Đô ngày hôm nay giá bao nhiêu năm 2024

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay. So sánh tỷ giá Đô la Mỹ (USD) giữa 9 ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Hôm nay 13/02/2024 tỷ giá USD ở chiều mua vào có 0 ngân hàng tăng giá mua, 0 ngân hàng giảm giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 0 ngân hàng tăng giá bán ra, 0 ngân hàng giảm giá bán và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam mua Đô la Mỹ (USD) giá cao nhất là 24,285.00 VNĐ/USD. Bán Đô la Mỹ (USD) thấp nhất là Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng với 24,225.00 VNĐ một USD

Kiến thức về Đồng Đô La Mỹ (Dollar) - Các mệnh giá đồng đô la Mỹ

Đô La Mỹ (Mã ISO: USD, ký hiệu $) phát hành lần đầu tiên vào năm 1861 bởi chính phủ Hoa Kỳ và được quản lý bởi các ngân hàng thuộc Cục Dự Trữ Liên Bang.

Đô Mỹ có các mệnh giá lần lượt là: $1, $2, $5, $10, $20, $50, và $100. Mỹ cũng phát hành tiền dưới dạng tiền xu bao gồm 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent và 50 cent và 1 đô.

  • 1 dollar = 100 cent

Mệnh giá Đô La Mỹ lớn nhất hiện tại là 100 USD. Tuy nhiên, tại Mỹ đã từng có tiền đô có mệnh giá lớn hơn từng tồn tại là 500 USD, 1000 USD, 5000 USD, 10000 USD, 100000 USD. Tất cả các tờ tiền đô la này đã được ngừng lưu hành vào năm 1969, do đó hiện nay chúng thường chỉ được sưu tầm và rất khó thấy nhưng vẫn có giá trị hợp pháp.

Đô la Mỹ là một trong những đồng tiền mạnh nhất và thông dụng trên thế giới, có đến hai phần ba tổng số tiền USD đã được phát hành lưu thông bên ngoài nước Mỹ. Tỷ giá USD liên tục lên xuống nhưng luôn giữ mức cao. Giá USD/VND thường giao động ở mức:

  • 1 USD = 24,000.00 VND

(tham chiếu bảng tỷ giá USD phía trên để cập nhật liên tục chính xác giá đô hôm nay)

Ngoài tỷ giá đô la Mỹ của các ngân hàng niêm yết mỗi ngày, bạn có thể tham khảo giá đô mua vào hay giá đô bán ra hôm nay trên thị trường chợ đen.

  • USD chợ đen mua vào: 24,070.00 vnd - USD chợ đen bán ra: 24,170.00 vnd

Bạn có thể mua bán đô la Mỹ tại các ngân hàng Vietcombank, Techcombank,... hay bất cứ ngân hàng nào trên toàn quốc có niêm yết tỷ giá đô la mỹ. Thực hiện giao dịch tại các ngân hàng sẽ đảm bảo an toàn nhất cho bạn. Ngoài ra, không thể phủ nhận giá đô la chợ đen đều mang lại lợi ích hơn cho người mua, người bán usd. Tuy nhiên, bạn nên cân nhắc vì nhà nước vẫn đang cấm việc mua bán ngoại tệ trái phép này.

Tại Việt Nam, Tiền Đô la Mỹ là được chọn tiết kiệm, tích trữ đầu tư song song với vàng. Nếu bạn có nhu cầu giao dịch Đô la Mỹ cần theo dõi xu hướng giá Đô tăng giảm. Bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá Đô la Mỹ của 15 ngân hàng được cập nhật liên tục phía trên. Nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt hay mua bán USD, bạn nên tham khảo trước bảng tính quy đổi tiền Usd Vnd dưới đây theo tỷ giá USD của từng ngân hàng dưới đây:

2Để biết tỷ giá cập nhật nhất, vui lòng gọi Trung tâm dịch vụ Khách hàng số (84 28) 37 247 247 (miền Nam) hoặc (84 24) 62 707 707 (miền Bắc).

Tỷ giá ngoại tệ so với VND

Cập nhật lúc: 07/02/2024, 08:35

Cập nhật lúc: 07/02/2024, 08:35

Ngoại tệ

Ngoại tệ Tỷ giá mua (Tiền mặt) Tỷ giá mua (Chuyển khoản) Tỷ giá bán (Tiền mặt) Tỷ giá bán (Chuyển khoản) Ðô la Mỹ (USD) 24.250 24.250 24.470 24.470 Bảng Anh (GBP) 29.945 30.221 31.204 31.204 Ðồng Euro (EUR) 25.694 25.746 26.690 26.690 Yên Nhật (JPY) 160,7 161,85 167,79 167,79 Ðô la Úc (AUD) 15.520 15.631 16.204 16.204 Ðô la Singapore (SGD) 17.692 17.855 18.436 18.436 Ðô la Hồng Kông (HKD) 3.038 3.066 3.166 3.166 Ðô la Canada (CAD) 17.619 17.781 18.360 18.360 Franc Thụy Sĩ (CHF) 27.572 27.572 28.470 28.470 Ðô la New Zealand (NZD) 14.626 14.626 15.102 15.102 Bat Thái Lan (THB) 663 663 712 712

Ngoại tệ

Ngoại tệ Ðô la Mỹ (USD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 24.250 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 24.250 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 24.470 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 24.470 Ngoại tệ Bảng Anh (GBP) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 29.945 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 30.221 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 31.204 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 31.204 Ngoại tệ Ðồng Euro (EUR) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 25.694 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 25.746 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 26.690 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 26.690 Ngoại tệ Yên Nhật (JPY) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 160,7 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 161,85 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 167,79 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 167,79 Ngoại tệ Ðô la Úc (AUD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 15.520 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 15.631 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 16.204 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 16.204 Ngoại tệ Ðô la Singapore (SGD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 17.692 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 17.855 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 18.436 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 18.436 Ngoại tệ Ðô la Hồng Kông (HKD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 3.038 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 3.066 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 3.166 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 3.166 Ngoại tệ Ðô la Canada (CAD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 17.619 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 17.781 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 18.360 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 18.360 Ngoại tệ Franc Thụy Sĩ (CHF) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 27.572 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 27.572 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 28.470 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 28.470 Ngoại tệ Ðô la New Zealand (NZD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 14.626 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 14.626 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 15.102 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 15.102 Ngoại tệ Bat Thái Lan (THB) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 663 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 663 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 712 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 712

Tỷ giá ngoại tệ so với USD

Cập nhật lúc: 07/02/2024, 08:35

Cập nhật lúc: 07/02/2024, 08:35

Ngoại tệ

Ngoại tệ Tỷ giá mua (Tiền mặt) Tỷ giá mua (Chuyển khoản) Tỷ giá bán AUD/USD 0,64 0,6446 0,6622 NZD/USD Không áp dụng 0,6031 0,6172 USD/CAD 1,3764 1,3638 1,3328 EUR/USD 1,06 1,062 1,091 GBP/USD 1,2348 1,2462 1,2752 USD/HKD 7,9828 7,9098 7,7301 USD/JPY 150,9 149,83 145,84 USD/SGD 1,3707 1,3582 1,3273 USD/CHF Không áp dụng 0,8795 0,8595 USD/SEK Không áp dụng 10,7012 10,2816 USD/THB Không áp dụng 36,59 34,39 USD/DKK Không áp dụng 7,0699 6,7926 USD/NOK Không áp dụng 10,7978 10,3744

Ngoại tệ

Ngoại tệ AUD/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 0,64 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,6446 Tỷ giá bán 0,6622 Ngoại tệ NZD/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,6031 Tỷ giá bán 0,6172 Ngoại tệ USD/CAD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,3764 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,3638 Tỷ giá bán 1,3328 Ngoại tệ EUR/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,06 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,062 Tỷ giá bán 1,091 Ngoại tệ GBP/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,2348 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,2462 Tỷ giá bán 1,2752 Ngoại tệ USD/HKD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 7,9828 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 7,9098 Tỷ giá bán 7,7301 Ngoại tệ USD/JPY Tỷ giá mua (Tiền mặt) 150,9 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 149,83 Tỷ giá bán 145,84 Ngoại tệ USD/SGD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,3707 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,3582 Tỷ giá bán 1,3273 Ngoại tệ USD/CHF Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,8795 Tỷ giá bán 0,8595 Ngoại tệ USD/SEK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 10,7012 Tỷ giá bán 10,2816 Ngoại tệ USD/THB Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 36,59 Tỷ giá bán 34,39 Ngoại tệ USD/DKK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 7,0699 Tỷ giá bán 6,7926 Ngoại tệ USD/NOK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 10,7978 Tỷ giá bán 10,3744

Lưu ý

3Công cụ chuyển đổi ngoại tệ và các tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo.

4Các tỷ giá trên có thể thay đổi trong ngày mà không cần thông báo trước.

5Đối với khách hàng doanh nghiệp, vui lòng liên hệ Giám Đốc Quan Hệ Khách Hàng của Quý khách để biết tỷ giá lãi suất và phí giao dịch ngân hàng.