Into the distance là gì?distance /”distəns/ danh từ khoảng cách, tầm xabeyond striking distance: quá tầm với tay đánh đượcbeyond listening distance: quá tầm nghe thấy đượcwithin striking distance: trong tầm tay đánh đượcwithin listening distance: trong tầm nghe thấy được khoảng (thời gian)at this distance of time: vào khoảng thời gian đóthe distance between two events: khoảng thời gian giữa hai sự việc quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)to go part of the distance on foot: đi bộ một phần quãng đườngto hit the distance: (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường nơi xa, đằng xa, phía xain the distance: ở đằng xafrom the distance: từ đằng xa thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cáchto keep one”s distance: giữ thái độ cách biệtto keep someone at a distance: không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) ngoại động từ để ở xa, đặt ở xa làm xa ra; làm dường như ở xa bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi…) Từ điển chuyên ngành Thể thao: Điền kinhDistance Khoảng cách, cự ly Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): distance, distance, distant, distantly Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): distance, distance, distant, distantly Xem thêm: Thư Tín Dụng Dự Phòng Là Gì, Standby Letter Of Credit Là Gì |