Đường láng tiếng trung là gì

1. (Danh) Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” 業身軀雖是立在回廊, 魂靈兒已在他行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?

Từ điển Thiều Chửu

① Mái hiên, hành lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hành lang, mái hiên: 走廊 Hành lang; 長廊 Hành lang dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chái nhà. Cái nhà phụ ở ngay sát cạnh nhà. Tức Hành lang.

Từ điển Trung-Anh

(1) corridor (2) veranda (3) porch

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

(xem: quang lang 桄桹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quang lang” 桄桹: xem “quang” 桄.

Từ điển Trung-Anh

(palm)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

1. (xem: tân lang 檳榔,槟榔) 2. (xem: lang đầu 榔頭)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tân lang” 檳榔: xem “tân” 檳. 2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.

Từ điển Thiều Chửu

① Tân lang 檳榔 cây cau. ② Quang lang 桄榔 cây quang lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 檳榔 [binláng], 桄榔 [quangláng],

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cau. Như chữ Lang 桹.

Từ điển Trung-Anh

tall tree (archaic)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng. 2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh. 3. (Danh) Họ “Lãng”. 4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh. 5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu. 6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí. 7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa. 8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. con chó sói 2. sao Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎. 2. (Danh) Sao “Lang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó sói. Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ 狼虎. ② Lang tạ 狼藉 bừa bãi. Cũng viết là 狼籍. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu? ③ Sao Lang. ④ Giống lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sói; ② 【狼藉】 lang tạ [lángjí] (văn) Lộn xộn, lung tung, bừa bãi, ngổn ngang: 聲名狼藉 Khét tiếng xấu xa; 杯盤狼藉 Bát đĩa ngổn ngang; ③ 【狼狽】lang bái [lángbèi] Xem 狽; ④ [Láng] Sao Lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó sói. Ta vẫn nói Lang sói.

Từ điển Trung-Anh

(1) wolf (2) CL:匹[pi3],隻|只[zhi1],條|条[tiao2]

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 84

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc) 2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh 3. trong sạch, thuần khiết 4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp. 2. (Danh) Họ “Lang”. 3. (Tính) Trắng sạch, khiết bạch. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” 琅華千點照寒煙 (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc 奉和魯望白菊) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang can 琅玕 ngọc lang can. ② Lâm lang 琳琅 tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại đá giống như ngọc. Xem 玕.【琅琅】lang lang [lángláng] (thanh) a. Loảng xoảng (tiếng kim loại chạm vào nhau); b. Lanh lảnh: 琅琅的讀書聲 Tiếng đọc sách lanh lảnh; ② Trong sạch, thuần khiết, không tì vết; ③【琅琊】Lang Da [Láng yé] Lang Da (tên đất, thuộc phần phía tây của tỉnh Sơn Đông; cũng là tên của một ngọn núi ở phía tây tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc); ④ [Láng] (Họ) Lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá đẹp, giống như ngọc — Một âm là Lãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lãng đãng 琅蕩: Dáng điệu buông thả — Không rõ ràng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sương in mặt tuyết pha thân. Sen vàng lãng đãng như gần như xa «. Chữ Lãng cũng viết 浪 — Một âm là Lang.

Từ điển Trung-Anh

(1) jade-like stone (2) clean and white (3) tinkling of pendants

Từ điển Trung-Anh

(1) (gem) (2) tinkling of pendants

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc) 2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh 3. trong sạch, thuần khiết 4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang da” 瑯琊. 2. § Tục dùng như chữ “lang” 琅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Trung-Anh

(1) (gem) (2) tinkling of pendants

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

cỏ hoang, cỏ đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ dại, thân lá giống như lúa nhưng không kết hạt, thường mọc lẫn trong cây lúa, làm hại mầm lúa non.

Mei Mei tiếng Trung là gì?

1. (Danh) Xưng vị: (1) Em gái. ◎Như: “tỉ muội” 姊妹 chị em gái, “huynh muội” 兄妹 anh và em gái.

Đường Lê Hồng Phong tiếng Trung là gì?

黎红锋 /lí hóng fēng/ Lê Hồng Phong.

Đường trong tiếng Trung là gì?

路/街….

Cháu gái trong tiếng Trung là gì?

Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/ Con gái : 女儿 /Nǚ'ér/ Con rể : 女婿 /Nǚxù/ Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/