Hãy cùng đi ôn luyện các dạng bài tập tài chính doanh nghiệp qua lời giải của Đề thi CPA Môn Tài chính năm 2018 nhé các bạn. Show Download: Đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2018 – Đề Chẵn Câu 3: Dạng bài rủi ro & tỷ suất lợi nhuậnXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lời
[1] Cổ phiếu S: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,11% Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri –rE]2 Suy thoái 0,3 – 8,3 -2,49 -17,41 90,93 Bình thường 0,5 14,6 7,3 5,49 15,07 Tăng trưởng 0,2 21,5 4,3 12,39 30,70 Tổng 1 rE = 9,11 136,7 Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √136.7 = 11,69% [2] Cổ phiếu H: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,74% Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri–rE]2 Suy thoái 0,3 -10,8 -3,24 -20,54 126,57 Bình thường 0,5 15,4 7,7 5,66 16,02 Tăng trưởng 0,2 26,4 5,28 16,66 55,51 Tổng 1 rE =9,74 198,1 Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √198.1 = 14,075% * Cổ phiếu R Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,58% Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri–rE]2 Suy thoái 0,3 -12,6 -3,78 -27,18 221,63 Bình thường 0,5 24,8 12,4 10,22 52,22 Tăng trưởng 0,2 29,8 5,96 15,22 46,33 Tổng 1 rE =14,58 320,18 Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √320.18 = 17.89%
[1] Danh mục đầu tư A: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng: 9,11% * 40% + 9,74% * 60% = 9,49% COV (S,H) = 0,3x(-17.41)*(-20,54) + 0,5*5,49*5,66) + 0,2* 12,39*16,66 = 164,1 δ2 = 0,42 * 11,692+ 0,62* 14,0752+ 2 * 0,4 * 0,6 * 164,1 = 171,95 – Độ lệch chuẩn δ =13,11% [2] Danh mục đầu tư B: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng: 9,74% * 30% + 14,58% * 70% = 13,128% COV (H,R) = 0,3 * (-20,54) * (-27,18) + 0,5 * 5,66 * 10,22 + 0,2 * 16,66 * 15,22 = 247,119 δ2 = 0,32 * 14,0752+ 0,72 * 17,892+ 2 * 0,3 * 0,7 * 247,119 = 278,445 Độ lệch chuẩn δ =16,68%
Cv(A) = δ(A)/E(A) = 13,11/9,49= 1,38; Cv(B) = δ(B)/E(B) = 16,68/13,128= 1,27, Cv(A) > Cv(B) nên rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục B Câu 4. Dạng bài Đánh giá dự án đầu tưXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài tập Đánh giá dự án đầu tư Bước 1. Tính khấu hao Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Khấu hao TSCĐ500500500500 Bước 2. Tính kết quả kinh doanh Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Doanh thu thuần BH1,2001,2001,2001,200Chi phí cố định (chưa KH)100100100100Chi phí khấu hao500500500500Chi phí biến đổi480480480480EBIT120120120120Thuế TNDN24242424Lợi nhuận sau thuế96969696 Bước 3. Tính dòng tiền dự án Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
(2,000) 1. Chi đầu tư TSCĐ (2,000) 2. Chi đầu tư VLĐ – II. Dòng tiền vào 596 596 596 596 1.Dòng tiền thuần HĐKD 596 596 596 596 Thu nhập thuần 96 96 96 96 Tiền thu từ khấu hao 500 500 500 500 2. Thu hồi VLĐ 0 3. Thu thanh lý TSCĐ 0 III. Dòng tiền thuần của dự án (2,000) 596 596 596 596 Bước 4. Tính IRR Tại r = 5%: NPV = 113.39 Tại r = 10%: NPV = -110.76 IRR = 5% + (10% – 5%) * 113.39 / (113.39 + 110.76) = 7.53% Do IRR = 7.53% < Chi phí vốn = 9%, công ty không nên quyết định đầu tư dây chuyền sản xuất này. Câu 5. Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt độngXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động & đòn bẩy 1. Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm báo cáo và năm kế hoạch? Năm báo cáo VCSH bình quân = 60% * 800 = 480 tr Vốn vay bình quân = 40% * 800 = 320 tr NI = (50.000* (0,014-0,014*0,6)-140 – 32) * 0, 8 = 86,4 tr ROE = 86,4/480 = 18% Năm kế hoạch VKD bq= 189 + 861= 1.050 tr \=> VCSHbq= 52% * 1050 = 546 NI = (75.000* (0,0126-0,07)- (140+70) – 42,35) * 0,8 = 134,1 tr ROE = 134,1/546= 24,56% 2. Xác định hiệu suất sử dụng vốn lưu động năm kế hoạch qua các chỉ tiêu: Số vòng quay, kỳ luân chuyển và số vốn lưu động có thể tiết kiệm được so với năm báo cáo? Năm báo cáo Mo= 50.000*0,014 = 700 trđ => Lo= 700/175= 4 vòng => Ko = 360/4= 90 ngày Năm kế hoạch M1= 50.000*1,5*0,0126 = 945 tr VLĐ bq= 945/5= 189 => L1= 5 vòng & K1= 72 ngày MTK= M1/360 (K1- Ko) = 945/360 (72 – 90)= – 47,25 tr 3.. Năm N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm? NI cần đạt được = 546*18%= 98,28tr EBT cần đạt được = 98,28/0,8= 122,85 tr Sản lượng cần đạt được: Q = (122,85+ 140+ 70+ 42,35)/ (0,0126- 0,007)= 67.000 sp Phần 2. Đề thi CPA Môn Tài chính – Đề LẻDownload: Đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2018 – Đề Lẻ Câu 3. Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lờiXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lời
* Cổ phiếu H Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,55% Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri –rE]2 Suy thoái 0,25 -7,5 -1,875 -17,05 72,6756 Bình thường 0,5 13,6 6,8 4,05 8,2012 Tăng trưởng 0,25 18,5 4,625 8,95 20,0256 Tổng 1 rE = 9,55 100,9024 Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √100.9024 = 10.045% * Cổ phiếu D: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,175% Trạng thái kinh tếXác suất (Pi)Tỷ suất sinh lời (ri)Pi x riri – rEPi x [ri –rE]2Suy thoái0,25-10,5-2,625-24,675152,2139Bình thường0,519,29,65,02512,6253Tăng trưởng0,2528,87,214,62553,4726Tổng1 rE =14,175 218,3118 Độ lêch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √218,3118 = 14,775% * Cổ phiếu V: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,175% Trạng thái kinh tếXác suất (Pi)Tỷ suất sinh lời (ri)Pi x riri – rEPi x [ri –rE]2Suy thoái0,25-8,3-2,075-22,475126,2814Bình thường0,518,29,14,0258,1003Tăng trưởng0,2528,67,1514,42552,0201Tổng1 rE = 14,175 186,4018 Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √186,4018 = 13,65%
* Danh mục đầu tư A: – Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (E): 9,55% * 45% + 14,175% * 55% = 12,09% COV(H,D) = 0,25 * (-17,05)x(-24,675) + 0,5 * 4,05 * 5,025 + 0,25 * 8,95 * 14,625 = 148,0763 δ2 = 0,452 * 10,0452+ 0,552 * 14,7752+ 2 * 0,45 * 0,55 * 148,0763 = 159,766 – Độ lệch chuẩn δ =12,64% * Danh mục đầu tư B: – Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (E): 9,55% * 35% + 14,175% * 65% = 12,556% COV(H,V)=0,25 * (-17,05) * (-22,475) + 0,5 * 4,05 * 4,025 + 0,25 * 8,95 *14,425 = 136,2262 δ2 = 0,352 * 10,0452+ 0,652 * 13,652+ 2 * 0,35 * 0,65 * 136,2262 = 153,0647 – Độ lệch chuẩn δ =12,37%
Cv(A) = δ(A)/E(A) = 12,64/12,09= 1,045; Cv(B) = δ(B)/E(B) = 12,37/12,556= 0,985. Cv(A) > Cv(B) => Rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục B Câu 4. Dạng bài Đánh giá dự án đầu tưXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài tập Đánh giá dự án đầu tư Bước 1. Bảng tính khấu hao TSCĐ Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5Mức khấu hao đầu tư ban đầu3,0003,0003,0003,0003,000Khấu hao bổ sung150015001500Cộng khấu hao3,0003,0004,5004,5004,500 Bước 2. Bảng tính kết quả kinh doanh Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5Năm 6Sản lượng90,00090,000100,000100,000100,000Giá bán0.10.10.10.10.1Doanh thu thuần BH9,0009,00010,00010,00010,000 Chi phí cố định (chưa KH)100100100100100Chi phí khấu hao3,0003,0004,5004,5004,500Chi phí biến đổi3,6003,6004,0004,0004,000EBIT2,3002,3001,4001,4001,400Thuế TNDN460460280280280Lợi nhuận sau thuế2,3001,8409401,1201,120(280) Bước 3. Bảng dòng tiền dự án Chỉ tiêuNăm 0Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5Năm 6I. Dòng tiền ra(15,300)(50)(4,550)(50)(50)–1. Chi đầu tư TSCĐ(15,000)-4,5002. Chi đầu tư VLĐ(300)(50)(50)(50)-50II. Dòng tiền vào5,3004,8405,4405,6206,120(280)1.Dòng tiền thuần HĐKD5,3004,8405,4405,6205,620(280)Thu nhập thuần2,3001,8409401,1201,120(280)Tiền khấu hao3,0003,0004,5004,5004,5002. Thu hồi VLĐ5003. Thu thanh lý TSCĐ0III. Dòng tiền thuần của dự án(15,300)5,2502905,3905,5706,120(280) Với tỷ lệ chiết khấu r = 11%: NPV = 758 tr Vì NPV > 0 nên doanh nghiệp nên đầu tư dây chuyền sản xuất sản phẩm V. Câu 5. Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt độngXem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động & đòn bẩy a.Xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm N? Từ công thức: Tốc độ lưu chuyển VLĐ bq = Tổng mức luân chuyển vốn trong kỳ / VLĐ bq Trong đó: Tốc độ lưu chuyển VLĐ bq = 4 vòng Tổng mức luân chuyển vốn trong kỳ = 300.000 sản phẩm * 0.06 tr/sản phẩm = 18.000 tr VLĐ bq = (300.000* 0.06)/ 4 = 4.500 tr VKD bq = 4.500 + 10.500 = 15.000 trđ VCSH bq= 60% * 15.000 = 9.000 trđ Vốn vay bq = 40% * 15.000 = 6.000 trđ I= 6000*10%= 600 trđ NI = (300.000* (0,06-0,04)-3.500 – 600) * 0, 8 = 1.520 tr ROE = 1.520/9.000= 16,89% b.Năm N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm? NI cần đạt được = 9.000*15%= 1.350 trđ EBT cần đạt được = 1.350/0,8= 1.687,5 trđ Sản lượng cần đạt được Q = (1.687,5+ 3.500+600)/ (0,06- 0,04)= 289.375 sp
Chỉ tiêuNăm 0Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4I. Dòng tiền ra(2.800) 1.Đầu tư vào TSCĐ(2.000) 2. Đầu tư vào VLĐ(800) II. Dòng tiền vào9161.3161.0441.588 a. Dòng tiền thuần HĐKD9161.3161.044764KH 500 500 500 500 NI416 816 544 264 b. Thu thuần từ thanh lý TSCĐ 24 c. Thu hồi VLĐ 800 III. Dòng tiền thuần của dự án (2800) 916131610441588NămDòng tiền thuầnDòng tiền thuần có chiết khấu với r = 12%Số VĐT còn phải thu hồiThời gian hoàn vốn0(2.800)(2.800)1916 817,891.982,11 1 năm213161049,11933 1 năm31044 743,12189,88 1 năm415881009,17189,88/1009,17 * 12 = 2.25 tháng Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án là : 3 năm và 2.25 tháng. Trong khi thời gian hoàn vốn tối đa có thể chấp nhận của công ty là 3.5 năm tức là 3 năm 6 tháng. Do vậy, doanh nghiệp nên chấp nhận dự án đầu tư. |