Định kiến tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈprɛ.dʒə.dəs/

Hoa Kỳ[ˈprɛ.dʒə.dəs]

Danh từSửa đổi

prejudice /ˈprɛ.dʒə.dəs/

  1. Định kiến, thành kiến, thiên kiến. to have a prejudice against someone có thành kiến đối với ai to have a prejudice in favour of someone có định kiến thiên về ai
  2. Mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại. to the prejudice of làm thiệt hại cho without prejudice to không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho

Ngoại động từSửa đổi

prejudice ngoại động từ /ˈprɛ.dʒə.dəs/

  1. Làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến. to prejudice someone against someone làm cho ai có thành kiến đối với ai to prejudice someone in favour of someone làm cho ai có định kiến thiên về ai to be prejudiced có định kiến, có thành kiến
  2. Làm hại cho, làm thiệt cho.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)