1. Thông tin tuyển sinh Đại học Lạc Hồng năm 2021:Phạm vi xét tuyển của Đại học Lạc Hồng: tuyển sinh trên phạm vi cả nước Show Điều kiện xét tuyển: đạt ngưỡng chất lượng đầu vào của bộ giáo dục và của trường đại học Lạc Hồng Hồ sơ xét tuyển: phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của bộ giáo dục và đào tạo Điều kiện xét tuyển: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp 3 môn năm lớp 12 trong học bạ phải đạt từ 18 điểm trở lên hoặc điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên Điều kiện xét tuyển thẳng: + Đối tượng 1: thí sinh đạt giải nhất nhì ba các cuộc thi khoa học kĩ thuật của học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên. + Đối tượng 2: Thí sinh có lực học loại khá 3 năm THPT + Đối tượng 3: thí sinh học tại các trường THPT chuyên + Đối tượng 4: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước + Đối tượng 6: thí sinh thuộc các trường Trung học phổ thông có hợp tác với đại học Lạc Hồng Chương trình đào tạo chính quy đại học Lạc Hồng TT Ngành tuyển sinh Mã ngành Tổ hợp Chỉ tiêu (Dự kiến) 1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00: Toán, Lý, Hóa;A01: Toán, Lý, Anh; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Anh, Văn 60 2 Luật kinh tế 7380107 100 3 Quản trị kinh doanh 7340101 300 4 Kinh tế Ngoại thương 7310101 20 5 Kế toán 7340301 A00: Toán, Lý, Hóa;A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Anh, Văn; C01: Văn, Toán, Lý 100 6 Tài chính Ngân hàng 7340201 100 7 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Toán, Văn, AnhD09: Toán, Anh, Sử D10: Toán, Anh, Địa A01: Toán, Lý, Anh 120 8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00: Văn, Sử, Địa;D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử C04: Toán, Văn, Địa 60 9 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành là Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc) 7310608 120 10 Việt Nam học 7310630 20 11 Dược học 7720201 270 12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, D01, A01D07: Toán, Anh, Hóa 120 13 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01 V00: Toán, Lý, Vẽ 80 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Anh, Văn 120 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 7510201 80 16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 80 17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 18 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 7510302 40 19 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Văn, Hóa D01 40 20 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 40 21 Khoa học môi trường 7440301 50 22 Công nghệ sinh học 7420201 50 2.Học phí Đại Học Lạc Hồng năm 2021:Học phí Đại học Lạc Hồng 2020 2021Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
|