Show
im lặng như tờ là gì?, im lặng như tờ được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy im lặng như tờ có 0 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mìnhCÂU TRẢ LỜI Xem tất cả chuyên mục I By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục I có bài viết và những chuyên mục khác
đang chờ định nghĩa. Liên Quan Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lặng như tờ
* Tham khảo ngữ cảnhNhắc đi nhắc lại ba lần vẫn thấy im lặng như tờ , ông nói : Tấm đứng trên bờ giếng gọi mãi mà mặt nước vẫn phẳng lặng như tờ , không thấy Bống đâu cả. Không gian vắng lặng như tờ . Không gian im lặng như tờ , nghe rõ cả tiếng đạp xe lóc cóc , tiếng dế kêu rả rích , tiếng chó sói hú xa xăm. * Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lặng như tờ
Nghĩa của từ im lặng như tờ bằng Tiếng Việtim lặng như tờ [im lặng như tờ] as quiet as the grave; noiseless Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "im lặng như tờ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ im lặng như tờ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ im lặng như tờ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Mọi thứ đều im lặng như tờ. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "im lặng như tờ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ im lặng như tờ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ im lặng như tờ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cũng giống như im lặng. As is the silence. 2. Im lặng như nhưng vì sao. Silent as stars. 3. Im lặng, như một đứa ngốc. Called out, like an idiot. 4. Hãy im lặng như ninja ấy. Be ninja quiet. 5. Như Cole đã nói, phải im lặng. Like Cole said, got to be quiet. 6. Tôi chỉ im lặng Giống như - ( Cười ) I mean, you — I'm just like, a hush, huh -- It's like -- ( Laughter ) 7. Đừng im lặng như thế chứ, Stoick! Stop being so stoic, Stoick. 8. Lou Hoàng) Giá như anh lặng im (ft. You Have the Right to Remain Silent (booklet). 9. Vì vậy, nhiều nơi dường như im lặng. So many places seem shut up. 10. Nếu như ông không ra đi trong im lặng If you don't go quietly. 11. Nhưng hoàn toàn im lặng, như phim câm vậy. " But it's completely silent, like a silent movie. " 12. Sự im lặng như thế có thể giúp ích. That type of silence can be beneficial. 13. Im lặng là vàng. Mum's the word. 14. Gió ngừng thổi và biển lặng như tờ”. And the wind abated, and a great calm set in.” 15. Gió ngừng thổi và biển lặng như tờ. And the wind abated, and a great calm set in.” 16. Tôi đã im lặng. No, I was quiet. 17. Im lặng chết chóc. Silent as death. 18. Tôi muốn im lặng. I want it quiet. 19. Làm ơn im lặng. Quiet, please. 20. Im lặng tuyệt đối. Absolute silence. 21. Gió liền dứt và đều yên-lặng như tờ”. And the wind abated, and a great calm set in.” 22. Chúng có luật im lặng. They have a code of silence. 23. Gió liền dứt và đều yên lặng như tờ. And the wind ceased, and there was a great calm. 24. Đôi khi nó còn được gọi là im lặng một phút hoặc im lặng một phút. It is also sometimes referred to as a minute's silence or a one-minute silence. 25. Sự im lặng chói tai. The silence is deafening. |