Hồ sơ xét tuyển Đại học Nội vụ 2022

Hồ sơ xét tuyển Đại học Nội vụ 2022
Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 cao nhất là 22 điểm. Ảnh: Vân Trang

  • Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
  • SĐT: 0243.7532.864
  • Email:
  • Website: http://truongnoivu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 1, 2, 3 và 4: Thời gian nộp hồ sơ tại Trường Đại học Nội vụ Hà Nội và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo: từ 22/7/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2022.
  • Phương thức 5: Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Trước 17 giờ 00 ngày 15/7/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng. (Xem chi tiết đối tượng tuyển thẳng TẠI ĐÂY)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022).

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm đạt từ 550 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 70 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).

- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2022;

Đơn vị cấp chứng chỉ:

  • TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
  • IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii); tốt nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm iii);
  • Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).

II. Các ngành tuyển sinh

TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực

Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Mã xét tuyển Tổ hợp môn
thi/ bài thi
Mã xét tuyển Tổ hợp môn học Mã xét tuyển Mã xét tuyển
1 Quản trị nhân lực 180 7340404-T A00; A01; C00; D01 7340404-H A00; A01; D01 7340404-N 7340404-I
2 Quản trị văn phòng 180 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I
3 Luật

180

7380101-T

A00; A01; C00; D01

7380101-H

A00; A01; D01

7380101-N 7380101-I
4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I
5 Kinh tế 120 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I
6 Quản lý nhà nước 230 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I
7 Chính trị học

90

7310201-T

C14; C00; C20; D01

7310201-H

C14; C00; C20; D01

7310201-N 7310201-I
8 Chuyên ngành Chính
sách công thuộc ngành Chính trị học
7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I
9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành
Chính trị học
7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I
10 Lưu trữ học

90

7320303-T

C00; C20; C19; D01

7320303-H

C00; C20; C19; D01

7320303-N 7320303-I
11 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu
trữ học
7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I
13 Quản lý văn hóa

70

7229042-T

C00; D01; D14; D15

7229042-H

C00; D01; D14; D15

7229042-N 7229042-I
14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát
triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I
15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

100

7229040-01-T

C00; D01; D14; D15

7229040-01-H

C00; D01; D14; D15

7229040-01-N 7229040-01-I
16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc
ngành Văn hóa học
7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I
17 Thông tin – thư viện

30

7320201-T

A01; C00; C20; D01

7320201-H

A01; C00; C20; D01

7320201-N 7320201-I
18 Chuyên ngành Quản trị
thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện
7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I
19 Ngôn ngữ Anh

90

7220201-T

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh
7220201-H

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh
7220201-N 7220201-I
20 Chuyên ngành Biên –
Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh
7220201-01-T 7220201-01-H 7220201-01-N 7220201-01-I
21

Chuyên ngành Tiếng
Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

  7220201-02-T 7220201-02-H 7220201-02-N 7220201-02-I
22 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 90 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I
23 Hệ thống thông tin

80

7480104-T

A00; A01; D01; D10

7480104-H

A00; A01; D01; D10

7480104-N 7480104-I
24 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

19,8 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25 (A00, A01, D01)

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

A00, A01, D01: 24,0

C00: 27,0

Quản trị văn phòng

19,5 (D01)

21,5 (C00)

22,5 (C19, C20)

24,5 (D01, D14, D15)

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

A01: 23,75

D01: 23,75

C00: 25,75

C20: 26,75

Luật

(Chuyên ngành Thanh Tra)

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

A00, A01, D01: 24,25

C00: 26,25

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

16 (D01, D15)

18 (C00)

19 (C20)

19 (D01)

19 (D15)

21 (C00)

22 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 16,0

C00: 18,0

Thông tin - thư viện

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

A01: 15,0

D01: 15,0

C00: 17,0

C20: 18,0

Quản lý nhà nước

16 (A01, D01)

18 (C00, C01)

21 (A01, D01)

23 (C00, C01)

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

A01: 21,0

D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 (A10, D01)

18 (C00)

19 (C20)

21 (A10, D01)

23 (C00)

24 (C20)

CN Thanh tra

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

Chính trị học

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C14: 18,0

C20: 18,0

Chuyên ngành Chính sách công

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

Lưu trữ học

15 (D01, D15)

17 (C00)

18 (C20)

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C19: 18,0

C20: 18,0

Hệ thống thông tin

15 (A00, A01, D01, D02)

18 (A00, A01, D01, D02)

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

19,75

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

D14: 15,5

C00: 17,5

C19: 18,5

C20: 18,5

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

23 (D01, D15)

25 (C00)

26 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 20,25

C00: 22,25

Kinh tế

20,5

23,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 23,25

C00: 25,25

Ngôn ngữ Anh

22,5

(Tiếng Anh hệ số 2)

23,75

(Tiếng Anh hệ số 2)

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Hồ sơ xét tuyển Đại học Nội vụ 2022
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Hồ sơ xét tuyển Đại học Nội vụ 2022

Hồ sơ xét tuyển Đại học Nội vụ 2022
Cổng trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: