Nhung tinh tu đánh giá sự dau khổ năm 2024

Nhờ các tính từ miêu tả, bạn có thể mô tả những điều mà bạn đang suy nghĩ, giúp câu văn trở nên rõ ràng và ý nghĩa hơn. Bạn có thể sử dụng các tính từ này để nói về một ngày làm việc, học tập, hay một kỳ nghỉ, bộ phim,… nhằm tăng tính chân thực và giúp người nghe dễ hình dung sắc thái, thái độ, ngụ ý của người nói. Hãy cùng VUS tìm hiểu về tính từ miêu tả qua bài viết dưới đây nhé!

Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ:

  • I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
  • The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

Nhung tinh tu đánh giá sự dau khổ năm 2024

Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STTCác loại tính từ miêu tảVí dụ1

Opinion (Quan điểm)

gorgeous, kind, nice, terrible,…2

Size (Kích thước)

big, small, long, short, tall, fat,…3

Quality (Phẩm chất)

boring, shiny, important, famous,…4

Age (Tuổi)

old, young,…5

Shape (Hình dạng)

oval, round, square…6

Colour (Màu sắc)

red, blue, green, black,…7

Origin (Xuất xứ)

Japanese, American,…8

Material (Chất liệu)

stone, plastic, paper,…9

Type (Loại)

electric kettle, political matters,…10

Purpose (Mục đích)

walking stick, riding boots,…

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất

Nhung tinh tu đánh giá sự dau khổ năm 2024

Tính từ miêu tả con người

STTTừ vựngPhát âmNghĩa của từ1

thin/θin/gầy2

slim/slim/ốm, mảnh khảnh3

skinny /’skini/ốm, gầy4

slender /’slendə/mảnh khảnh5

well-built/ˌwel ˈbɪlt/hình thể đẹp6

muscular/’mʌskjulə/nhiều cơ bắp7

fat/fæt/béo8

overweight/’ouvəweit/quá cân9

obese/ou’bi:s/béo phì10

stocky/’stɔki/chắc nịch11

stout/stout/hơi béo12

medium built /’mi:djəm bild/hình thể trung bình13

fit /fit/ vừa vặn14

well-proportioned figure/wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/cân đối15

frail /freil/ yếu đuối, mỏng manh16

plump/plʌmp/tròn trĩnh, đầy đặn17

tall/tɔ:l/cao18

tallish/’tɔ:liʃ/hơi cao19

short /ʃɔ:t/thấp, lùn20

shortish/’ʃɔ:tiʃ/hơi lùn21

average height /’ævəridʤ hait/chiều cao trung bình22

gorgeous/ˈɡɔːdʒəs/đẹp23

kind/kaɪnd/tốt bụng, tử tế24

careful/ˈkeəfl/cẩn thận25

charming/ˈtʃɑːmɪŋ/xinh đẹp, duyên dáng26

generous/ˈdʒenərəs/hào phóng27

humble/ˈhʌmbl/khiêm tốn28

courteous/ˈkɜːtiəs/lịch sự29

creative /kriˈeɪtɪv/sáng tạo30

clever/ˈklevə(r)/thông minh31

ambitious/æmˈbɪʃəs/tham vọng32

calm /kɑːm/điềm tĩnh33

extroverted/ˈekstrəvɜːtɪd/hướng ngoại34

introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/hướng nội35

open-minded/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/phóng khoáng, cởi mở36

outgoing/ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/dễ gần, thoải mái37

emotional /ɪˈməʊʃənl/xúc động, nhạy cảm38

enthusiastic/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/hăng hái, nhiệt tình39

merciful /ˈmɜːsɪfl/khoan dung, nhân từ40

childish/ˈtʃaɪldɪʃ/tính trẻ con

Tính từ miêu tả con vật

STTTừ vựngPhát âmNghĩa của từ1

domesticated/ˌkəʊld ˈblʌdɪd/được thuần hóa2

omnivorous/ɒmˈnɪvərəs/ăn tạp3

cold-blooded/ˌkəʊld ˈblʌdɪd/máu lạnh4

slimy /ˈslaɪmi/trơn nhớt5

fluff /ˈflʌfi/mềm bông6

scaly/ˈskeɪli/có vảy7

energetic/ˌenəˈdʒetɪk/hoạt bát8

tiny /ˈtaɪni/nhỏ, tí hon9

herbivorous/hɜːˈbɪvərəs/ăn cỏ10

carnivorous/kɑːˈnɪvərəs/ăn thịt 11

dangerous/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm12

ferocious/fəˈrəʊʃəs/dữ tợn13

loyal/ˈlɔɪəl/trung thành14

wild/waɪld/hoang dã15

intelligent/ɪnˈtelɪdʒənt/thông minh16

poisonous/ˈpɔɪzənəs/có độc17

aggressive /əˈɡresɪv/hung dữ18

cute/kjuːt/dễ thương19

brave/breɪv/dũng cảm20

crafty/ˈkrɑːfti/xảo trá

Tính từ miêu tả đồ vật

STTTừ vựngPhát âm Nghĩa của từ1

oval/ˈəʊ.vəl/Hình ô van2

round/raʊnd/hình tròn3

square/skweər/hình vuông4

sphere/sfɪər/hình cầu5

triangle/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/hình tam giác6

rectangle/ˈrek.tæŋ.ɡəl/hình chữ nhật7

giant/ˈdʒaɪ.ənt/khổng lồ8

huge/hjuːdʒ/to lớn9

large/lɑːdʒ/rộng, lớn10

big/bɪɡ/to11

small/smɔːl/nhỏ, bé12

wide/waɪd/rộng13

deep/diːp/sâu14

high/haɪ/cao15

long/lɒŋ/dài 16

short/ʃɔːt/ngắn17

heavy/ˈhevi/nặng18

light/laɪt/nhẹ19

bronze/brɒnz/đồng20

colorful/ˈkʌləfl/màu sắc21

gold/ɡəʊld/màu vàng22

silver/ˈsɪl.vər/màu bạc23

beige/beɪʒ/màu be24

orange/ˈɒrɪndʒ/màu cam25

green/ɡriːn/màu xanh lục26

red/red/màu đỏ27

yellow/ˈjeləʊ/vàng28

blue/bluː/màu xanh dương29

ancient/ˈeɪn.ʃənt/cổ xưa30

old/əʊld/cũ31

new/njuː/mới32

modern/ˈmɒd.ən/hiện đại33

wooden/ˈwʊd.ən/gỗ34

plastic/ˈplæs.tɪk/nhựa35

ceramic/səˈræm.ɪk/đồ gốm

Tính từ miêu tả phong cảnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

astounding/əˈstaʊndɪŋ/đáng kinh ngạc2

blooming/ˈbluːmɪŋ/nở hoa3

breathtaking/ˈbreθˌtekɪŋchoáng ngợp4

captivating/ˈkæptɪˌvetɪŋ/say đắm lòng người5

astonishing/əˈstɑːnɪʃɪŋ/đáng ngạc nhiên6

bucolic/bjuːˈkɑːlɪk/vẻ đẹp đồng quê7

crisp/krɪsp/khô ráo8

breezy/ˈbriːzi/mát mẻ, dễ chịu 9

diversified/daɪˈvɜːrsɪfaɪ/đa dạng10

brisk /brɪsk/trong lành11

clean/kliːn/sạch sẽ12

dazzling/ˈdæzəlɪŋ/chói lóa, sững sờ13

flawless/ˈflɒləs/đẹp không tì vết14

glorious/ˈɡlɔːriəs/lộng lẫy, rực rỡ15

enchanting/enˈtʃæntɪŋ/làm say mê16

flourishing/ˈflɜːrɪʃɪŋ/nhiều hoa cỏ17

idyllic /aɪˈdɪlɪk /bình dị, đồng quê18

ethereal /əˈθɪriəl/Thuần khiết19

heavenly/ˈhevənli/đẹp như thiên đường20

lush/ˈləʃ/tươi tốt, xum xuê21

majestic /məˈdʒestɪk/kì diệu22

pristine/ˈprɪstin/nguyên sơ, tươi mới23

pleasant /ˈplezənt/dễ chịu24

oppressive/əˈpresɪv/ngột ngạt25

sparkling/ˈspɑːrkəlɪŋ/lấp lánh26

incredible/ˌɪnˈkredəbəl/đẹp phi thường27

panoramic/ˌpænəˈræmɪk/rộng rãi28

superlative/suːˈpɜːrlətɪv/xuất sắc29

incomparable/ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/không thể so sánh được30

spectacular/spekˈtækjələr/khác biệt31

striking/ˈstraɪkɪŋ/nổi bật32

indescribable/ˌɪndəˈskraɪbəbəl/không thể miêu tả được33

romping/ˈrɑːmpɪŋ/ồn ào34

towering/ˈtaʊərɪŋ/cao chót vót35

verdant/ˈvɝːdənt/xanh tươi, tươi tốt

Tiếng Anh không hề khó khi có VUS lo

Ngữ pháp tiếng Anh là kho kiến thức với nhiều từ loại, cấu trúc từ cơ bản đến nâng cao và tính từ miêu tả là một trong số đó. Để xây dựng một nền tảng Anh ngữ vững chắc, trước hết bạn cần nắm kỹ và hiểu sâu từng điểm ngữ pháp. Từ đó tạo tiền để phát triển 4 kỹ năng vượt trội, chinh phục mục tiêu, định hướng phát triển của bạn trong tương lai.

Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS mang đến các khóa học với chất lượng dạy và học chuẩn quốc tế dành cho mọi đối tượng, thuộc mọi trình độ khác nhau. Trước khi tham gia vào các khóa học, bạn sẽ được kiểm tra năng lực tiếng Anh thông qua bài test đầu vào để dễ dàng phân bổ lớp học phù hợp với khả năng hiện tại.

Các khóa học tại VUS gồm:

  • Khóa học tiếng Anh THCS Young Leaders, xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc, phát huy tiềm năng lãnh đạo vượt trội cho học sinh cấp THCS.
  • Học và luyện thi chuyên sâu nhằm bứt phá band điểm, chinh phục chứng chỉ IELTS cùng IELTS Express và IELTS Expert.
  • Khơi dậy động lực và niềm yêu thích học tiếng Anh từ con số 0 cùng khóa học dành cho người mất gốc tiếng Anh English HUB.
  • Nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp lưu loát ở mọi chủ đề, mọi tình huống dành cho người bận rộn cùng iTalk.

Học viên tại VUS sẽ được cung cấp bộ giáo trình học uy tín đến từ các đối tác, NXB hàng đầu thế giới trong lĩnh vực giáo dục như Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning, Macmillan Education,… cụ thể:

  • Time Zones (3rd) – National Geographic: Khơi mở thế giới quan
  • Oxford Discover Futures – Oxford University Press – Khơi mở kỹ năng sống
  • Giáo trình American Language Hub – Macmillan Education
  • 4 cuốn sách MINDSET for IELTS Cambridge English

Ngoài ra, kho nội dung phong phú với nhiều chủ đề thực tế, liên quan trực tiếp đến đời sống. Từ đó không chỉ đơn thuần là cải thiện kỹ năng tiếng Anh mà còn mở rộng, trau dồi thêm kiến thức đa lĩnh vực. Kết hợp cùng quy trình học tinh gọn Trước – Trong – Sau giờ học nhằm tạo cảm giác thú vị trong xuyên suốt buổi học. Đặc biệt, thầy, cô sẽ trực tiếp hướng dẫn và kiểm tra năng lực của từng học viên sau mỗi buổi học và đưa ra nhận xét/ đánh giá chi tiết để cải thiện kỹ năng tiếng Anh hiệu quả.

VUS đã xây dựng hơn 70 trung tâm có mặt trên toàn quốc trên 18 tỉnh/thành phố lớn trải khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam. Đồng thời, 100% trung tâm đạt chứng nhận bởi NEAS – Tổ chức độc lập uy tín hàng đầu về việc đánh giá chất lượng giảng dạy và đào tạo chuẩn theo chương trình quốc tế.

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt chọn VUS là môi trường học tập và phát triển toàn diện cho thế hệ trẻ Việt Nam.
  • Hơn 180.918 học viên theo học tại VUS đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng giàu kinh nghiệm và 100% sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược hạng mức BẠCH KIM của British Council.
    Nhung tinh tu đánh giá sự dau khổ năm 2024

Tính từ miêu tả trong tiếng Anh là từ loại quan trọng trong câu, nên bạn cần nắm chắc lý thuyết cũng như trau dồi thêm nhiều từ vựng hay để làm giàu thêm vốn từ cho bản thân. Điều này có thể giúp bạn gây ấn tượng trong quá trình giao tiếp hoặc ứng dụng tốt vào các bài thi cực hiệu quả đấy nhé! Hãy theo dõi website VUS để có thể đọc thêm nhiều bài viết liên quan khác.