Im lặng như tờ nghĩa là gì

im lặng như tờ là gì?, im lặng như tờ được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy im lặng như tờ có 0 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình

CÂU TRẢ LỜI

Xem tất cả chuyên mục I

By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục I có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho im lặng như tờ cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!

Liên Quan

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lặng như tờ

lặng như tờ (ngắt) 1. (Mặt nước) phẳng lặng, không một xao động, không gợn sóng: Còn ở những ao cá khác có vỗ tay nghìn lần, ta vẫn thấy mặt nước lặng như tờ. 2. Yên ắng, vắng vẻ, không một động tĩnh nhỏ nào: Đêm đã khuya rừng núi lặng như tờ o Lúc ấy bốn bên lặng như tờ chỉ nghe thấy tiếng lách tách bà khách cắn hạt dưa thôi (Nguyễn Công Hoan).
lặng như tờ Rất yên lặng, im ả, vắng vẻ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lặng như tờ tt, trgt 1. Như Lặng ngắt như tờ: Đêm khuya làng xóm lặng như tờ. 2. Nói mặt nước bằng phẳng quá, không có một gợn sóng: Lúc đó, mặt hồ lặng như tờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhắc đi nhắc lại ba lần vẫn thấy im lặng như tờ , ông nói :
" Thế là coi như toàn dân không ai phản đối quyết định của uỷ ban.

Tấm đứng trên bờ giếng gọi mãi mà mặt nước vẫn phẳng lặng như tờ , không thấy Bống đâu cả.

Không gian vắng lặng như tờ .

Không gian im lặng như tờ , nghe rõ cả tiếng đạp xe lóc cóc , tiếng dế kêu rả rích , tiếng chó sói hú xa xăm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lặng như tờ

  • Im lặng như tờ nghĩa là gì

    Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Im lặng như tờ nghĩa là gì

    Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Im lặng như tờ nghĩa là gì

    Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Im lặng như tờ nghĩa là gì

    Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Nghĩa của từ im lặng như tờ bằng Tiếng Việt

im lặng như tờ

[im lặng như tờ]

as quiet as the grave; noiseless

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "im lặng như tờ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ im lặng như tờ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ im lặng như tờ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mọi thứ đều im lặng như tờ.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "im lặng như tờ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ im lặng như tờ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ im lặng như tờ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cũng giống như im lặng.

As is the silence.

2. Im lặng như nhưng vì sao.

Silent as stars.

3. Im lặng, như một đứa ngốc.

Called out, like an idiot.

4. Hãy im lặng như ninja ấy.

Be ninja quiet.

5. Như Cole đã nói, phải im lặng.

Like Cole said, got to be quiet.

6. Tôi chỉ im lặng Giống như - ( Cười )

I mean, you — I'm just like, a hush, huh -- It's like -- ( Laughter )

7. Đừng im lặng như thế chứ, Stoick!

Stop being so stoic, Stoick.

8. Lou Hoàng) Giá như anh lặng im (ft.

You Have the Right to Remain Silent (booklet).

9. Vì vậy, nhiều nơi dường như im lặng.

So many places seem shut up.

10. Nếu như ông không ra đi trong im lặng

If you don't go quietly.

11. Nhưng hoàn toàn im lặng, như phim câm vậy. "

But it's completely silent, like a silent movie. "

12. Sự im lặng như thế có thể giúp ích.

That type of silence can be beneficial.

13. Im lặng là vàng.

Mum's the word.

14. Gió ngừng thổi và biển lặng như tờ”.

And the wind abated, and a great calm set in.”

15. Gió ngừng thổi và biển lặng như tờ.

And the wind abated, and a great calm set in.”

16. Tôi đã im lặng.

No, I was quiet.

17. Im lặng chết chóc.

Silent as death.

18. Tôi muốn im lặng.

I want it quiet.

19. Làm ơn im lặng.

Quiet, please.

20. Im lặng tuyệt đối.

Absolute silence.

21. Gió liền dứt và đều yên-lặng như tờ”.

And the wind abated, and a great calm set in.”

22. Chúng có luật im lặng.

They have a code of silence.

23. Gió liền dứt và đều yên lặng như tờ.

And the wind ceased, and there was a great calm.

24. Đôi khi nó còn được gọi là im lặng một phút hoặc im lặng một phút.

It is also sometimes referred to as a minute's silence or a one-minute silence.

25. Sự im lặng chói tai.

The silence is deafening.