông
- Chỉ tiêu: 210
- Tổ hợp xét tuyển chung: C00, C20, D01, D15
|
- Ngành Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin)
- Mã ngành: 7320201
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C20, D01
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A10, C00, C20, D01
|
|
- Ngành Hệ thống thông tin
- Mã ngành: 7480104
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, D01, D10
- Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, D01, D10
|
2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2021 bao gồm:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Nội vụ Hà Nội, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 2: Xét học bạ
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 18 điểm
- Các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 5.0 điểm
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng của trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Đối tượng xét tuyển
- Đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm 2020-2021) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
- Học sinh giỏi các năm lớp 10, 11 và 12 bậc THPT
4. Đăng ký và xét tuyển
4.1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (đợt bổ sung nếu có):
- Phiếu xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ THPT:
- Phiếu xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng:
- Phiếu xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh giỏi bậc THPT:
- Phiếu xét tuyển (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
4.2 Thời gian đăng ký xét tuyển
Xét học bạ:
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 2/5 – 17h00 ngày 31/7/2021.
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Dự kiến ngày 23/8/2021
- Xác nhận nhập học trước ngày 1/9/2021.
Xét tuyển thẳng với học sinh giỏi ở THPT:
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 2/5 – 17h00 ngày 26/7/2021.
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Dự kiến ngày 28/7/2021
- Xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 10/8/2021 (tính theo dấu bưu điện)
4.3 Địa điểm tuyển sinh
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36 đường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 – 2022 dự kiến như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nội vụ
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ cơ sở chính tại Hà Nội các năm gần nhất như sau:
Ngành học |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Văn hóa học (Văn hóa du lịch) |
D01, D15 |
18 |
16.0 |
17.0 |
C00 |
20 |
18.0 |
19.0 |
C20 |
21 |
19.0 |
20.0 |
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) |
D01, D15 |
18 |
16.0 |
17.0 |
C00 |
21 |
18.0 |
19.0 |
C20 |
21.0 |
19.0 |
20.0 |
Quản lý văn hóa |
C00 |
|
|
19.0 |
C20 |
|
|
20.0 |
D01 |
|
|
17.0 |
D15 |
|
|
17.0 |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
C00 |
18 |
18 |
19.0 |
C20 |
19 |
19 |
20.0 |
D01 |
16 |
16 |
17.0 |
D15 |
16 |
16 |
17.0 |
Chính trị học |
A01 |
|
14.5 |
|
A10 |
15 |
|
|
C00 |
17 |
16.5 |
17.5 |
C14 |
|
|
18.5 |
C20 |
18 |
17.5 |
18.5 |
D01 |
15 |
14.5 |
15.5 |
Chính trị học (Chính sách công) |
C00 |
|
|
17.5 |
C14 |
|
|
18.5 |
C20 |
|
|
18.5 |
D01 |
|
|
15.5 |
Chính sách công |
A10, D01 |
15 |
|
|
C00 |
17 |
|
|
C20 |
18 |
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
A00 |
15 |
14.5 |
16.0 |
C00 |
17 |
16.5 |
18.0 |
C19 |
|
|
19.0 |
C20 |
18 |
17.5 |
19.0 |
D01 |
15 |
14.5 |
|
Quản lý nhà nước |
A01 |
16 |
17 |
21.0 |
C00 |
18 |
19 |
23.0 |
C01 |
18 |
|
|
C20 |
|
20 |
24.0 |
D01 |
16 |
17 |
21.0 |
CN QLNN về Kinh tế |
A00, A01, D01 |
16 |
|
|
CN Quản lý tài chính công |
A00, A01, D01 |
16 |
|
|
CN QLNN về Tôn giáo |
A01, D01 |
16 |
|
|
C00 |
18 |
|
|
C20 |
19 |
|
|
Thông tin – thư viện |
A01 |
15 |
15 |
15.5 |
C00 |
17 |
17 |
17.5 |
C20 |
18 |
18 |
18.5 |
D01 |
15 |
15 |
15.5 |
Thông tin – Thư viện (Quản trị thông tin) |
A01 |
|
|
15.5 |
C00 |
|
|
17.5 |
C20 |
|
|
18.5 |
D01 |
|
|
15.5 |
Lưu trữ học |
D01 |
15 |
|
|
C00 |
17 |
16.5 |
17.5 |
C19 |
|
17.5 |
18.5 |
C20 |
18 |
17.5 |
18.5 |
D01 |
|
14.5 |
15.5 |
D15 |
15 |
|
|
Lưu trữ học (Văn thư – Lưu trữ) |
C00 |
|
|
17.5 |
C19 |
|
|
18.5 |
C20 |
|
|
18.5 |
D01 |
|
|
15.5 |
Quản trị nhân lực |
A00 |
19.5 |
20.5 |
24.0 |
A01 |
19.5 |
20.5 |
24.0 |
C00 |
21.5 |
22.5 |
28.0 |
D01 |
19.5 |
20.5 |
24.0 |
Quản trị văn phòng |
C00 |
21.5 |
22 |
25.75 |
C19 |
22.5 |
23 |
|
C14 |
|
|
26.75 |
C20 |
22.5 |
23 |
26.75 |
D01 |
19.5 |
20 |
23.75 |
Luật (CN Thanh tra) |
A00 |
19.5 |
18 |
23.5 |
A01 |
19.5 |
18 |
23.5 |
C00 |
21.5 |
20 |
25.5 |
D01 |
19.5 |
18 |
23.5 |
Hệ thống thông tin |
|
15 |
15 |
15.0 |
Kinh tế |
|
|
|
20.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
|
|
19.0 |
C20 |
|
|
20.0 |
D01, D15 |
|
|
17.0 |
Ngôn ngữ Anh (Thang điểm 40) |
|
|
|
22.5 |
Ngôn ngữ Anh (Biên – Phiên dịch) (Thang điểm 40) |
|
|
|
22.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) (Thang điểm 40) |
|
|
|
22.5 |
|