Kể từ ngày hôm nay tiếng Anh là gì

In future = from now on = từ nay trở đi (gt)
Từ nay trở đi cần làm việc chăm chỉ hơn.
Work harderinfuture.
Từ nay trở đi xin đến đúng giờ!
Please be punctualinfuture!
Từ nay trở về sau, các anh phải cẩn thận hơn.
You must be more carefulinfuture.
Từ nay trở đi xin đúng giờ.
Please be more punctualinfuture.
có thể sau này tôi sẽ kinh doanh một cái gì đó ()
maybe, I will bussiness somethinginfuture.
Điều này giúp ngăn ngừa các rủi ro của việc mang thai trong tương lai.
This prevents problemsinfuturepregnancies.
Tôi sẽ chỉ đạo dự án này trong tương lai.
I will conduct this projectinfuture.
Từ nay trở đi, xin hãy cẩn thận hơn.
Please be more carefulinfuture.
Giải quyết vấn đề giới trong các PRSCs tương lai (NTC03-05).
Tackling gender issuesinfuturePRSCs (FY03-05).
Chúng tôi muốn đáp lại thái độ nhã nhặn lịch sự của ngài vào thời gian nào đó trong tương lai.
We wish to reciprocate your courtesy sometimeinfuture
Trong tương lai xin vui lòng giữ kín quan điểm riêng của anh.
Kindly keep your opinions to yourselfinfuture
thì 75% sẽ có những mối quan hệ thành công trong tương lai.
are 75% more likely to have successinfuturerelationships.
Từ nay trở đi tôi sẽ để ý lời nói của bạn.
I will pay attention to your wordsinfuture
Từ nay trở đi, nhớ đừng bao giờ quên khóa cửa.
Infuture, make sure the door is never left unlocked.
Tương lai, nhu cầu về vải vóc sẽ tăng lên
Infuture, the demand for cloth will be huge
Phần kinh phí cấp trước này sẽ phải được trả lại sau này.
These advanced funds are paid backinfutureyears.
Sau này các em bảo đảm đến trường đúng giờ đấy nhé.
Infuture, make sure you go to school on time.
Có thế anh mới chừa! Lần sau chắc anh sẽ cẩn thận hơn!
That'll teach you! Perhaps you'll be more carefulinfuture!
Anh cần phải cố gắng hết sức để thành công trong tương lai.
You have to try hard to succeedinfuture.

Hãy làm việc từ bây giờ.
Let's workfromnowon.
Từ nay trở đi tôi sẽ học hành chăm chỉ.
Fromnowon, I will study hard.
Từ bây giờ, không còn bí mật nào nữa.
Fromnowon, no more secrets.
Từ giờ chúng ta sẽ ở bên nhau.
Fromnowon, we stick together.
Sao cũng được. Từ giờ, ta phải bám lấy nhau.
Whatever.Fromnowon, we're sticking together.
Và... từ bây giờ, mẹ sẽ
And...fromnowon, I'm going
Từ nay trở đi, tôi là một người cha.
Fromnowon, I am a father.
Kể từ giờ, khoản phí đó sẽ tăng gấp đôi.
Fromnowon... that Fee is doubled.
Từ nay trở đi, anh ta sướng rồi.
He is sitting prettyfromnowon.
Anh ấy sẽ đi cùng con từ giờ.
He'll be accompanying youfromnowon.
Vâng! Và từ giờ tôi xin hứa...
Yeah. Andfromnowon, I promise...
Giờ thì tớ đã có một cuộc hẹn hò...
Fromnowon, I get the dates...
Kể từ giờ, anh có lời hứa của tôi.
Fromnowon, you have my trust.
Từ giờ con sẽ gọi ta là ''mẹ'', được chứ?
Now, listen,fromnowonyou call me "Mama,"ja?
đằng sau chắn song từ giờ trở đi vì tội hành hung một sĩ quan.
frombehind barsfromnowonfor assaulting an officer.
Từ nay trở đi anh có thể làm việc một mình.
Fromnowonyou can workonyour own.
Và kể từ giờ thì, hạ giọng xuống khi vạch kế hoạch nhé.
Andfromnowon, let's whisper our escape plan.