BẢNG LƯƠNG 2023-DCB Show
TỔNG HỢP 4. TĂNG LƯƠNG CHUNG 1% VÀ THANH TOÁN TẠI ĐỊA PHƯƠNG LÀ 32. 49% DÀNH CHO KHU VỰC THANH TOÁN ĐỊA PHƯƠNG CỦA WASHINGTON-BALTIMORE-ARLINGTON, DC-MD-VA-WV-PA TỔNG TĂNG. 4. 86% CÓ HIỆU LỰC THÁNG 1 NĂM 2023 Tỷ lệ hàng năm theo lớp và bậc GradeStep 1Step 2Step 3Step 4Step 5Step 6Step 7Step 8Step 9Step 10127822287562967930601315253206532981339033394034809231284320283306433940343233533236342373523836139371334135352733641137549386873982540963421014323944378438317395954087242149434264470345981472584853549812542870442994572947158485885001851447528775430655736647789493825097452567541595575257344589376052962122753105548755664558415601856195563725654956726569035858811607726273364694666546861570576725377449876459964957671226928771452736177578277947801118227684441107153173916763017868681071834558584088225906109299511785928121183830864508906991688943089692799546102166129419997339100479103619106759109899113039116179119319122459131120151157491194821232161269491306831344161381501418841456171413236813678014119214560415001615442815884016325216766317207515155700160889166079171268176458181648183500 *183500 *183500 *183500 *Nguồn. OPM * Tỷ lệ giới hạn ở tỷ lệ cho cấp IV của Biểu điều hành (5 U. S. C. 5304 (g)(1)) Một số khu vực địa lý nhận được điều chỉnh địa phương bổ sung. Tỷ lệ địa phương cho nhân viên ở Washington, D. C. (trụ sở chính) là 24. 27 phần trăm. Nhân viên ở mức lương CN-90 không nhận được điều chỉnh địa phương. Nhân viên trong các nhóm lương CN-72 trở xuống, CN-81/82 và CN-90 không được nhận tổng số tiền lương (bao gồm cả địa phương) nhiều hơn "giới hạn lương" cho các nhóm lương đó. CN-72 trở xuống ($255.000), CN-81/82 ($255.000) và CN-90 ($259.500) Thang lương GS năm 2023 kết hợp tăng lương liên bang năm 2023 với mức trung bình tổng thể là 4. 6% với mức tăng lương cơ bản trong Biểu phí chung (GS) là 4. 1% và mức tăng lương GS địa phương năm 2023 là 0. 5% cho tổng số tiền tăng lương năm 2023 là 4. 6% cho nhân viên liên bang Bảng lương cơ sở theo thang lương GS năm 2023Kết hợp 4. Tăng lương cơ bản 1% GS GradeStep 1Step 2Step 3Step 4Step 5Step 6Step 7Step 8Step 9Step 10WGI120999217042240123097237942420224893255892561726273VARIES223612241742495625617259062666827430281922895429716VARIES3257642662327482283412920030059309183177732636334958594289212988530849318133277733741347053566936633375979645323573343634515355943667337752388313991040989420681079636070372723847439676408784208043282444844568646888120274008241418427544409045426467624809849434507705210613368443894586947349488295030951789532695474956229577091480949028506625229653930555645719858832604666210063734163410539905579057590593906119062990647906659068390701901800115931961296632736525067227692047118173158751357711219771271099734697583978209805798294985319876899005992429237013845468736490182930009581898636101454104272107090109908281814999081032381065681098981132281165581198881232181265481298783330151175181214351253521292691331861371031410201449371488541527713917Bảng thanh toán địa phương GS năm 2023Ngoài 4. Tăng lương cơ bản 1%, tăng lương liên bang năm 2023 bao gồm thêm 0. 5% cho thanh toán địa phương. Tài liệu dưới đây là danh sách đầy đủ các bảng thanh toán GS địa phương năm 2023 cho nhân viên liên bang theo Lịch trình chung Tổng số tiền tăng lương năm 2023 cho mỗi Khu vực thanh toán theo địa phương GSKhu vực địa phương Tỷ lệ phần trăm tăng Albany 4. 78Albuquerque4. 54Atlanta4. 43Austin4. 63Birmingham4. 63Boston4. 87Trâu4. 59Burnington4. 71Tranh minh họa4. 60Chicago4. 59Cincinnati4. 45Cleveland4. 48Suối Colorado4. 71Columbus4. 6Corpus Christi4. 35Dallas4. 67Davenport4. 66Dayton4. 67Denver4. 87Des Moines4. 64Detroit4. 52Harrisburg4. 71Hartford4. 67Houston4. 5Huntsville4. 54Ấn Độ4. 38 Thành phố Kansas 4. 55Laredo4. 79Las Vegas4. 55Los Angeles5. 1Miami4. 39Milwaukee4. 46Minneapolis4. 85New York4. 95Omaha4. 63Vịnh Cọ4. 36Philadelphia4. 83Phượng Hoàng4. 62Pittsburgh4. 51Đất nước4. 64Raleigh4. 47Phần còn lại của U. S. 4. 37Richmond4. 74Sacramento4. 92San Antonio4. 64San Diego5. 01San Jose5. 13Seattle5. 15St. Louis4. 76Tucson4. 66 Bãi biển Virginia 4. 78Washington4. 86Khu vực thanh toán theo địa phương GS năm 20232023 GS Local Pay Tin tức
Thang lương GS là gì?Hệ thống trả lương theo Biểu tổng quát (GS) áp dụng cho phần lớn công nhân liên bang dân sự cổ cồn trắng làm việc trong các vị trí chuyên môn, kỹ thuật, hành chính và văn thư Có 15 hạng GS thiết lập mức lương cơ bản hàng năm chạy từ 1 (thấp nhất) đến 15 (cao nhất). Cấp bậc của từng công việc do cơ quan sử dụng lao động xác định dựa trên mức độ khó, trách nhiệm và trình độ yêu cầu. Thông thường, các cá nhân sẽ đủ điều kiện trong các lớp GS dọc theo các dòng chung này
GS Local Pay được tính như thế nào?Hầu hết nhân viên liên bang theo Lịch trình chung đều được hưởng mức lương địa phương GS, đây là tỷ lệ phần trăm dựa trên địa lý phản ánh mức lương cho người lao động không thuộc Liên bang ở một số khu vực địa lý nhất định. Các mức lương này được xác định bởi các cuộc khảo sát được thực hiện bởi U. S. Cục Thống kê Lao động. BLS đo lường thù lao ngoài liên bang trong thị trường lao động và so sánh nó với lương liên bang cho nhân viên GS thực hiện công việc tương tự trong cùng một khu vực địa lý Gia tăng trong lớp (WGI) là gì?Mỗi hạng GS có 10 bậc thang (bước 1-10) và nhân viên có thể chuyển sang bậc cao hơn trong suốt sự nghiệp liên bang của họ. Các mức tăng trong cấp độ (WGI) khi chúng được gọi là dựa trên mức hiệu suất và tuổi thọ có thể chấp nhận được (thời gian chờ 1 năm ở các bước 1-3, 2 năm ở các bước 4-6 và 3 năm ở các bước 7-9). Mỗi WGI tương đương với mức tăng lương khoảng 3% lương của nhân viên. Trên thực tế, WGI là một khoản tăng lương dựa trên khoảng thời gian phục vụ chính phủ ở một bước và bậc cụ thể trong hệ thống trả lương của Lịch trình chung GS 15 kiếm được bao nhiêu ở DC?Khu vực Địa phương Washington DC - Địa phương Lịch trình Chung Địa phương trả cho Atlanta vào năm 2023 là bao nhiêu?Điều chỉnh thanh toán theo địa phương năm 2023 cho địa phương này là 23. 02% , tức là nhân viên GS ở khu vực này được trả 23. Thêm 02% sau Bảng thanh toán cơ sở GS.
Địa phương trả cho Boston vào năm 2023 là bao nhiêu?Điều chỉnh lương theo địa phương năm 2023 cho địa phương này là 31. 05% , tức là nhân viên GS ở khu vực này được trả 31. Thêm 05% sau Bảng thanh toán cơ sở GS.
Mức tăng lương địa phương cho Austin vào năm 2023 là bao nhiêu?Tải xuống bản PDF Tỷ lệ điều chỉnh theo địa phương năm 2023 cho địa phương Austin GS là 19. 4% . Đây là bảng lương GS được điều chỉnh theo địa phương vào năm 2023 dành cho người lao động ở khu vực Austin. |