Hướng dẫn thanh toán bhyt dân lưu khoang màng phổi

Tên dịch vụ Khám Ung bướu Khám Ngoại Khám Lao Khám Phục hồi chức năng Khám Nội Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] Định lượng Acid Uric [Máu] Định lượng Albumin [Máu] Định lượng Alpha1 Antitrypsin [Máu] Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] Định lượng IgA Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] Định lượng IgG Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] Định lượng IgM Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] Định lượng Calci ion hoá [Máu] Định lượng Calci toàn phần [Máu] Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) Định lượng Clo (dịch não tuỷ) Định lượng Creatinin (dịch) Định lượng Creatinin (máu) Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] Định lượng Glucose (dịch chọc dò) Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) Định lượng Glucose [Máu] Định lượng HbA1c [Máu] Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Định lượng Ferritin Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu] Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Định lượng Mg [Máu] Định lượng Myoglobin [Máu] Định lượng Pre-albumin [Máu] Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] Định lượng Pro-calcitonin [Máu] Định lượng Protein (dịch chọc dò) Định lượng Protein (dịch não tuỷ) Định lượng Protein toàn phần [Máu] Định lượng Sắt [Máu] Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) Định lượng Transferin Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] Định lượng Troponin I [Máu] Định lượng Urê máu [Máu] Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Đo hoạt độ Amylase [Máu] Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] Đo hoạt độ Lipase [Máu] Phản ứng Pandy [dịch] Phản ứng Rivalta [dịch] Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) Huyết đồ (bằng máy đếm laser) Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) Định lượng D-Dimer Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Máu lắng (bằng máy tự động) Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) Định nhóm máu tại giường Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) HIV Ab test nhanh HIV khẳng định (*) HIV đo tải lượng hệ thống tự động Hồng cầu trong phân test nhanh Xét nghiệm Khí máu [Máu] Thời gian máu chảy phương pháp Duke Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) Định lượng Amylase (niệu) Định lượng Axit Uric (niệu) Định lượng Canxi (niệu) Định lượng Creatinin (niệu) Định lượng Glucose (niệu) Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu] Định lượng Protein (niệu) Định lượng Urê (niệu) Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] Định tính Codein (test nhanh) [niệu] Định tính Dưỡng chấp [niệu] Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] Định tính Protein Bence -jones [niệu] Tế bào học dịch chải phế quản Tế bào học dịch màng bụng, màng tim Tế bào học dịch màng khớp Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi Chọc hút kim nhỏ các hạch Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết Cell bloc (khối tế bào) Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc Mycobacterium tuberculosis Mantoux Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR Trứng giun, sán soi tươi Vi khuẩn định danh PCR Vi khuẩn khẳng định Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) Vi khuẩn kháng thuốc PCR Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh Vi khuẩn nhuộm soi Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động Vi khuẩn test nhanh Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) Vi nấm nhuộm soi Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường Vi nấm PCR Vi nấm soi tươi Vi nấm test nhanh Virus Real-time PCR Virus test nhanh Virus test nhanh AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen Demodex soi tươi NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi Coronavirus Real-time PCR HBeAg test nhanh HBsAb test nhanh HBsAg test nhanh HCV Ab test nhanh Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 Cặn Addis Soi đáy mắt cấp cứu Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng[1 tư thế] Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2[ 2 phim] Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên[2 phim] Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế[3 phim] Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng[2 phim] Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng[2 phim] Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch[2 phim] Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên[2 phim] Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn[2 phim] Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng[2 phim] Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng[2 phim] Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên[3 phim] Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch[2 phim] Chụp Xquang khớp háng nghiêng Chụp Xquang khớp háng nghiêng Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch[2 phim] Chụp Xquang khớp thái dương hàm Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch[2 phim] Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang khớp vai thẳng Chụp Xquang khung chậu thẳng Chụp Xquang mỏm trâm Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên Chụp Xquang ngực thẳng Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng Chụp Xquang tại giường Chụp Xquang tại phòng mổ Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng[3 phim] Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch[Số hóa 2 phim] Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch[Số hóa 1 phim] Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng[1 phim] Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng[2 phim] Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng[2 phim] Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng[1 phim] Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch[2phim] Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch[1phim] Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] Siêu âm các khối u phổi ngoại vi Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt Siêu âm Doppler động mạch thận Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) Siêu âm dương vật Siêu âm hạch vùng cổ Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu Siêu âm màng phổi[Nhi] Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng Siêu âm tinh hoàn hai bên Siêu âm Doppler dương vật Siêu âm tuyến giáp Siêu âm Doppler gan lách Siêu âm tuyến vú hai bên Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên Siêu âm Doppler tử cung phần phụ Siêu âm Doppler tuyến vú Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ Siêu âm nội soi Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)[Có tiêm thuốc] Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)[có tiêm thuốc] Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính Điện tim thường Điện tim thường Đo chức năng hô hấp Ghi điện tim cấp cứu tại giường Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật[gây tê] Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật[gây mê] Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết[gây tê có sinh thiết] Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết[gây mê có sinh thiết] Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách Nội soi khí phế quản cấp cứu Nội soi khí phế quản lấy dị vật[Nhi] Nội soi khí phế quản lấy dị vật Nội soi khí phế quản lấy dị vật[Nhi] Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm[gây mê có sinh thiết(Nhi)] Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm[gây mê không sinh thiết(Nhi)] Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm[gây tê (Nhi)] Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm[Nhi] Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán Nội soi phế quản dưới gây mê[gây mê lấy dị vật phế quản] Nội soi phế quản dưới gây mê[gây mê không sinh thiết] Nội soi phế quản dưới gây mê[gây mê có sinh thiết] Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)[gây tê lấy dị vật] Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)[gây mê] Nội soi phế quản ống cứng Nội soi phế quản ống cứng Nội soi phế quản ống mềm[Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp] Nội soi phế quản ống mềm[gây tê lấy dị vật] Nội soi phế quản ống mềm[gây tê có sinh thiết] Nội soi phế quản ống mềm[gây tê] Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy Truyền hoá chất tĩnh mạch Bơm rửa khoang màng phổi Bơm rửa ổ lao khớp Bơm rửa phế quản Bơm rửa phế quản có bàn chải[Nhi] Bơm rửa phế quản không bàn chải[Nhi] Bơm streptokinase vào khoang màng phổi Bóp bóng Ambu qua mặt nạ Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản Chăm sóc lỗ mở khí quản[Nhi] Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) Chích hạch viêm mủ[Nhi] Chích rạch áp xe nhỏ[Nhi] Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm Chọc dịch tuỷ sống[Nhi] Chọc dịch tuỷ sống Chọc dò dịch màng phổi Chọc dò dịch não tuỷ Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm Chọc dò màng ngoài tim Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu Chọc dò ổ bụng cấp cứu Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm Chọc hút khí màng phổi Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi[Nhi] Chọc thăm dò màng phổi[Nhi] Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị[duới hướng dẫn siêu âm] Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị Dẫn lưu áp xe phổi[Nhi] Dẫn lưu áp xe phổi[Nhi] Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ Dẫn lưu màng ngoài tim Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi[Nhi] Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt ống nội khí quản[Nhi] Đặt ống nội khí quản Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dạ dày[Nhi] Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ Đặt ống thông hậu môn Đặt ống thông hậu môn Đặt sonde bàng quang Đặt sonde hậu môn[Nhi] Điện châm Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống Điều trị bằng Parafin Điều trị bằng siêu âm Điều trị bằng sóng cực ngắn Điều trị bằng sóng ngắn Điều trị bằng tia hồng ngoại Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục Hút dịch khớp cổ chân Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm Hút dịch khớp cổ tay Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm Hút dịch khớp gối Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm Hút dịch khớp háng Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm Hút dịch khớp khuỷu Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm Hút dịch khớp vai Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm Hút đờm hầu họng Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) Hút nang bao hoạt dịch Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm Kéo nắn cột sống thắt lưng Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng Khí dung thuốc cấp cứu[Nhi] Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) Khí dung thuốc giãn phế quản Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người Kỹ thuật xoa bóp toàn thân Kỹ thuật xoa bóp vùng Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở Mở khí quản qua màng nhẫn giáp Mở màng phổi cấp cứu Mở màng phổi tối thiểu[Nhi] Mở màng phổi tối thiểu bằng troca Mở thông bàng quang trên xương mu Nong niệu đạo và đặt sonde đái Rửa bàng quang Rửa bàng quang lấy máu cục[Nhi] Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ dày cấp cứu Rửa màng bụng cấp cứu Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe Sinh thiết màng phổi mù Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu Tập các kiểu thở Tập đi với khung tập đi Tập ho có trợ giúp Tập vận động có kháng trở Tập vận động có trợ giúp Tập vận động thụ động Tập với thang tường Tập với xe đạp tập Test giãn phế quản (broncho modilator test) Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) Thay canuyn mở khí quản[Nhi] Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản Thay ống nội khí quản Thở máy bằng xâm nhập[Nhi] Thông bàng quang Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế] Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] Thông tiểu[Nhi] Thụt tháo Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng Thụt tháo phân Thụt tháo phân[Nhi] Thủy châm Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau vai gáy Thuỷ châm điều trị hen phế quản Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai Vận động trị liệu hô hấp Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) Phẫu thuật bóc kén màng phổi Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách Phẫu thuật bóc u thành ngực Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi Phẫu thuật cắt kén khí phổi Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi[Nhi] Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi[Nhi] Phẫu thuật cắt u nang phế quản Phẫu thuật cắt u thành ngực Phẫu thuật cắt u trung thất Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản[Nhi] Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi Phẫu thuật vét hạch nách Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi[Nhi] Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản.[Nhi] Cắt 1 phổi[Nhi] Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi[Nhi] Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình[Nhi] Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm Cắt các u lành vùng cổ Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư Cắt phổi không điển hình do ung thư Cắt phổi và màng phổi Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản Cắt u trung thất Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực Cắt u xương sườn 1 xương Cắt u xương sườn nhiều xương Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn[Nhi] Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành[Nhi] Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn[Nhi] Khâu vết thương nhu mô phổi[Nhi] Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên Mở khí quản[Nhi] Mở khí quản cấp cứu Mở khí quản thường quy Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi[Nhi] Mở lồng ngực thăm dò[Nhi] Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi[Nhi] Mở ngực thăm dò, sinh thiết Nội soi màng phổi sinh thiết[Nhi] Nội soi màng phổi sinh thiết Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú Cắt u vú lành tính Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Ngoại tiêu hóa Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Ngoại lồng ngực Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa nội tổng hợp Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa nội tổng hợp Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tiêu hóa Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại lồng ngực Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Ngoại tiêu hóa Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Ngoại lồng ngực Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Lao Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Lao Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Lao Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Dị ứng Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Nội cơ - xương - khớp Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nội Hô hấp Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nhi Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Dị ứng Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nội tiết Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nội thận - tiết niệu Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nội tiêu hóa Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nội tim mạch Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu Giường Hồi sức tích cực Hạng II - Khoa Hồi sức tích cực Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa nội tổng hợp Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nội Hô hấp[dịch vụ điều hòa] Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm