Những từ Ngu miêu tả tính cách con người

1. TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH TÍCH CỰC

  • Brave: Anh hùng
  • Careful: Cẩn thận
  • Cheerful: Vui vẻ
  • Easy going: Dễ gần.
  • Exciting: Thú vị
  • Friendly: Thân thiện.
  • Funny: Vui vẻ
  • Generous: Hào phóng
  • Hardworking: Chăm chỉ.
  • Kind: Tốt bụng.
  • Out going: Cởi mở.
  • Polite: Lịch sự.
  • Quiet: Ít nói
  • Smart = intelligent: Thông minh.
  • Sociable: Hòa đồng.
  • Soft: Dịu dàng
  • Talented: Tài năng, có tài.
  • Ambitious: Có nhiều tham vọng
  • Cautious: Thận trọng.
  • Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
  • Confident: Tự tin
  • Serious: Nghiêm túc.
  • Creative: Sáng tạo
  • Dependable: Đáng tin cậy
  • Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
  • Extroverted: hướng ngoại
  • Introverted: Hướng nội
  • Imaginative: giàu trí tưởng tượng
  • Observant: Tinh ý
  • Optimistic: Lạc quan
  • Rational: Có chừng mực, có lý trí
  • Sincere: Thành thật
  • Understantding: hiểu biết
  • Wise: Thông thái uyên bác.
  • Clever: Khéo léo
  • Tacful: Lịch thiệp
  • Faithful: Chung thủy
  • Gentle: Nhẹ nhàng
  • Humorous: hài hước
  • Honest: trung thực
  • Loyal: Trung thành
  • Patient: Kiên nhẫn
  • Open-minded: Khoáng đạt
  • Talkative: Hoạt ngôn.

Xem thêm:

Những từ Ngu miêu tả tính cách con người
50 từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về đồ vật trong gia đình

Những từ Ngu miêu tả tính cách con người
55 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mất gốc

Những từ Ngu miêu tả tính cách con người
Học Tiếng Anh Trực Tuyến 1 kèm 1

Những tính từ mô tả tính cách con người.

-Tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh

-Tiếng Anh chủ đề: Các giác quan (Senses) của con người.

Những từ Ngu miêu tả tính cách con người

- Aggressive: Hung hăng, xông xáo

- Aggressive: Xấu bụng

- Ambitious: Có nhiều tham vọng

- Bad-tempered: Nóng tính

- Boast: Khoe khoang

- Boring: Buồn chán.

- Brave: Anh hùng

- Careful: Cẩn thận

- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.

- Cautious: Thận trọng.

- Cheerful: Vui vẻ

- Clever: Khéo léo

- Cold: Lạnh lùng

- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh

- Confident: Tự tin

- Crazy: Điên khùng

- Creative: Sáng tạo

- Cruel: ĐỘc ác

- Dependable: Đáng tin cậy

- Easy going: Dễ gần.

- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình

- Exciting: Thú vị

- Extroverted: hướng ngoại

- Faithful: Chung thủy

- Friendly: Thân thiện.

- Funny: Vui vẻ.

- Generous: Hào phóng

- Gentle: Nhẹ nhàng

- Gruff: Thô lỗ cục cằn

- Hardworking: Chăm chỉ.

- Haughty: Kiêu căng

- Headstrong: Cứng đầu

- Honest: trung thực

- Hot-temper: Nóng tính

- Humorous: hài hước

- imaginative: giàu trí tưởng tượng

- Impolite: Bất lịch sự.

- insolent: Láo xược

- Introverted: Hướng nội

- Keen: Say mê

- Kind: Tốt bụng.

- Lazy: Lười biếng

- Loyal: Trung thành

- Mad: điên, khùng

- Mean: Keo kiệt.

- Modest: Khiêm tốn

- Naughty: nghịch ngợm

- Observant: Tinh ý

- Open-minded: Khoáng đạt

- Optimistic: Lạc quan

- Out going: Cởi mở.

- Patient: Kiên nhẫn

- pessimistic: Bi quan

- Polite: Lịch sự.

- Quiet: Ít nói

- Rational: Có chừng mực, có lý trí

- Reckless: Hấp Tấp

- Selfish: Ích kỷ

- Serious: Nghiêm túc.

- Shy: Nhút nhát

- Sincere: Thành thật

- Smart = intelligent: Thông minh.

- Sociable: Hòa đồng.

- Soft: Dịu dàng

- Strict: Nghiêm khắc

- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)

- Stupid: Ngu ngốc

- Tacful: Lịch thiệp

- Talented: Tài năng, có tài.

- Talkative: Nói nhiều.

- Understantding: hiểu biết

- Unkind: Xấu bụng, không tốt

- Unpleasant: Khó chịu

- Wise: Thông thái uyên bác.

>>> Chúc các bạn học tập thành công <<<

[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] – Bỏ túi bộ từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh

  • Vocabulary

Mỗi khi nói hay viết trong tiếng Anh và tiếng Việt, chúng ta đều cần những từ vựng để có thể miêu tả được trạng thái, tính chất của sự vật hay sự việc nào đó. Đặc biệt hơn, khi sở hữu kho tàng từ vựng đồ sộ trong tiếng Anh, chúng ta sẽ dễ dàng hơn trong việc giao tiếp trôi chảy hay viết văn thành thạo. Vậy nên để giúp các bạn Preppies có thể làm tốt bài thi IELTS Speaking và Writing, PREP xin gửi tới bạn bộ từ vựng về tính cách con người. Tham khảo ngay bài viết để bổ sung thật nhiều kiến thức vào kho từ vựng bạn nhé!

Những từ Ngu miêu tả tính cách con người

Một số từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh

Mục lục

  • I. Một số từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh
    • 1. Từ vựng về tính cách tích cực của con người
    • 2. Từ vựng chỉ tính cách tiêu cực của con người
  • II. Từ vựng tiếng Anh về tính cách của phụ nữ Việt Nam

Video học phát âm đúng các từ vựng tiếng anh về tính cách

https://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2019/01/tinh-tu-tieng-anh-chi-tinh-cach-con-nguoi.mp4

100 từ vựng tiếng anh về tích cách

Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh

Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ

Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả
Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con
Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần
Courteous /ˈkərt̮iəs/ Lịch thiệp, nhã nhặn
Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm
Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn nhát
Creative /kriˈeɪt̮ɪv/ Sáng tạo
Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn
Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kỳ

Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi

Easygoing /ˌiziˈɡoʊɪŋ/ Dễ chịu, thoải mái, ung dung
Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ

Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực
Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài

Generous /ˈdʒɛnərəs/ Hào phóng, rộng lượng
Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn

Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ
Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật, lương thiện
Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún nhường
Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài

Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự
Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ
Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh, sáng dạ

Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị

Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế

Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng
Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú vị
Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa, trung kiên

Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác
Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh

Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà
Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, hư đốn

Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan sát
Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái
Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu đời

Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời
Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi
Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp

Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói

Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt
Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách nhiệm
Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng
Rude /rud/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự

Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo
Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ
Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/ Nhạy cảm
Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị
Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn
Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo
Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng
Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi
Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe
Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn

Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt
Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà, chân thật

Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa

Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc

Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt
Witty /ˈwɪt̮i/ Hóm hỉnh, dí dỏm

Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết

194 Tính Từ chỉ tính cách con người trong Tiếng Anh (Personality)


Chắn hẳn chúng ta cũng biết tính từ có vai trò quan trọng thế nào trong cấu trúc câu tiếng anh rồi phải không. Nếu bạn để ý thì hầu hết các câu nói tiếng anh trong các bộ phim giao tiếp đều có ít nhất 50% các từ là tính từ tiếng anh.

Kiến thức từ vựng về tính từ trong Tiếng Anh thì nhiều vô số kể, do vậy hôm nay website www.studyphim.vn chỉ tổng hợp lại cho mọi người các tính từ chỉ và miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh thông dụng nhất để mọi người tham khảo

Những từ Ngu miêu tả tính cách con người