Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mặt đứng trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mặt đứng tiếng Pháp nghĩa là gì. Show mặt đứng Xem từ điển Pháp Việt Tóm lại nội dung ý nghĩa của mặt đứng trong tiếng Phápmặt đứng. (kiến trúc) élévation. Đây là cách dùng mặt đứng tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng PhápHôm nay bạn đã học được thuật ngữ mặt đứng trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Đi kèm với sự phát triển của ngành Kiến trúc Xây dựng là sự Hội nhập về mặt chuyên môn và nhu cầu tiếp thu các kiến thức từ các Quốc gia phát triển trong lĩnh vực XD như Nhật, Mỹ, Trung Quốc, Đức... cũng như mong muốn mở rộng thị trường của các công ty Thiết kế - Kiến trúc - Xây dựng trong nước. Chính vì vậy mà nhu cầu tìm hiểu về các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng anh trở nên rất cần thiết. Hôm nay PoolSpa Vietnam giới thiệu đến các bạn một số từ tiếng Anh cơ bản dùng trong Bản vẽ kỹ thuật mà bất kỳ ai đang làm trong ngành Kiến trúc, Thiết kế hay xây dựng cũng đều quen thuộc. Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!Mặt bằng tiếng anh là gìArchirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc. Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu. Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập). M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước. Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất. Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm. Sketch : có nghĩa là Sơ phác. Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh. Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công. As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất) Location : có nghĩa là Vị trí Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng. Site plan :có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng hiện trường. front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính. site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông. Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau. Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng. Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt. longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc. cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang. elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng. Profile : Thấy có nghĩa là (sau mặt phẳng cắt). Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết. Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập. Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm. Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn. Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái. Mặt bằng tiếng anh là gì 5 (100%) 5 votesKhông có gì nhịp đập mặt đứng đốimặtvà xem thật. mặt trời đứng đứng đối mặt mặt nạ đứng đang đứng trước mặt đứng ngay trước mặt đứng trên mặt đất Nguyên tắc thiết kế mặt đứng của công trình rất đơn giản và những dạng hình học mạch lạc dựa trên sự kết hợp của những hình chữ nhật; đứng trước mặt bạn đứng trước mặt chúa sẽ đứng trước mặt đứng trước mặt ngài Mặt đứng sẽ biểu trưng cho thiên nhiên và các nhân tố khác nhau của nó là rừng, biển, đất, bầu trời và gió. mặt trời đứng the sun stood đứng đối mặt standing face to facestand face to face mặt nạ đứng the mask's standa mask stands đang đứng trước mặt is standing in frontare standing in frontwas standing in front đứng ngay trước mặt standing right in frontwas standing in front đứng trên mặt đất standing on the ground đứng trước mặt bạn stand in front of you đứng trước mặt chúa stand before god sẽ đứng trước mặt will stand beforewill stand in front đứng trước mặt ngài stand before himstood before him đứng trên mặt trăng standing on the moon đứng ở trước mặt standing in front đứng trước mặt vua stood before the king đứng trước mặt nó standing in front of himbefore it stoodin front of themstand in front of him khi đứng trước mặt when i stand beforewhile you're standing in frontwhen we come before đứng trước mặt chàng she stood facing himstanding in front of herstanding in front of him là đứng trước mặt is to stand beforeis to stand in front đang đứng trước mặt tôi is standing in front of me đứng trước mặt chúng tôi were standing in front of us những người đứng trước mặt the people in frontthose who stood beforewho stands in frontpeople who stand before mặt đất hoặc gỗ mặt đất hoặc metope mặt đất hoặc qua những cái cây mặt đất hoặc trên cây , trong thực vật mặt đất hoặc trên cây bụi thấp , đặt mặt đất hoặc vệ tinh mặt đất hồ bơi mặt đất hơn là mặt đất kéo dài mặt đất khác nhau mặt đứng mặt đất khi bạn mặt đất khi bạn đi bộ mặt đất khi bạn đứng mặt đất khi chúng bay mặt đất khi chúng gây ra những mặt đất khi đi bộ mặt đất khi đi săn , điều quan trọng là con mồi mặt đất khi máy bay ý tấn công mặt đất khi ngồi mặt đất khi ông băng qua hòn đảo mặt đất khác nhaumặt đất khi bạnMặt đứng tên tiếng Anh là gì?Front elevation: /frʌnt/ /ˌelɪˈveɪʃn/
Ngoài ra, trong chuyên ngành kỹ thuật, xây dựng và kiến trúc, “front elevation” còn có nghĩa là hình chiếu đứng, mặt cắt đứng hay hình chiếu từ phía trước.
Bản vẽ tổng thể tiếng Anh là gì?Bản vẽ tổng thể (General arrangement plan) là sơ đồ cấu trúc của tàu biển, cho biết vị trí và số lượng của hầm hàng, miệng hầm hàng, cần cẩu, boong tàu, vị trí buồng máy, đài chỉ huy...
Mặt bằng trong xây dựng tiếng Anh là gì?Nếu bạn đang muốn nâng cao kiến thức trong lĩnh vực xây dựng thì từ mặt bằng thi công là một trong những từ bạn nên học. Hãy cùng JES tìm hiểu tất tần tật về từ mặt bằng thi công trong tiếng Anh. Với từ Construction ground thì cách phát âm của tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ có cách phát âm.
Mặt bằng kết cấu tiếng Anh là gì?Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc. Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu. Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).
|