So sánh hàm và thủ tục trong pascal năm 2024

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh For i := 1 to 10 do write (i, ‘ ’); đưa ra màn hình kết quả như thế nào?

A

Đưa ra 20 dấu cách

B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C

10 9 8 7 6 5 4 3 2

D

Không có đáp án đúng

Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng 1 chiều:

A

Var <tên biến mảng>: array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

B

Var <tên biến mảng>: array [chỉ số đầu … chỉ số cuối] of <kiểu phần tử>;

C

Var <tên biến mảng>: array [chỉ số đầu .. chỉ số cuối] of <kiểu phần tử>;

D

Var <tên biến mảng>: array [kiểu chỉ số] of <kiểu dữ liệu>;

Trong những khai báo sau, khai báo nào đúng?

A

Var A : INTEGER OF ARRAY [0..10];

B

Var A : ARRAY [0..100] OF INTERGER;

C

Var A : ARRAY [0..100] OF INTEGER;

D

Var A : ARRAY (0..100) : INTEGER;

Cú pháp để tham chiếu đến phần tử xâu có dạng.

A

<Tên biến xâu> [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]

B

<Tên kiểu xâu> <Chỉ số phần tử>

C

<Tên biến xâu> [<Tên kiểu kiểu>]

D

<Tên biến xâu> [<chỉ số phần tử>]

Cho khai báo biến mảng Var a : array [1..10] of integer; Câu lệnh nào sau đây thực hiện in 10 phần tử mảng

A

For i:=0 to 10 do writeln (a[i]);

B

For i:= 1 to 10 do writeln (a[i]);

C

For i:= 1 downto 10 do writeln (a[i]);

D

For i:= 10 downto 0 do readln (a[i]);

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng cú pháp?

A

For i:=1 to n do; if a[i] mod 2 <> 0 then writeln (a[i], ‘ ’);

B

For i:=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 then writeln (a[i], ‘ ’);

C

For i:=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 writeln (a[i], ‘ ’);

D

For i=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 then writeln (‘a[i]);

Biến xâu trong Pascal có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu

A

255

B

256

C

Tùy ý

D

0

Xâu có độ dài bằng 0 gọi là gì?

A

xâu rỗng

B

xâu kí tự

C

phần tử xâu

D

xâu không tồn tại

Cho đoạn chương trình sau: s1 := ‘cuoi ki’; s2:= ‘hai’; if length (s1) > length (s2) then write(s1) else write(s2); Đoạn chương trình trên đưa ra màn hình kết quả nào sau đây?

A

‘hai’

B

‘cuoi ki hai’

C

‘hai cuoi ki’

D

‘cuoi ki’

Cho 2 xâu s1 := ‘Tin hoc’; Hàm length(S1) cho kết quả bằng bao nhiêu?

A

6

B

7

C

8

D

0

Cho 2 xâu S1 := ‘kiem tra’; S2:= ‘cuoi ki’; Để thu được xâu ‘kiem tracuoi ki’ thao thác thực hiện lệnh nào sau đây đúng

A

Write (S1 + S2);

B

Write (‘S1’ + ‘S2’);

C

Write (‘S1 + S2’);

D

Write (‘kiem tra + cuoi ki’);

Cú pháp khai báo biến tệp tệp văn bản?

A

var <biến tệp> : string;

B

var <biến tệp> : file;

C

var <biến tệp> = record;

D

var <biến tệp> : text;

Dữ liệu kiểu tệp có đặc điểm nào sau đây?

A

không tồn tại khi tắt máy.

B

tồn tại lâu dài trên bộ nhớ ROM

C

tồn tại lâu dài trên bộ nhớ RAM

D

không mất đi khi tắt máy

Câu lệnh assign(<biến tệp>, <tên tệp>) thực hiện việc nào dưới đây

A

Gắn tên tệp cho biến tệp

B

Khai báo biến tệp

C

Đóng tệp

D

Mở tệp để ghi dữ liệu

Chọn thứ tự hợp lý cho thao tác đọc dữ liệu từ tệp:

A

Mở tệp → Gán tên tệp với biến tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Đóng tệp.

B

Gán tên tệp với biến tệp → Mở tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Đóng tệp.

C

Mở tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Gán tên tệp với biến tệp → Đóng tệp.

D

Gán tên tệp với biến tệp → Đọc dữ liệu từ tệp → Mở tệp → Đóng tệp.

Câu lệnh nào thực hiện gán tên cho biến tệp?

A

f := ‘KQ.INP’;

B

KQ.INP := f;

C

Assign (f , ‘KQ.INP’);

D

Assign (‘KQ.INP’ , f);

Phương án nào sau đây được chọn để mở tệp ghi dữ liệu:

A

reset (<tên biến tệp>);

B

rewrite (<tên biến tệp>);

C

reset (<tên tệp>);

D

rewrite (<tên tệp>);

Hàm kiểm tra con trỏ ở cuối tệp với biến tệp f là đại diện

A

eof (f)

B

eoln (f)

C

eof (‘DL.txt’)

D

eof (f, ‘DL.txt’)

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp văn bản

A

cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.