Phân phối chương trình sinh học 10 2022-2022

Giữ lại yêu cầu tối thiểu cần đạt với mỗi môn học/lớp học

Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông (CT GDPT) cấp THCS, THPT có sự kế thừa các văn bản trước đây của Bộ GDĐT về hướng dẫn tinh giản chương trình, nhưng không làm mất đi tính hệ thống và vẫn đảm bảo các nội dung cốt lõi. Qua đó, giúp học sinh phát triển phẩm chất, năng lực, có được kiến thức và kỹ năng, giúp các em tham gia các kì thi do các cấp tổ chức.

Nội dung Hướng dẫn thực hiện chương trình năm học 2021-2022 được thực hiện theo nguyên tắc: giữ lại yêu cầu tối thiểu cần đạt với mỗi môn học/lớp học, không yêu cầu học sinh thực hiện các nội dung học tập nâng cao, trùng lặp giữa các môn học, các nội dung đã quá cũ so với kiến thức khoa học hiện đại. Một số nội dung được tích hợp theo các chủ đề để tiết kiệm thời gian nhưng đảm bảo yêu cầu về kiến thức, kỹ năng đối với lớp học từ lớp 7 đến lớp 12 theo CT GDPT 2006 và yêu cầu về phẩm chất, năng lực đối với lớp 6 theo CT GDPT 2018.

Nội dung yêu cầu học sinh thực hiện mang tính logic, đảm bảo mạch kiến thức và tính logic của kiến thức; đồng thờ bảo đảm tính phù hợp trong điều kiện giãn cách các em phải thực hiện nhiệm vụ học tập thông qua giảng dạy trực tuyến và dạy học trên truyền hình.

Cụ thể đối với lớp 6 thực hiện CT GDPT 2018, Bộ GDĐT hướng dẫn thực hiện dạy học theo chương trình, bám sát yêu cầu cần đạt của chương trình các môn học/hoạt động giáo dục trong điều kiện phòng, chống Covid-19. Trong đó, những nội dung phù hợp và thuận lợi cho học sinh khai thác, sử dụng hiệu quả sách giáo khoa và học liệu dạy học trực tuyến, các nhà trường sẽ tổ chức dạy học đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình. Đối với những nội dung yêu cầu học sinh thực hành, thí nghiệm, nhà trường tổ chức lựa chọn, sử dụng học liệu dạy học trực tuyến để dạy học, hoặc hướng dẫn học sinh tự thực hiện ở nhà phù hợp với điều kiện thực tế.

Đối với các lớp từ lớp 7 đến lớp 12 thực hiện CT GDPT 2006, Bộ GDĐT hướng thực hiện dạy học theo mức độ cần đạt của chương trình và hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học các môn học theo phụ lục II và III kèm theo công văn này. Các môn học theo chương trình nâng cao ở cấp THPT và lớp học theo mô hình trường học mới, cơ sở giáo dục cũng tham khảo phụ lục II, III để chủ động điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp với điều kiện thực tế. Các phụ lục đã thể hiện rõ những nội dung giáo viên cần làm, cũng như hướng dẫn học sinh thực hiện như: học sinh tự học, học sinh tự đọc, học sinh tự thực hiện…

Không kiểm tra, đánh giá định kì những nội dung học sinh tự học

Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH thay thế công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH (năm 2020) của Bộ GDĐT về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông.

Căn cứ công văn này, cơ sở giáo dục trung học xây dựng, hoàn thiện kế hoạch giáo dục của nhà trường, bảo đảm chủ động, linh hoạt ứng phó với các tình huống của dịch Covid-19 tại địa phương. Các nhà trường kịp thời tổ chức dạy học những nội dung kiến thức cơ bản theo yêu cầu cần đạt của chương trình, làm cơ sở để tiếp tục dạy học các nội dung còn lại. Nhà trường đồng thời kết hợp tổ chức ôn tập, củng cố kiến thức cơ bản đã dạy cho các nhóm đối tượng học sinh một cách linh hoạt, phù hợp với tình hình kiểm soát dịch bệnh tại địa phương.

Đặc biệt, công văn yêu cầu không kiểm tra, đánh giá định kì những nội dung hướng dẫn học sinh tự đọc, tự học, tự làm, tự thực hiện, không yêu cầu; những nội dung yêu cầu học sinh thực hành, thí nghiệm.

Nguồn: https://moet.gov.vn/

Với lớp 6 theo chương trình giáo dục phổ thông mới (năm 2018), nhà trường sẽ tổ chức dạy học nội dung thuận lợi cho học sinh khai thác, sử dụng sách giáo khoa và học liệu dạy học trực tuyến. Với những phần yêu cầu học sinh thực hành, thí nghiệm, nhà trường tổ chức lựa chọn, sử dụng học liệu dạy học trực tuyến để dạy hoặc hướng dẫn học sinh tự thực hiện ở nhà.

Đối với lớp 7 đến 12, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn dạy học theo mức độ cần đạt của chương trình năm 2006 và điều chỉnh nội dung các môn, nêu rõ những phần giáo viên cần làm, học sinh tự học, tự đọc, tự thực hiện.

Căn cứ hướng dẫn của Bộ, các trường xây dựng kế hoạch giáo dục linh hoạt để ứng phó với Covid-19 tại địa phương. Bộ cũng yêu cầu nhà trường không được kiểm tra, đánh giá định kỳ nội dung hướng dẫn học sinh tự đọc, tự học, tự làm, tự thực hiện, không yêu cầu; nội dung yêu cầu học sinh thực hành, thí nghiệm.

Dưới đây là hướng dẫn cụ thể ở từng môn, khối lớp:

Lớp 6:

Lớp 7-9:

Lớp 10-12:

Trước đó, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã hướng dẫn điều chỉnh chương trình cấp tiểu học để ứng phó với dịch bệnh.

Năm 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo từng điều chỉnh chương trình phổ thông để phù hợp với việc dạy học trực tuyến trong điều kiện có dịch, giúp các trường có thể hoàn thành năm học. Số tuần thực học đã được giảm từ 37 xuống còn 35. Đến tháng 8/2020, Bộ ban hành hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS và THPT. Hướng dẫn mới công bố sẽ thay thế cho văn bản này.

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 10

(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

Cả năm : 37 tuần – 35 tiết (Học kì I : 19 tuần – 18 tiết, Học kì II: 18 tuần – 17 tiết)

--------------

HỌC KÌ I: 19 tuần – 18 tiết

TuầnTiếtBàiNội dungGhi chú(Giảm tải)Phần I: Giới thiệu chung về thế giới sống ( 3 tiết LT)111Các cấp tổ chức của thế giới sống 22Các cấp tổ chức của thế giới sống(tiếp theo)Tăng nhiều thời gian cho mục II332Các giới sinh vật Phần II: Sinh học tế bào

Chương I: Thành phần hóa học của tế bào ( 3 tiết LT)443Các nguyên tố hóa học của tế bào và nước 554Cacbohidrat và lipitKhông giải thích chi tiết hình 4.16 65 + 6Protein và axit NuclêicMục I trang23 : Chỉ dạy sơ lượcChương II: Cấu trúc của tế bào (7 tiết: 4 LT + 1 BT + 1 TH + 1 KT)777Tế bào nhân sơ888 +9Tế bào nhân thựcChú ý: Chủ yếu phân tích chức năng, không phân tích chi tiết cấu trúc các bào quan

Bài 10: Không dạy mục VIII. 999 + 10

Tế bào nhân thực (TT)1010 11Vận chuyển các chất qua màng sinh chất1111 12Thực hành Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh 1212Bài tập chương II1313Kiểm tra 1 tiếtChương III: Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào

(7 tiết: 4 LT + 1 TH + 1 ÔT + 1 KT)141413Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chấtKhông dạy kiến thức: Dòng 8 đến dòng 10-T 54.151514Enzim và vai trò enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất161615Thực hành một số thí nghiệm về Enzim171721Ôn tập phần Sinh học tế bào(trừ phần HH,QH)1818

Kiểm tra học kỳ I1919Dạy bù các tiết nghỉ trong học kì

HỌC KÌ II: 18 tuần – 17 tiết

202016Hô hấp tế bàoKhông dạy hình vẽ:

16.2 và 16.3 ở trang 63212117Quang hợpKhông dạy hình 17.2 trang 67, học sinh chỉ cần nắm được nguyên liệu và sản phẩm, không đi tìm hiểu sâu về cơ chế

Chương IV: Phân bào (3 tiết: 2LT + 1 TH)222218Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân232319Giảm phân 242420Thực hành Quan sát các kỳ nguyên phân

trên tiêu bản rễ hành Phần III: Sinh học vi sinh vật

Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (2 tiết: 1LT + 1TH)

252522Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vậtKhông dạy mục III trang 88, chuyển phần này sang dạy thực hành262624Dạy: Mục II trang 92 của bài 23 và phần lí thuyết bài: Thực hành lên men êtilic và LacticKhông dạy mục I trang 91, mục III trang 93 của bài 23 Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật (4 tiết: 2LT + 1TH + 1KT)272725 + 26Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật,Bài 26: Chỉ giới thiệu các hình thức sinh sản của VSV282827Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng VSV292928Thực hành bài lên men êtylic và lên men lactic và bài quan sát một số vi sinh vật 3030Kiểm tra 1 tiếtChương III: Virut và bệnh truyền nhiễm (6tiết: 4 LT + 1 ÔT + 1 KT)313129 Cấu trúc các loại vi rút323230Sự nhân lên của vi rút trong tế bào chủ333331Vi rút gây bệnh, ứng dụng của vi rút trong thực tiễn343432Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 353533Ôn tập phần Sinh học vi sinh vật (và một phần của bài 21 – có nội dung bài Hô hấp và Quang hợp)3636Kiểm tra học kỳ II3737Dạy bù các tiết nghỉ trong học kìPHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 11

(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

Cả năm: 37 tuần, 52 tiết ( Học kì I: 19 tuần - 27 tiết - Học kì II: 18 tuần - 25 tiết)

------------

HỌC KÌ I: 19 tuần - 27 tiết

(9 tuần đầu: 1 tiết/tuần + 9 tuần sau: 2tiết/tuần = 27 tiết)

TuầnTiếtBàiNội dungGhi chú (Giảm tải)CHƯƠNG I.

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

(21T: 15LT + 4TH + 1BT + 1KT)

A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

1

11Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ- Không dạy: Mục I trang 6, mục III trang 9

- Mục II: thêm ý cơ quan hấp thụ nước chủ yếu ở cây là rễ222Vận chuyển các chất trong cây-Mục I: Không mô tả sâu cấu tạo của mạch gỗ, chỉ tập trung dạy đường đi của dịch mạch gỗ

Mục II: - Không mô tả sâu cấu tạo của mạch rây, chỉ dạy sự dẫn truyền của dịch mạch rây

- Không dùng hình 2.4b3

3

3Thoát hơi nước- Mục II.1. Lá là cơ quan thoát hơi nước: Không trình bày và giải thích thí nghiệm của Garô và hình 3.3 mà chỉ giới thiệu cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là lá.

- Mục IV. Cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí cho cây trồng:

*Lưu ý: Cây có cơ chế tự điều hoà về nhu cầu nước, cơ chế này điều hoà việc hút vào và thải ra. Khi cơ chế điều hoà không thực hiện được cây không phát triển bình thường.

- Câu 2*: Không yêu cầu HS trả lời444Vai trò của các nguyên tố khoáng5

55+6Dinh dưỡng nitơ ở thực vậtKhông dạy: mục II trang 26 của bài 5667Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò phân bón 778Quang hợp ở thực vật.Mục II.1: Không giải thích câu lệnh hình 8.2, bỏ nội dung cấu tạo trong của lá 8

8 9Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM.- Chỉ giới thiệu C3,C4 và CAM theo kênh chữ là đủ. Tuy nhiên chỉ so sánh như chuẩn đã mô tả: Điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không, hiệu suất quang hợp cao hay thấp.

- Bỏ hình 9.3 và 9.4 (Không yêu cầu so sánh dựa trên sơ đồ)9

9

10, 11Ảnh hưởng của nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp.

Quang hợp và năng suất cây trồng10

1012Hô hấp ở thực vậtMục II,trang 52: Không đi sâu vào cơ chế1113Thực hành: Phát hiện diệp lục và carôtenôit111214Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vậtB. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật.1315Tiêu hóa ở động vật121416Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)1517Hô hấp ở động vật 131618Tuần hoàn máu1719Tuần hoàn máu (tiếp theo)

141820Cân bằng nội môi1921Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người. 152022Bài tập ôn tập ch ương I21Kiểm tra 1 tiếtCHƯƠNG II. CẢM ỨNG(13T: 9LT + 2TH + 1ÔT + 1KT)

A. Cảm ứng ở thực vật162223Hướng động2324Ứng động 17

24

25

Thực hành: Hướng độngB. Cảm ứng ở động vật172526Cảm ứng ở động vật Mục II trang 108: Không dạy18

26 Ôn tập (Sử dụng bài 22 và một phần bài 48 SGK SH11) 27Kiểm tra học kì I19Dự phòng (để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì …)

HỌC KÌ II: 18 tuần - 25 tiết

(9 tuần đầu: 2 tiết/tuần + 9 tuần sau 1 tiết/tuần → 25 tiết)

TuầnTiếtBàiNội dungGhi chú ( Giảm tải)202827Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)2928Điện thế nghỉKhông dạy: mục II trang 114213029Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinhKhông dạy: mục I.2 trang 1173130Truyền tin qua xináp223231Tập tính của động vật3332Tập tính của động vật (tiếp theo)233433Thực hành xem phim về tập tính của động vật.CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN (8T: 6LT + 1TH + 1KT)A. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật233534Sinh trưởng ở thực vật243635Hoocmôn thực vật3736Phát triển ở thực vật có hoaB. Sinh trưởng và phát triển ở động vật25

3837Sinh trưởng và phát triển ở động vật3938Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật264039Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo)4140Thực hành: Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật2742Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG IV. SINH SẢN (10T: 6LT +1 TH+ 1BT + 1ÔT + 1KT)A. Sinh sản ở thực vật274341Sinh sản vô tính ở thực vật284442Sinh sản hữu tính ở thực vật4543Thực hành: Nhân giống vô tính

ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép

B. Sinh sản ở động vật294644Sinh sản vô tính ở động vật304745Sinh sản hữu tính ở động vật314846Cơ chế điều hòa sinh sản324947Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người.3350Bài tập (Tham khảo sách “Bài tập Sinh học 11 – NXBGD”)345148Ôn tập chương II, III, IV3552Kiểm tra học kỳ II36,37Dự phòng (để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì …) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 12

(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

Cả năm : 37 tuần – 52 tiết (Học kì I : 19 tuần – 27 tiết, Học kì II: 18 tuần – 25 tiết)

-----------------------------------

HỌC KÌ I

(9 tuần đầu: 2tiết/tuần + 10 tuần sau: 1tiết/tuần → 27 tiết)

TuầnTiếtBàiNội dung bàiGhi chúPhần V: DI TRUYỀN HỌC

Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị (7 tiết: 6 LT + 1 TH)111Gen, mă di truyền và quá trình nhân đôi ADNKhông dạy: mục I.2 trang 622Phiên mă và dịch mă- Mục I.2: Không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực

- Mục II: Dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ.233Điều ḥòa hoạt động của genCâu hỏi 3 cuối bài ở trang 115: Thay từ “Giải thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêrôn Lac”44Đột biến genHình 4.1, 4.2 trang 20: Không giải thích cơ chế355Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST66Đột biến số lượng nhiễm sắc thểHình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n+1 và 2n-1477Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thờiCho học sinh quan sát trên máy chiếu các dạng đột biến và hậu quả của nóChương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền

(9 tiết: 6 LT+ 1 BT+ 1 TH+ 1 KT)88Quy luật Menden: Quy luật phân ly599Quy luật phân ly độc lập1010Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen61111Liên kết gen và hoán vị gen1212Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân71313Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen1414Thực hành: Lai giống Đề nghị thay bằng tiết làm bài tập81515Bài tập chương I, II- Bài tập chương I: Làm các bài 1,3,6

- Bài tập chương II: Làm các bài 2,6,716Kiểm tra 1 tiếtChương III: Di truyền học quần thể (2 tiết LT)91716Cấu trúc di truyền của quần thể1817Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)Sơ đồ 18.1: Không dạy, không giải thích theo sơ đồChương IV: Ứng dụng di truyền học (3 tiết LT)101918Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp112019Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào122120Tạo giống bằng công nghệ genChương V: Di truyền học người (4 tiết: 2LT + 1 ôn tập + 1 KT)132221Di truyền y học142322Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học152423Ôn tập phần di truyền học1625Kiểm tra học kì 1Phần sáu: TIẾN HOÁ

Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa (6 tiết LT)172624Các bằng chứng tiến hóa Không dạy: Mục II ở trang 105 và III ở trang 106182725Học thuyết Lamac và học thuyết DacuynKhông dạy: Mục I (Học thuyết La mác)19Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì I …)

HỌC KÌ II

(8 tuần đầu: 2tiết/tuần + 10 tuần sau: 1tiết/tuần → 25 tiết)

20

28

26Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đạiBài 27 không dạy mà chỉ ghép nội dung tóm tắt trong khung cuối bài 27 vào vai trò của chọn lọc tự nhiên ở bài 262928Loài 21

3029Quá trình hình thành loàiKhông dạy mục I.2 trang 1273130Quá trình hình thành loài (tiếp theo)

Không dạy bài 31(Tiến hóa lớn)Chương II: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất

(5 tiết: 3 LT + 1 ÔT + 1 KT)223232Nguồn gốc sự sống3333Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất 233434Sự phát sinh loài người 35Ôn tập Xử lí tiết không dạy ở bài 312436Kiểm tra 1 tiếtPhần bảy: SINH THÁI HỌC

Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật (5 tiết LT)243735Môi trường và các nhân tố sinh tháiKhông dạy Mục III ở trang 152

253836Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể3937Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

264038Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể sinh vật4139Biến động số lượng cá thể của quần thểChương II: Quần xã sinh vật (2 tiết LT)27

4240Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã4341Diễn thế sinh tháiKhông dạy Câu hỏi lệnh mục III ở trang 184 (Bảng 41)Chương III: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

(9 tiết: 4 LT +1BT+ 1TH + 2 ÔT+ 1KT)284442Hệ sinh thái294543Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái304644Chu trình sinh địa hóa và sinh quyểnKhông dạy chi tiết mục II.2 (Vì đã học ở bài 5,6 lớp 11)314745Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh tháiKhông dạy: - Hình 45.2 ở trang 202.

- Câu hỏi lệnh thứ 2 ở trang 202324846Thực hành: quản lý sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên3349Bài tập phần Sinh thái345047Ôn tập phần tiến hóa, sinh thái 3551Kiểm tra học kỳ II 365248Ôn tập chương trình Sinh học

cấp THPT51Ôn tập chương trình sinh học bậc trung học phổ thông37Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì II)