Souvenirs là gì

souvenir

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: souvenir


Phát âm : /'su:vəniə/

+ danh từ

  • vật kỷ niệm

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    memento keepsake token relic

Lượt xem: 864

Tiếng AnhSửa đổi

souvenir

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsuː.və.ˌnɪr/

Danh từSửa đổi

souvenir /ˈsuː.və.ˌnɪr/

  1. Vật kỷ niệm.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /suv.niʁ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
souvenir
/suv.niʁ/
souvenirs
/suv.niʁ/

souvenir /suv.niʁ/

  1. Trí nhớ, ký ức. Dans un coin de votre souvenir — trong một góc trí nhớ của anh
  2. Sự nhớ lại. Le souvenir d’un événement — sự nhớ lại một sự kiện
  3. Kỷ niệm. Agréables souvenirs — kỷ niệm êm đềm
  4. Vật kỷ niệm. Accepter un souvenir — nhận một vật kỷ niệm
  5. Hồi ký. écrire ses souvenirs — viết hồi ký

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)


souvenirs

kỷ niệm ; lưu niệm ; những kí ức ; quà lưu niệm ; vật chứng ; đồ lưu niệm ;

souvenirs

kỷ niệm ; lưu niệm ; những kí ức ; quà lưu niệm ; vật chứng ; đồ lưu niệm ;


souvenir

souvenir

kỉ niệm ; kỷ niệm ; kỷ vật ; lưu niệm thôi ; lưu niệm ; lưu ; món làm kỷ niệm ; món quà kỷ niệm ; món quà lưu niệm ; món quà ; món trang sức ; món đồ lưu niệm trang ; món đồ lưu niệm ; niệm chứ ; niệm ; đồ lưu niệm ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "souvenir|souvenirs", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ souvenir|souvenirs, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ souvenir|souvenirs trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. A souvenir.

2. It's a souvenir...

3. Only a souvenir

4. Souvenir of your kill?

5. I have brought you many souvenirs.

6. I'll keep it for a souvenir.

7. Souvenirs help them differentiate between victims.

8. Sagittarius distributes strange souvenirs from exotic locations.

9. My boss dealt out souvenirs to everyone.

10. I like this terra - cotta souvenir.

11. Give up trying to buy souvenir shirt.

12. Today is the souvenir of our amativeness...

13. The crew had been snipping it for souvenirs.

14. Souvenir shops rely mainly on passing trade.

15. 2) I like this terra - cotta souvenir.

16. There is also a shire horse souvenir shop.

17. 3 The shop sold tacky souvenirs and ornaments.

18. Vendors were doing a brisk trade in souvenirs.

19. Beautiful gifts and educational souvenirs in our Butterfly Boutique.

20. The Moon is a souvenir of that violent epoch.

21. They do a lively trade in souvenirs and gifts.

22. On se donne des souvenirs quand on se quitte.

23. The street is lined with shops selling souvenirs and curios.

24. I keep all my tickets and boarding passes as souvenirs.

25. We spent a whole hour bartering with stallholders for souvenirs.


Từ: souvenir

/'su:vəniə/

  • danh từ

    vật kỷ niệm