Đề kiểm tra tin học 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra tin học 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra tin học 7 học kì 2.
đề thi tin học lớp 7 giữa học kì 1 2020-2021
de cương on tập
đề thi tin học lớp 7 giữa học kì 1 2021-2022
Trắc nghiệm Tin
Đề Kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 1 violet
đề thi tin học lớp 7 học kì 2 2021-2022
Câu hỏi trắc nghiệm Tin
GVBM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2018-2019 HUYỆN BA TƠ Môn: Tin Học- Khối 7 --------***-------- Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Câu 1. Khởi động excel, nhập dữ liệu và thực hiện định dạng bảng tính theo yêu cầu sau: (Nhập dữ liệu ở Sheet 1). (3đ) - Hàng 1: Gộp các ô từ A1 đến E1 thành một ô, màu chữ: Đỏ, kiểu chữ: In đậm. - Hàng 3, hàng 10 và cột Tổng được tô màu nền, màu chữ (Màu nền và màu chữ tùy ý), kiểu chữ: In đậm. - Kẻ khung bảng dữ liệu.
Câu 2. Dùng hàm thích hợp hoặc công thức để tính Tổng và Thấp nhất. (2đ)
XEM THÊM:
Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2 CÓ MA TRẬN + LỜI GIẢI NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2 CÓ MA TRẬN + LỜI GIẢI NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2, đề kiểm tra sinh học 7 học kì 2,...........
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2020-2021 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2021-2022 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2020-2021
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2021-2022
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 học kì 2Một số de kiểm tra Sinh 7 giữa học kì 2 Trắc nghiệm Sinh 7 giữa học kì 2 có đáp án đề thi sinh học lớp 7 giữa học kì 1 2020-2021 đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2020-2021 trắc nghiệm De kiểm tra Sinh 7 học kì 2 có ma trậnđề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2020-2021 trắc nghiệm Trắc nghiệm Sinh lớp 7 học kì 2 có đáp ánsoạn đề cương sinh học 7 hk2 2020-2021 trắc nghiệmđề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2021-2022 trắc nghiệm đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2021-2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 7 Năm học: 2021 – 2022
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Thời gian làm bài 15 phút (Đề gồm có 12 câu) Mã đề 019Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang là A. đào hang trong đất tìm ấu trùng, sâu bọ và giun đất. B. thị giác kém phát triển nhưng khứu giác phát triển. C. chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe. D. Lông xúc giác dài trên mõm, để tìm mồi dễ hơn. Câu 2. Chim bồ câu có tập tính là A. sống thành đôi B. sống đơn độc C. sống thành nhóm nhỏ D. sống thành đànCâu 3. Những động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển? A. Cá chép, hươu B. Ếch đồng, dơi C. Châu chấu, vịt trời D. Kanguru, vượnCâu 4. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng A. thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại. B. gây vô sinh cho sinh vật gây hại. C. vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. D. thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật có hại.Câu 5. Những động vật nào sao đây thuộc bộ guốc chẵn? A. Lợn, bò, trâu, hươu cao cổ. B. Tê giác, bò, lợn vòi, voi. C. Lợn, bò, ngựa vằn , hươu cao cổ. D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa.Câu 6. Đặc điểm giống nhau giữa lớp Chim và lớp Thú A. thụ tinh trong, đẻ trứng. B. đẻ con và chăm sóc con non. C. là động vật hằng nhiệt. D. đẻ trứng và nuôi con bằng sữa.Câu 7. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì? A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm. B. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia. C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình. D. Săn tìm động vật quý hiếm, đưa về nuôi trong nhà.Câu 8. Đặc điểm nào sau đây của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng? A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. C. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân ngắn. D. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân dài.Câu 9. Mắt của thằn lằn có mi cử động được có tác dụng gì? A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và bắt mồi dễ dàng. B. Bảo vệ mắt không bị khô và giúp nó quan sát dễ dàng. C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp màng mắt không bị khô. D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp phát hiện kẻ thù.Câu 10. Sự tiến hóa về sinh sản nào sau đây đúng với sự phát triển của động vật? A. Trai sông→ ếch đồng→ cá chép → châu chấu→ chim bồ câu→ thỏ. B. Tra sông → châu chấu→ cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ. C. Châu chấu→ ếch đồng→ trai sông→ chim bồ câu →cá chép→ thỏ. D. Châu chấu→ trai sông →cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.Câu 11. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ? A. 5 đốt B. 9 đốt C. 7 đốt D. 6 đốtCâu 12. Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với gần với ngành thân mềm hơn hay gần với ngành động vật có xương sống hơn? A. Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn. B. Ngành chân khớp gần với ngành động vật có xương sống hơn. C. Ngành chân khớp không gần với ngành nào cả. D. Ngành chân khớp gần với ngành giun tròn hơn.TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Thời gian làm bài 15 phút (Đề gồm có 12 câu) Mã đề 002Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ? A. 5 đốt B. 7 đốt C. 9 đốt D. 6 đốt Câu 2. Sự tiến hóa về sinh sản nào sau đây đúng với sự phát triển của động vật? A. Trai sông→ ếch đồng→ cá chép → châu chấu→ chim bồ câu→ thỏ. B. Châu chấu→ trai sông →cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ. C. Châu chấu→ ếch đồng→ trai sông→ chim bồ câu →cá chép→ thỏ. D. Tra sông → châu chấu→ cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.Câu 3. Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với gần với ngành thân mềm hơn hay gần với ngành động vật có xương sống hơn? A. Ngành chân khớp gần với ngành động vật có xương sống hơn. B. Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn. C. Ngành chân khớp không gần với ngành nào cả. D. Ngành chân khớp gần với ngành giun tròn hơn.Câu 4. Mắt của thằn lằn có mi cử động được có tác dụng gì? A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và bắt mồi dễ dàng. B. Bảo vệ mắt không bị khô và giúp nó quan sát dễ dàng. C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp màng mắt không bị khô. D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp phát hiện kẻ thù.Câu 5. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì? A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm. B. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia. C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình. D. Săn tìm động vật quý hiếm, đưa về nuôi trong nhà.Câu 6. Đặc điểm nào sau đây của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng? A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. C. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân ngắn. D. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân dài.Câu 7. Những động vật nào sao đây thuộc bộ guốc chẵn? A. Lợn, bò, trâu, hươu cao cổ. B. Tê giác, bò, lợn vòi, voi. C. Lợn, bò, ngựa vằn , hươu cao cổ. D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa.Câu 8. Đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang là A. đào hang trong đất tìm ấu trùng, sâu bọ và giun đất. B. thị giác kém phát triển nhưng khứu giác phát triển. C. chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe. D. Lông xúc giác dài trên mõm, để tìm mồi dễ hơn.Câu 9. Những động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển? A. Cá chép, hươu B. Ếch đồng, dơi C. Kanguru, vượn D. Châu chấu, vịt trờiCâu 10. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng A. thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại. B. thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật có hại. C. vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. D. gây vô sinh cho sinh vật gây hại.Câu 11. Chim bồ câu có tập tính là A. sống thành đôi B. sống đơn độc C. sống thành nhóm nhỏ D. sống thành đànCâu 12. Đặc điểm giống nhau giữa lớp Chim và lớp Thú A. thụ tinh trong, đẻ trứng. B. đẻ con và chăm sóc con non. C. là động vật hằng nhiệt. D. đẻ trứng và nuôi con bằng sữa.TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 7 PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)Thời gian làm bài 30 phút Họ và tên……………………………..Lớp 8……………SBD………… Câu 1. ( 2,5 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Nêu ưu điểm và hạn chế của đấu tranh sinh học? Câu 2. ( 1,0 điểm) Vì sao ngày nay vẫn còn tồn tại những động vật có cấu tạo phức tạp như động vật có xương sống bên cạnh động vật nguyên sinh có cấu tạo đơn giản? Câu 3. (2,0 điểm) Hãy so sánh sự khác nhau giữa khỉ với khỉ hình người? Câu 4. (1,5 điểm) Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ động vật quý hiếm hiện nay? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 7 Năm học: 2020 - 2021 A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
B. Tự luận (7,0 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 Năm học: 2021 – 2022
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Thời gian làm bài 15 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề 005 Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Câu 1. Mỗi đơn vị chức năng của cầu thận gồm A. cầu thận, nang cầu thận. B. cầu thận, ống thận, bể thận. C. nang cầu thận, ống thận. D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.Câu 2. Lớp tế bào chết của da nằm ở A. tầng sừng và tuyến nhờn. B. tầng sừng. C. tầng sừng và lớp bì . D. lớp bì và tuyến nhờn.Câu 3. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào? A. Thận, cầu thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. B. Thận, ống thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận,bóng đái, ống dẫn nước tiểu.Câu 4. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, thực chất là phần nào của da? A. Tầng sừng. B. Tầng tế bào sống. C. Lớp bì. D. Lớp mỡ.Câu 5. Trung ương thần kinh gồm A. não bộ và tủy sống. B. não bộ và dây thần kinh. C. não bộ và hạch thần kinh. D. não bộ và tế bào thần kinh.Câu 6. Chức năng của tiểu não là gì? A. Giữ thăng bằng cơ thể và điều hòa các cử động đi, đứng, ngồi. B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể. D. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cơ thể.Câu 7. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu? A. Từ màng nhĩ và ốc tai. B. Từ tế bào thụ cảm thính giác. C. Từ dây thần kinh thính giác. D. Tại vùng thính giác ở thùy thái dương.Câu 8. Nước tiểu đầu khác với máu là A. không có các sản phẩm thải, hồng cầu. B. có các sản phẩm thải, hồng cầu và prôtêin. C. có các sản phẩm thải, prôtêin và không có hồng cầu. D. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin.Câu 9. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến trên thận.Câu 10. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là A. 18 – 22 ngày. B. 15 – 22 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 28- 32 ngày.Câu 11. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện? A. Chân đạp phải gai, chân rụt lại. B. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. C. Chẳng dại gì chơi đùa với lửa. D. Em bé khi mới sinh ra đã biết khóc.Câu 12. Chất nào sau đây làm cho tim đập nhanh và mạch co lại? A. Ađrênalin. B. Glucagôn. C. Tirôxin. D. Insulin.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Thời gian làm bài 15 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 010 Họ và tên:………………………. Lớp: 8……Số báo danh……………
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây làm cho tim đập nhanh và mạch co lại? A. Insulin. B. Ađrênalin. C. Tirôxin. D. Glucagôn. Câu 2. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, thực chất là phần nào của da? A. Lớp mỡ. B. Tầng sừng. C. Tầng tế bào sống. D. Lớp bì.Câu 3. Trung ương thần kinh gồm A. não bộ và hạch thần kinh. B. não bộ và tủy sống. C. não bộ và dây thần kinh. D. não bộ và tế bào thần kinh.Câu 4. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến tụy. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.Câu 5. Chức năng của tiểu não là gì? A. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cơ thể. B. Giữ thăng bằng cơ thể và điều hòa các cử động đi, đứng, ngồi. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.Câu 6. Nước tiểu đầu khác với máu là A. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin. B. có các sản phẩm thải, prôtêin và không có hồng cầu. C. không có các sản phẩm thải, hồng cầu. D. có các sản phẩm thải, hồng cầu và prôtêin.Câu 7. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là A. 18 – 22 ngày. B. 15 – 22 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 28- 32 ngày.Câu 8. Lớp tế bào chết của da nằm ở A. tầng sừng và lớp bì. B. tầng sừng. C. tầng sừng và tuyến nhờn. D. lớp bì và tuyến nhờn.Câu 9. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện? A. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. B. Chân đạp phải gai, chân rụt lại. C. Em bé khi mới sinh ra đã biết khóc. D. Chẳng dại gì chơi đùa với lửa.Câu 10. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu? A. Tại vùng thính giác ở thùy thái dương. B. Từ tế bào thụ cảm thính giác.C. Từ dây thần kinh thính giác. D. Từ màng nhĩ và ốc tai. Câu 11. Mỗi đơn vị chức năng của cầu thận gồm A. cầu thận, ống thận, bể thận. B. cầu thận, nang cầu thận. C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận. D. nang cầu thận, ống thận.Câu 12. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào? A. Thận, ống thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. C. Thận, cầu thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. D. Thận,bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)Thời gian làm bài 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên……………………………..Lớp 8……………SBD…………
BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 Năm học 2020- 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
XEM THÊ |