Giải hướng dẫn Thực hành Địa lí 10 theo hình thức Trắc nghiệm Bài 14

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 14 có đáp án hay nhất

Địa Lí 10 Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

  • Giải Địa Lí 10 Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu (ngắn nhất)

Để học tốt Địa Lí lớp 10, nội dung bài học là trả lời câu hỏi, giải bài tập Địa Lí 10 Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu hay nhất, ngắn gọn. Bên cạnh đó là tóm tắt lý thuyết ngắn gọn và bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 14 có đáp án.

Nội dung thực hành

Quảng cáo
Quảng cáo

Tham khảo thêm các bài giải Địa Lí 10 khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Bài 14: Thực hành đọc bản đồ sự phân hóa các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu…

Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Bài 1 trang 18 Tập bản đồ Địa Lí 10:Dựa vào lược đồ Các đới khí hậu trên Trái Đất trong hình 14.1 SGK ban chuẩn hoặc hình 18.1 SGK ban nâng cao, em hãy cho biết:

* Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? Kể tên các đới khí hậu đó

* Tên các kiểu khí hậu ở các đới khí hậu sau:

– Nhiệt đới

– Cận nhiệt đới

– Ôn đới

* Nhận xét sự phân hóa khác nhau giữa đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu nhiệt đới

Trả lời:

* Trên Trái Đất có 7 đới khí hậu gồm:

– Đới khí hậu cực

– Đới khí hậu cận cực

– Đới khí hậu ôn đới

– Đới khí hậu cận nhiệt

– Đới khí hậu nhiệt đới

– Đới khí hậu cận xích đạo

– Đới khí hậu xích đạo

* Tên các kiểu khí hậu ở các đới khí hậu sau:

– Nhiệt đới: Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa và kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

– Cận nhiệt đới: Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa; kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa và kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

– Ôn đới: Kiểu khí hậu ôn đới lục địa và kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

* Nhận xét sự phân hóa khác nhau giữa đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu nhiệt đới.

– Ở đới khí hậu ôn đới, các kiểu khí hậu chủ yếu phân hóa theo chiều kinh tuyến.

– Ở đới khí hậu nhiệt đới, các kiểu khí hậu chủ yếu phân hóa theo chiều vĩ tuyến.

Bài 2 trang 18 Tập bản đồ Địa Lí 10:Căn cứ vào các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D dưới đây, em hãy xác định chúng tiêu biểu cho kiểu khí hậu nào?

Trả lời:

A – Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa

B – Kiểu khí hậu ôn đới lục địa

C – Kiểu khí hậu ôn đới hải dương

D – Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải

Bài 3 trang 18 Tập bản đồ Địa Lí 10:Em hãy cho biết khí hậu Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào và đới khí hậu nào?

Trả lời:

Khí hậu Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa và thuộc đới khí hậu nhiệt đới.

Hướng dẫn Soạn Địa 10 Bài 14 ngắn nhất

Soạn Bài 1 trang 53 ngắn nhất:Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất

- Xác định phạm vi từng đới khí hậu trên bản đồ.

- Đọc bản đồ, tìm hiểu sự phân hóa khí hậu ở một số đới:

+ Các kiểu khí hậu ở các đới: nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới

+ Nhận xét sự phân hóa khác nhau giữa đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu nhiệt đới.

Trả lời:

- Xác định các đới khí hậu trên Trái Đất:

- Có 7 đới khí hậu trên Trái Đất.

- Các đới khí hậu phân bố đối xứng nhau qua xích đạo:

+ Đới khí hậu Xích đạo.

+ Đới khí hậu Cận xích đạo.

+ Đới khí hậu nhiệt đới.

+ Đới khí hậu cận nhiệt đới.

+ Đới khí hậu ôn đới.

+ Đới khí hậu cận cực.

+ Đới khí hậu cực.

- Sự phân hóa khí hậu:

- Đới nhiệt đới có hai kiểu: kiểu gió mùa và kiểu lục địa.

- Đới cận nhiệt có ba kiểu: lục địa, gió mùa, địa trung hải.

- Đới ôn đới có hai kiểu: lục địa và hải dương.

- Sự phân hóa khác nhau trong phân hóa khí hậu

- Ôn đới: các kiểu khí hậu phân hóa chủ yếu theo kinh độ.

- Nhiệt đới: các kiểu khí hậu phân hóa chủ yếu theo vĩ độ.

Soạn Bài 2 trang 55 ngắn nhất: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của các kiểu khí hậu

a. Trình tự đọc từng biểu đồ

- Nằm ở đới khí hậu nào trên biểu đồ?

- Phân tích yếu tố nhiệt độ:

+ Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất khoảng bao nhiêu ºC?

+ Biên độ nhiệt độ năm là bao nhiêu ºC?

- Phân tích yếu tố lượng mưa:

+ Tổng lượng mưa cả năm.

+ Phân bố mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít; mưa nhiều tập trung vào những tháng nào, bao nhiêu tháng mưa nhiều. Mưa ít hoặc không mưa vào những tháng nào, bao nhiêu tháng).

b. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau của một số kiểu khí hậu.

Kiểu khí hậu ôn đới hải dương với kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

- Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa với kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Trả lời:

a. Trình tự đọc từng biểu đồ:

- Biểu đồ 1:

+ Đới khí hậu: Nhiệt đới

+ Kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa.

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 17,5ºC.

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 30ºC.

+ Biên độ nhiệt: 12,5ºC.

+ Tổng lượng mưa 1694 mm/năm.

+ Mùa mưa vào mùa hạ từ tháng 5 – 10.

+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa rất lớn.

- Biểu đồ 2:

+ Đới khí hậu: Cận nhiệt đới

+ Kiểu khí hậu: Cận nhiệt địa trung hải.

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 10,5ºC.

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 22ºC.

+ Biên độ nhiệt: 11,5ºC.

+ Tổng lượng mưa 692 mm/năm.

+ Mùa mưa vào thu đông từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.

+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa tương đối lớn.

- Biểu đồ 3:

+ Đới khí hậu: ôn đới

+ Kiểu khí hậu: ôn đới lục địa.

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: - 14,5ºC.

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 19,5ºC.

+ Biên độ nhiệt: 34ºC.

+ Tổng lượng mưa 584 mm/năm.

+ Mùa mưa rải đều quanh năm, nhiều hơn vào mùa hạ.

- Biểu đồ 4:

+ Đới khí hậu: ôn đới

+ Kiểu khí hậu: ôn đới hải dương.

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 8ºC.

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 17ºC.

+ Biên độ nhiệt: 9ºC.

+ Tổng lượng mưa 1416 mm/năm.

+ Mùa mưa rải đều quanh năm, nhiều hơn về thu đông.

b. So sánh một số điểm giống và khác nhau của một số kiểu khí hậu:

- Kiểu ôn đới hải dương và kiểu ôn đới lục địa:

* Giống nhau:

+ Nhiệt độ trung bình năm thấp (tháng cao nhất < 20ºC).

+ Lượng mưa trung bình năm ở mức trung bình.

* Khác nhau:

+ Ôn đới hải dương có nhiệt độ tháng thấp nhất vẫn trên 0ºC, biên độ nhiệt năm nhỏ, mưa nhiều, mưa nhiều hơn vào thu đông.

+ Ôn đới lục địa nhịêt độ tháng thấp nhất < 0ºC, biên độ nhiệt năm lớn, mưa ít hơn và mưa chủ yếu vào mùa hạ.

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa với cận nhiệt địa trung hải:

* Giống nhau: đều có mùa mưa và mùa khô, nhiệt độ trung bình năm cao.

* Khác nhau:

+ Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa: nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ, khô và ít mưa vào mùa thu và mùa đông.

+ Kiểu cận nhiệt địa trung hải nóng và khô vào mùa hạ, mưa vào mùa thu đông.

Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 14 Có Đáp Án: Thực Hành Đọc Bản Đồ Sự Phân Hóa Các Đới Và Kiểu Khí Hậu Trên Trái Đất

Bởi
Thuvienhoclieu.com
-
10-09-2020
0
414

Bài Tập Trắc Nghiệm Địa Lí Lớp 10 HK1 Có Đáp Án Theo Từng Bài Học

  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 2 Có Đáp Án: Một Số Phương Pháp Biểu Hiện Các Đối Tượng Địa Lí Trên Bản Đồ
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 3 Có Đáp Án: Sử Dụng Bản Đồ Trong Học Tập Và Đời Sống
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 5 Có Đáp Án: Vũ Trụ-Hệ Mặt Trời Và Trái Đất-Hệ Quả Chuyển Động Tự Quay Quanh Trục Của Trái Đất
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 6 Có Đáp Án: Hệ Quả Chuyển Động Xung Quanh Mặt Trời Của Trái Đất
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 7 Có Đáp Án: Cấu Trúc Của Trái Đất-Thạch Quyển-Thuyết Kiến Tạo Mảng
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 8 Có Đáp Án: Tác Động Của Nội Lực Đến Địa Hình Bề Mặt Trái Đất
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 9 Có Đáp Án: Tác Động Của Nội Lực Đến Địa Hình Bề Mặt Trái Đất (Tiếp Theo)
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 10 Có Đáp Án: Thực Hành Nhận Xét Về Sự Phân Bố Các Vành Đai Động Đất
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 11 Có Đáp Án: Khí Quyển Sự Phân Bố Nhiệt Độ Không Khí Trên Trái Đất
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 12 Có Đáp Án: Sự Phân Bố Khí Áp-Một Số Loại Gió Chính
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 13 Có Đáp Án: Ngưng Đọng Hơi Nước Trong Khí Quyển-Mưa
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 14 Có Đáp Án: Thực Hành Đọc Bản Đồ Sự Phân Hóa Các Đới Và Kiểu Khí Hậu Trên Trái Đất
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 15 Có Đáp Án: Thủy Quyển-Một Số Nhân Tố Ảnh Hướng Tới Chế Độ Nước Sông-Một Số Sông Lớn Trên Thế Giới
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 16 Có Đáp Án: Sóng Thủy Triều Và Dòng Biển
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 17 Có Đáp Án: Thổ Nhưỡng Quyển-Các Nhân Tố Hình Thành Thổ Nhưỡng
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 18 Có Đáp Án: Sinh Quyển-Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Sự Phát Triển Và Phân Bố Sinh Vật
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 19 Có Đáp Án: Sự Phân Bố Sinh Vật Và Đất Trên Trái Đất
  • Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 20 Có Đáp Án: Lớp Vỏ Địa Lí-Quy Luật Thống Nhất Và Hoàn Chỉnh Của Lớp Vỏ Địa Lí

Trắc nghiệm Địa 10 bài 14 có đáp án: Thực hành đọc bản đồ sự phân hóa các đới và kiểu khí hậu trên trái đất gồm 25 câu trắc nghiệm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.