Khám hiếm muộn hết bao nhiêu tiền năm 2024

Bảng giá xét nghiệm tại Khoa Hiếm muộn Bệnh viện Hùng Vương

Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng sau khi xem xong nội dung câu trả lời!

STT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ TIẾN (VNĐ)

NGƯỜI NƯỚC NGOÀI (VNĐ)

01.

02.

03.

04.

05.

06.

07.

08.

09.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

Khám hiếm muộn

Tư vấn vô sinh

Siêu âm phụ khoa (ngã ÂĐ)

Chọc nang BT qua siêu âm ngã ÂĐ

Bơm tinh trùng

Lọc rửa tinh trùng

Thụ tinh trong ống nghiệm trọn gói

- Chọc hút trứng

- Chọc hút trứng – trữ trứng

- ICSI

- ICSI > 20 trứng

Nuôi cấy phôi ngày 5

Thụ tinh trong ống nghiệm IVM trọn gói

- Chọc hút trứng non IVM

- Chọc hút trứng non IVM – trữ trứng

Chuyển phôi tươi

Chuyển phôi trữ + rã đông phôi

Rã đông phôi/trứng

Hỗ trợ phôi thoát màng

Đông phôi/trứng ống thứ nhất

Mỗi ống tiếp theo (Tăng thêm 01 ống chi phí tăng thêm 1.200.000 đ)

Gia hạn phôi/trứng ống đầu tiên

Gia hạn phôi/trứng ống tiếp theo

Giảm thai

Xin phôi ngân hàng

Xin tinh trùng ngân hàng

Đông tinh trùng

Gia hạn tinh trùng

Rã đông tinh trùng

MESA/PESA

TESE/TESA

Phẫu thuật giãn tĩnh mạch thừng tinh

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 năm

1 năm

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 năm

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

150.000

100.000

176.000

1.000.000

1.000.000

500.000

20.000.000

9.000.000

10.500.000

7.500.000

8.500.000

3.000.000

26.000.000

14.500.000

18.500.000

3.500.000

5.500.000

3.800.000

1.000.000

4.500.000

1.200.000

2.000.000

500.000

2.500.000

6.500.000

5.000.000

500.000

1.200.000

190.000

3.000.000

3.500.000

6.000.000

450.000

300.000

528.000

3.000.000

3.000.000

1.500.000

60.000.000

27.000.000

31.500.000

22.500.000

25.500.000

9.000.000

78.000.000

43.500.000

55.500.000

10.500.000

16.500.000

11.400.000

3.000.000

13.500.000

3.600.000

6.000.000

1.500.000

7.500.000

19.500.000

Không áp dụng

1.500.000

3.600.000

570.000

9.000.000

10.500.000

18.000.000

Ghi chú: Đối tượng là người Nước Ngoài phí dịch vụ gấp 3 lần so với người Việt Nam

Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng

Bài viết khác

  • Thông báo mức tạm ứng viện phí nhập viện (áp dụng từ ngày 30/10/2023) (30-10-2023)
  • Xương đùi ngắn có đáng lo ngại không ? (29-11-2023)
  • Đăng ký trực tiếp theo số thứ tự tại bệnh viện (07-11-2022)
  • Khám đặt hẹn - Khám chuyên gia (07-11-2022)
  • Khám và điều trị sàn chậu sau sanh - vấn đề quan trọng không thể bỏ qua (05-04-2024)

Khám hiếm muộn cần kiêng quan hệ bao lâu?

- Đối với người vợ: Khám sau sạch kinh 3-5 ngày, không quan hệ vợ chồng. Xét nghiệm nội tiết tố được làm vào ngày thứ 2 hoặc thứ 3 của chu kỳ kinh. - Đối với người chồng: để kết quả xét nghiệm tinh dịch được chính xác thì cần tránh xuất tinh từ 2-7 ngày trước ngày đi khám vô sinh hiếm muộn.

Khám hiếm muộn nữ hết bao nhiêu tiền?

Với những cặp vợ chồng đang có nhu cầu thăm khám thì việc khám hiếm muộn bao nhiêu tiền là một trong những vấn đề được quan tâm. Hiện nay chi phí một cặp vợ chồng cần bỏ ra để khám khả năng sinh sản thường dao động từ 8-10 triệu đồng.

Khám sức khỏe sinh sản nữ giới hết bao nhiêu tiền?

Nhiều bạn thắc mắc chi phí khám sức khỏe sinh sản bao nhiêu? Thực tế, tùy vào số lượng các dịch vụ trong một gói khám, chất lượng cơ sở vật chất, chi phí khám sức khỏe sinh sản có thể chênh lệch nhau. Thông thường mức phí cho một người sẽ dao động trong khoảng từ 4.000.000 - 10.000.000 VNĐ.

Khám hiếm muộn ở bệnh viện Từ Dũ hết bao nhiêu tiền?

Về chi phí khám hiếm muộn tại Bệnh viện Từ Dũ, phí khám ban đầu là 150.000 đồng/ lượt, khám hẹn giờ trả kết quả trong ngày là 500.000 đồng/ lượt. Các xét nghiệm sẽ tùy theo tình trạng cụ thể của từng cặp vợ chồng sẽ có chỉ định cụ thể, chi phí khoảng 2-4 triệu đồng.