Nation nghĩa là gì

NationDân tộc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cộng đồng hoặc chủng tộc của những người có văn hóa chia sẻ, truyền thống, lịch sử và (thường) ngôn ngữ, cho dù rải rác hoặc chỉ giới hạn ở một nước. Anh, ví dụ, là một quốc gia nơi sinh sống chủ yếu của người dân của bốn quốc gia: Anh, Ireland, Scotland, và xứ Wales. Trong khi thuật ngữ 'dân tộc' nhấn mạnh một nhóm cụ thể của người dân, 'nước' nhấn mạnh đến khía cạnh vật lý và ranh giới của một khu vực địa lý, và 'state' một thực thể pháp lý và chính trị tự trị này.

Definition - What does Nation mean

Community or race of people with shared culture, traditions, history, and (usually) language, whether scattered or confined to one country. UK, for example, is a country inhabited mainly by people of four nations: the English, Irish, Scot, and Welsh. Whereas the term 'nation' emphasizes a particular group of people, 'country' emphasizes the physical dimensions and boundaries of a geographical area, and 'state' a self-governing legal and political entity.

Source: Nation là gì? Business Dictionary


nation

* danh từ - dân tộc - nước, quốc gia


nation

bang ; c gia ; c na ; c na ̀ y ; c na ̀ ; cho đất nước ; các dân ; các quốc gia ; cái đất nước ; cả nước ; dân khác là dân ; dân khác ; dân tô ; dân tộc xích ; dân tộc ; dân ; dân ấy ; gia ; giô ; hương ; nhau ; nào ; nươ ́ c ; nước khác ; nước mà ; nước nào ; nước này ; nước nầy ; nước ta ; nước ; quô ́ c gia na ̀ o ; quốc của người ; quốc của ; quốc gia nào ; quốc gia ; quốc ; thị ; toàn dân ; trị này ; tổ quốc ; tộc ; đai ; đất nước này ; đất nước ; đất nước đang ; ́ c gia ; ́ c na ; ́ c na ̀ y ; ́ c na ̀ ;

nation

bang ; cho đất nước ; các dân ; các quốc gia ; cả nước ; dân khác là dân ; dân khác ; dân tộc xích ; dân tộc ; dân ; dân ấy ; gia ; giô ; hương ; nhau ; nươ ; nươ ́ c na ; nươ ́ c na ̀ ; nươ ́ c ; nước khác ; nước mà ; nước nào ; nước này ; nước nầy ; nước ta ; nước ; quốc của người ; quốc của ; quốc gia nào ; quốc gia ; quốc ; t nươ ́ c na ; thị ; toàn dân ; trị này ; tổ quốc ; tộc ; đai ; đất nước này ; đất nước ;


nation; body politic; commonwealth; country; land; res publica; state

a politically organized body of people under a single government

nation; country; land

the people who live in a nation or country

nation; carry amelia moore nation; carry nation

United States prohibitionist who raided saloons and destroyed bottles of liquor with a hatchet (1846-1911)


carrier-nation

* danh từ - nước chuyên cho thuê tàu vận chuyển

nation-wide

* tính từ - toàn quốc, toàn dân

national

* tính từ - (thuộc) dân tộc =the national liberation movement+ phong trào giải phóng dân tộc - (thuộc) quốc gia =the national assembly+ quốc hội =the national anthem+ quốc ca !national government - chính phủ liên hiệp !national newspapers - báo chí lưu hành khắp nước * danh từ, (thường) số nhiều - kiều dân, kiều bào

nationalism

* danh từ - chủ nghĩa dân tộc

nationality

* danh từ - tính chất dân tộc; tính chất quốc gia - dân tộc; quốc gia =men of all nationalities+ người của mọi dân tộc - quốc tịch =what is your nationality?+ anh thuộc quốc tịch nào?

nationalization

* danh từ - sự quốc gia hoá - sự quốc hữu hoá =tge nationalization of the railways+ sự quốc hữu hoá đường sắt - sự nhập quốc tịch; sự cho nhập quốc tịch

nationalize

* ngoại động từ - quốc gia hoá - quốc hữu hoá - cho nhập quốc tịch

nationally

* phó từ - về mặt dân tộc; về mặt quốc gia - toàn quốc

creditor nation

- (Econ) Nước chủ nợ. + Một nước được coi như một đơn vị, là chủ cho vay ròng hoặc nhà đầu tư ròng vào các nước khác bằng cách đó tích luỹ số khiếu nợ đối với các nước này.

debtor nation

- (Econ) Nước mắc nợ. + Nước vay ròng từ các nước khác hoặc nhận đầu tư tè các doanh nghiệp nước ngoài và do đó tăng số lượng nợ ròng và các nghĩa vụ khác đối với nước này.

federal nation mortgage association (fnma)

- (Econ) Hiệp hội Cầm cố Quốc gia liên bang + Một tổ chức do chính phủ Mỹ thành lập năm 1938, nhằm trợ giúp thị trường đối với các tài sản cầm cố được chính phủ tài trợ

gdp and nation income

- (Econ) GDP và thu nhập quốc dân.

government nation mortgage association (gnma)

- (Econ) Hiệp hội cầm cố quốc gia của Chính phủ. + Cơ quan của chính phủ Mỹ trợ giúp thị trường cầm cố nhà ở.

most favoured nation clause

- (Econ) Điều khoản tối huệ quốc. + Là điều khoản trong một hợp đồng thương mại quốc tế quy định rầng các bên tham gia hợp đồng có nghĩa vụ phải dành cho nhau sự đối xử mà họ dành cho bất kỳ nước nào khác trong lĩnh vực thuế XUẤT NHẬP KHẨU và trong các quy định khác về thương mại.

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈneɪ.ʃən/

Hoa Kỳ[ˈneɪ.ʃən]

Danh từSửa đổi

nation /ˈneɪ.ʃən/

  1. Dân tộc.
  2. Nước, quốc gia.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /na.sjɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
nation
/na.sjɔ̃/
nations
/na.sjɔ̃/

nation gc /na.sjɔ̃/

  1. Dân tộc.
  2. Quốc gia. Organisation des Nations Unies — Liên Hiệp Quốc

Trái nghĩaSửa đổi

  • Étranger

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)